- 1Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2030/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 07 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 204/TTr-STNMT-VP ngày 10/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.001662, có 01 quy trình)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Tiếp nhận tờ khai, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của tờ khai. Chuyển Bước 2. | - Tờ khai của tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). | 01 |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Thời gian xử lý bước 2: 5,5 ngày |
| |||
| Bước 2.1 | Nhận tờ khai và phân công thực hiện | Lãnh đạo phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra tờ khai, phân công, chuyển tờ khai cho chuyên viên thẩm định | - Tờ khai của tổ chức, công dân. | 0,25 |
|
| Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 4,5 |
|
| Bước 2.2.1 |
| Chuyên viên phòng TNMT cấp huyện | Thẩm định tờ khai: - Tổ chức kiểm tra thực địa (nếu cần); - Lấy ý kiến của các đơn vị liên quan (nếu cần). - Xem xét, kiểm tra nội dung thông tin. - Trường hợp 1: Nếu đủ điều kiện xác nhận thì chuyển bước 2.2.2. - Trường hợp 2: Nếu không đủ điều kiện xác nhận hoặc trường hợp tờ khai sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì chuyển bước 2.2.3. | - Biên bản kiểm tra (nếu có); - Văn bản lấy ý kiến (nếu có); | 02 |
|
| Bước 2.2.2 | Trường hợp 1: Thẩm định tờ khai đầy đủ, hợp lệ (kể cả trường hợp tờ khai bổ sung) | Chuyên viên | Dự thảo tờ trình đề nghị xác nhận tờ khai chuyển bước 2.3 | - Dự thảo tờ trình | 2,5 |
|
| Bước 2.2.3 | Trường hợp 2: Thẩm định tờ khai đầy đủ, nhưng nội dung chưa đúng (kể cả tờ khai bổ sung) | Chuyên viên | Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung tờ khai | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung tờ khai. | 01 | Tổng số 2,5 ngày. Dừng tính đối với trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
| Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xem xét thông báo do chuyên viên trình | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung tờ khai được phê duyệt. | 0,5 | |||
Lãnh đạo cơ quan | Kiểm tra, xem xét Thông báo do lãnh đạo phòng trình ký. | Thông báo đề nghị bổ sung tờ khai được ký duyệt. | 0,5 | ||||
Văn thư | Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận một cửa | Thông báo đề nghị bổ sung tờ khai được vào sổ, đóng dấu | 0,25 | ||||
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công chức một cửa. | - Gửi Thông báo cho tổ chức, cá nhân; chờ tờ khai bổ sung, dừng tính chương trình. - Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận tờ khai bổ sung; chuyển trường hợp 1. | - Thông báo đề nghị bổ sung tờ khai gửi cho tổ chức, cá nhân. - Tờ khai bổ sung (nếu có). | 0,25 | ||||
| Bước 2.3 | Kiểm tra xem xét nội dung tờ khai | Lãnh đạo phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra nội dung tờ khai: ký tờ trình, và ký nháy vào xác nhận tờ khai | - Tờ trình; - Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất (Mẫu số 38 kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/05/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 0,5 |
|
| Bước 2.4 | Vào số, đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện | Chuyên viên phòng TNMT cấp huyện | Vào số, đóng dấu tờ trình; chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. | - Tờ trình; - Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất (Mẫu số 38 kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/05/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 0,25 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, quyết định ký tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận | Thời gian xử lý bước 3: 3,5 ngày |
| |||
| Bước 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ và phân công giải quyết | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND huyện | Hồ sơ trình của phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,25 |
|
| Bước 3.2 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Xử lý | - Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận và nêu rõ lý do | 02 |
|
| Bước 3.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Duyệt | - Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận và nêu rõ lý do | 0,5 |
|
| Bước 3.4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt | - Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận | 0,5 |
|
| Bước 3.5 | Phát hành, chuyển trả kết quả | Văn thư | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho phòng TN và MT và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ quả UBND cấp xã | - Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất có xác nhận hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận | 0,25 |
|
UBND cấp xã | Bước 4 | Nhận, tổng hợp kết quả trả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Nhận Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất có xác nhận hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận. Nhập thông túi vào sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ - trả kết quả hoặc phần mềm một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; | - Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất có xác nhận hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận. |
|
|
Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất được lưu tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. |
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp xã/UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Thời gian xử lý bước 1: 01 ngày |
| |||
|
| Trường hợp chủ dự án nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | 01 |
|
|
| Trường hợp chủ dự án nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Chuyển Bước 2. | - Hồ sơ tổ chức, công dân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Thời gian xử lý bước 2: 22,5 ngày |
| |||
| Bước 2.1 | Nhận hồ sơ và phân công thực hiện | Lãnh đạo phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra hồ sơ, phân công, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định | - Hồ sơ thẩm định | 01 |
|
| Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng TNMT cấp huyện | Thẩm định kiểm tra toàn bộ nội dung của hồ sơ: - Trường hợp 1: Nếu đủ điều kiện giải quyết thì chuyển bước 2.2.1. - Trường hợp 2: Nếu không đủ điều kiện giải quyết hoặc trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì chuyển bước 2.2.2. | - Hồ sơ thẩm định | 20 |
|
| Bước 2.2.1 | Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả trường hợp hồ sơ bổ sung) | Chuyên viên | Tổ chức kiểm tra thực địa (nếu cần); Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước đề xuất hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án. Dự thảo tờ trình và tổng hợp các ý kiến trình lãnh đạo phòng. Chuyển Bước 2.3 | - Biên bản kiểm tra (nếu có); - Dự thảo tờ trình | 20 |
|
| Bước 2.2.2 | Trường hợp 2: Thẩm định tờ khai đầy đủ, nhưng nội dung chưa đúng (kể cả tờ khai bổ sung) | Chuyên viên | Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 01 | Tổng số 03 ngày. Dừng tính đối với trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
|
| LĐ phòng | Kiểm tra, xem xét Thông báo do Chuyên viên trình: | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được phê duyệt | 0,5 | |
Lãnh đạo cơ quan | Kiểm tra, xem xét Thông báo do lãnh đạo Phòng trình ký. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt | 0,5 | ||||
Văn thư | Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận một cửa | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được vào số, đóng dấu | 0,5 | ||||
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công chức một cửa | - Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính. - Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 1 | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân. Hồ sơ bổ sung (nếu có). | 0,5 | ||||
| Bước 2.3 | Kiểm tra xem xét nội dung hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra nội dung hồ sơ: ký tờ trình, và ký nháy vào văn bản tổng hợp ý kiến hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (hồ sơ) | - Tờ trình; - Văn bản tổng hợp ý kiến - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, (nếu có). | 01 |
|
| Bước 2.4 | Vào số, đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện | Chuyên viên phòng TNMT cấp huyện | Vào số, đóng dấu tờ trình; chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. | - Tờ trình; - Văn bản tổng hợp ý kiến - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, (nếu có). | 0,5 |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, quyết định ký văn bản tổng hợp ý kiến | Thời gian xử lý bước 3: 6,5 ngày |
| |||
| Bước 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ và phân công giải quyết | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | Hồ sơ trình của phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 |
|
Bước 3.2 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Xử lý | - Văn bản tổng hợp ý kiến | 03 | ||
Bước 3.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Duyệt | - Văn bản tổng hợp ý kiến | 01 | ||
Bước 3.4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt | - Văn bản tổng hợp ý kiến | 01 | ||
Bước 3.5 | Phát hành, chuyển trả kết quả | Văn thư | Phát hành văn bản gửi Sở Tài nguyên và Môi trường. | - Văn bản tổng hợp ý kiến | 01 | ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Bước 4 | Nhận, tổng hợp ý kiến |
|
|
| Thời gian xử lý bước 4: 10 ngày |
|
| Bước 4.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ của Chủ dự án Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Hồ sơ đầy đủ | 01 |
|
| Bước 4.2 | Xử lý hồ sơ, ký văn bản tổng hợp gửi chủ dự án |
|
|
| 09 |
|
| Bước 4.2.1 | Nhận hồ sơ và phân công thực hiện | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra hồ sơ, phân công, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định | - Hồ sơ đầy đủ | 01 |
|
| Bước 4.2.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng | Thẩm định kết quả tổng hợp do UBND cấp huyện gửi, dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự án. | - Hồ sơ đầy đủ | 05 |
|
| Bước 4.2.3 | Kiểm tra xem xét nội dung hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung: văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự án | - Hồ sơ đầy đủ - Văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự án | 01 |
|
| Bước 4.2.4 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Ký văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự án | - Hồ sơ đầy đủ - Văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự án | 01 |
|
| Bước 4.2.5 | Vào số, đóng dấu chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã và UBND cấp huyện | Văn thư Sở và Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào số, đóng dấu; luân chuyển kết quả | - Văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự án | 01 |
|
UBND cấp xã/UBND cấp huyện | Bước 5 | Nhận, tổng hợp kết quả trả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã hoặc UBND cấp huyện | Nhận văn bản tổng hợp ý kiến từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường Nhập thông tin vào sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ - trả kết quả hoặc phần mềm một cửa điện tử. Trả kết quả cho Chủ dự án. | - Văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự án |
|
|
Hồ sơ Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh được lưu tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. |
- 1Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực biển và hải đảo, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 5300/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Đất đai, tài nguyên nước, môi trường áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực biển và hải đảo, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 8Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 5300/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Đất đai, tài nguyên nước, môi trường áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2030/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực