- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 438/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận:
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua DV BCCI | |||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (03 TTHC) | |||||||
I | CẤP TỈNH (03 TTHC) | |||||||
1 | 1.011516 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển | Một phần | x | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh hoặc Bộ phận một cửa cấp xã; - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. |
2 | 1.011517 | Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất | Một phần | x | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh; - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. |
3 | 1.011518 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | Một phần | x | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (10 TTHC) | |||||||
I | CẤP TỈNH (08 TTHC) | |||||||
1 | 1.004232 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Một phần | x | 36 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh; - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. |
2 | 1.004228 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Một phần | x | 31 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh; - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. |
3 | 1.004223 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Một phần | x | 36 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh. | Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. |
4 | 1.004211 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Một phần | x | 31 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh. | Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. |
5 | 1.004179 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | Một phần | x | 36 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh | Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. |
6 | 1.004167 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | Một phần | x | 31 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh | Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. |
7 | 1.000824 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Toàn trình | x | 16 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh | Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. |
8 | 1.001740 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh) | Một phần | x | 40 ngày (dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh); 67 ngày (dự án co chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. |
II | CẤP HUYỆN (02 TTHC) | |||||||
1 | 1.001662 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Một phần | x | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã/Bộ phận một cửa cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã/ UBND cấp huyện - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. | Không | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. |
2 | 1.001645 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Một phần | x | 30 ngày (dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh); 40 ngày (dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp huyện; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả | - Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (11 TTHC)
1. Thủ tục: Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (Mã số TTHC: 1.011516)
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 5,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B6 | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B7 | GĐ Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B8 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Thủ tục: Đăng ký khai thác nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.011517)
Trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 17 của Nghị định 02/2023/NĐ-CP (Sử dụng nước dưới đất tự chảy trong moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng mà không gây hạ thấp mực nước dưới đất hoặc bơm hút nước để tháo khô lượng nước tự chảy vào moong khai thác khoáng sản).
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 10,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B6 | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B7 | GĐ Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B8 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Thủ tục: Trả lại giấy phép tài nguyên nước (Mã số TTHC: 1.011518)
* Thẩm quyền UBND cấp tỉnh
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B6 | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B7 | GĐ Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B8 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh | 0,25 ngày |
B10 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0,25 ngày |
B11 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B12 | Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B13 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B15 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
B17 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
* Thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 5,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B6 | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B7 | GĐ Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B8 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
4. Thủ tục: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3 ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004232)
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 31,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B6 | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B7 | GĐ Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B8 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
5. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004228)
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 26,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B6 | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B7 | GĐ Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B8 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
6. Thủ tục: Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004223)
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 23,0 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B6 | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B7 | GĐ Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B8 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày | |
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) | 0,25 ngày |
B10 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0,25 ngày |
B11 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4,0 ngày |
B12 | Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B13 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B15 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
B17 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
7. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004211)
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 18,0 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B6 | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B7 | GĐ Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B8 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày | |
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) | 0,25 ngày |
B10 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0,25 ngày |
B11 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4,0 ngày |
B12 | Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B13 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B15 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
B17 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
8. Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004179)
* Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền UBND cấp tỉnh)
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 23,0 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B6 | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B7 | GĐ Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B8 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày | |
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) | 0,25 ngày |
B10 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0,25 ngày |
B11 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4,0 ngày |
B12 | Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B13 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B15 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
B17 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
* Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường)
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 31,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B6 | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B7 | GĐ Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B8 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
9. Thủ tục: Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004167)
* Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền UBND cấp tỉnh)
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 18,0 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B6 | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B7 | GĐ Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B8 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày | |
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) | 0,25 ngày |
B10 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0,25 ngày |
B11 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4,0 ngày |
B12 | Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B13 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B15 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
B17 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
* Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường)
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 26,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B6 | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B7 | GĐ Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B8 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10. Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước (Mã số TTHC: 1.000824)
10.1. Đối với trường hợp cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Đối với trường hợp cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất | |||
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 11,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B6 | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B7 | GĐ Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B8 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | |||
Đối với trường hợp cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | |||
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B6 | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B7 | GĐ Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B8 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B10 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0,25 ngày |
B11 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3,0 ngày |
B12 | Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B13 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B15 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
B17 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10.2. Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt | |||
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B6 | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B7 | GĐ Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B8 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B10 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0,25 ngày |
B11 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 3,0 ngày |
B12 | Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B13 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B15 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
B17 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | |||
Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước biển | |||
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 11,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B6 | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B7 | GĐ Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B8 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
11. Thủ tục: Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép (Mã số TTHC: 1.001740)
11.1. Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 26,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B6 | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B7 | GĐ Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B8 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B10 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0,25 ngày |
B11 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 5,0 ngày |
B12 | Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B13 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B15 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
B17 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 40 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2.2. Đối với các dự án co chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 53,0 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B6 | PGĐ phụ trách lĩnh vực | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B7 | GĐ Sở | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B8 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | ||
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B10 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0,25 ngày |
B11 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 5,0 ngày |
B12 | Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
B13 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,5 ngày |
B15 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
B17 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 67 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
1. Thủ tục: Đăng ký khai thác nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.001662)
* Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Phân công xử lý | 0,25 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND huyện | 3,0 ngày |
B5 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình UBND huyện | 1,0 ngày |
B6 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,25 ngày |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0,25 ngày | |
B7 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2,0 ngày |
B8 | Lãnh đạo VP.UBND huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B9 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B10 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,25 ngày |
Chuyên viên VP.UBND huyện | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày | |
B11 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày |
| Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
* Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa phải nêu rõ lý do. | Trong thời gian 01 ngày làm việc, Bộ phận Một cửa cấp xã chuyển hs lên Bộ phận Một cửa cấp huyện (thời gian này không tính vào thời gian giải quyết) |
B1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận 1 cửa cấp xã | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Phân công xử lý | 0,25 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND huyện | 3,0 ngày |
B5 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình UBND huyện | 1,0 ngày |
B6 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,25 ngày |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0,25 ngày | |
B7 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2,0 ngày |
B8 | Lãnh đạo VP.UBND huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B9 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt kết quả TTHC | 1,0 ngày |
B10 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,25 ngày |
Chuyên viên VP.UBND huyện | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,25 ngày | |
B11 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày |
B12 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trả kết quả cho Bộ phận 1 cửa cấp xã | Trong thời gian 01 ngày làm việc, Bộ phận Một cửa cấp huyện chuyển hs về Bộ phận Một cửa cấp xã (thời gian này không tính vào thời gian giải quyết) |
|
| Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
2. Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh (Mã số TTHC: 1.001645)
2.1. Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND huyện | 20,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình UBND huyện | 1,0 ngày |
B6 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày | |
B7 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2,0 ngày |
B8 | Lãnh đạo VP.UBND huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
B9 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt kết quả TTHC | 2,0 ngày |
B10 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên VP.UBND huyện | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
B11 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
B12 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2.2. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Phân công xử lý | 0,5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND huyện | 25,5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình UBND huyện | 1,0 ngày |
B6 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày | |
B7 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 5,0 ngày |
B8 | Lãnh đạo VP.UBND huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2,0 ngày |
B9 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt kết quả TTHC | 3,0 ngày |
B10 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu | 0,5 ngày |
Chuyên viên VP.UBND huyện | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | |
B11 | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
B12 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 40 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 1Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt mới, sửa đổi, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 438/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính Quyết định 637/QĐ-UBND công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 18Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 19Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Hà Tĩnh
- 20Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 21Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt mới, sửa đổi, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 637/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực