Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1150/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 28 tháng 06 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới; số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1876/TTr-SGTVT ngày 21/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.

(Có Phụ lục I kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải.

(Có Phụ lục II kèm theo)

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng (40b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1150/QĐ-UBND, ngày 28/06/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính (TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Căn cứ pháp lý

A

CẤP TỈNH (02 TTHC)

I

LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Trong thời hạn 13 ngày làm việc, nếu hồ sơ đầy đủ và phù hợp theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Trực tiếp

- Qua hệ thống bưu chính

- Trực tuyến

Không

- Nghị định số 139/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới;

- Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Trong thời hạn 13 ngày làm việc, nếu hồ sơ đầy đủ và phù hợp theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

- Trực tiếp

- Qua hệ thống bưu chính

- Trực tuyến

Không

- Nghị định số 139/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới;

- Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1150/QĐ-UBND, ngày 28/06/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM

1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

- Quy trình:

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Thông báo kiểm tra, đánh giá. Thực hiện kiểm tra, đánh giá. Dự thảo giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu khắc phục để tiến hành kiểm tra, đánh giá lại.

11,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

Bước 4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu khắc phục để tiến hành kiểm tra, đánh giá lại.

1/4 ngày

Bước5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu khắc phục để tiến hành kiểm tra, đánh giá lại.

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

13 ngày

2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

- Quy trình:

Các bước

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Công chức bộ phận một cửa

Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)

1/4 ngày

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC

1/4 ngày

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC

Thông báo kiểm tra, đánh giá. Thực hiện kiểm tra, đánh giá. Dự thảo giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu khắc phục để tiến hành kiểm tra, đánh giá lại.

11,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xét duyệt

1/4 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở

Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt

1/4 ngày

Bước 4

Văn thư phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận một cửa

Văn thư Sở; Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu khắc phục để tiến hành kiểm tra, đánh giá lại

1/4 ngày

Bước 5

Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức bộ phận một cửa

Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu khắc phục để tiến hành kiểm tra, đánh giá lại

1/4 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

13 ngày

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 1150/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Hoàng Quốc Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản