Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1361/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 20 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CƯ M’GAR, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16/6/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 895/QĐ-TTg ngày 24/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch lâm nghiệp Quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;Căn cứ Quyết định số 768/QĐ-TTg ngày 15/04/2025 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M'gar; Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm và danh mục công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cho cấp huyện;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Cư M’gar tại Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 11/6/2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường Tờ trình số 189/TTr-SNNMT ngày 13/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Nhóm đất nông nghiệp: 69.818,38 ha;

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 12.727,55 ha;

- Nhóm đất chưa sử dụng: 4,28 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I)

b) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

- Đưa vào sử dụng nhóm đất nông nghiệp: 76,52 ha;

- Đưa vào sử dụng nhóm đất phi nông nghiệp: 3,00 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II)

c) Diện tích thu hồi đất:

- Thu hồi nhóm đất nông nghiệp: 744,25 ha;

- Thu hồi nhóm đất phi nông nghiệp: 73,37 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III)

d) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 4.367,51 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 37,52 ha;

- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 1.249,58 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 11,70 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV)

e) Diện tích các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt:

- Đất trồng lúa: 2.835,70 ha;

- Đất rừng đặc dụng: 37,52 ha;

- Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên: 5.531,65 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục V)

2. Vị trí, diện tích các loại đất, khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Cư M’gar do huyện lập và phải chịu trách nhiệm theo quy định.

Điều 2. Giao UBND huyện Cư M’gar tổ chức thực hiện các công việc sau đây:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.

2. Tổ chức thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.

3. Trong quá trình thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND huyện Cư M’gar (hoặc cơ quan có thẩm quyền tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất) chủ động rà soát, lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai.

4. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

5. Chỉ đạo lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm của địa phương đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất hằng năm đã được phê duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong quy hoạch sử dụng đất.

6. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.

7. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

8. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

9. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

10. UBND huyện chịu trách nhiệm về nội dung, tính chính xác của hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện theo quy định của pháp luật; định hướng không gian sử dụng đất và hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đối với những khu vực đã có quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn được phê duyệt trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar.

11. Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) trước ngày 15/10 hằng năm theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Dân tộc và Tôn giáo; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cư M’gar; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Các phòng: KTTH, CNXD;
- Lưu: VT, NNMT (TLC-05b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn


PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Pốk

TT Quảng Phú

Xã Quảng Tiến

Xã Ea Kuếh

Xã Ea Kiết

Xã Ea Tar

Xã Cư Dliê M'nông

Xã Ea H'đinh

Xã Ea Tul

Xã Ea Kpam

Xã Ea M'droh

Xã Quảng Hiệp

Xã Cư M'gar

Xã Ea D'rơng

Xã Ea M'nang

Xã Cư Suê

Xã Cuôr Đăng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+..+(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG

 

 

 

82.550,20

3.750,27

967,40

2.643,78

11.173,56

9.046,58

4.203,67

6.037,39

4.222,00

5.675,60

4.075,40

5.836,31

5.430,74

3.161,56

7.202,50

2.257,81

3.513,55

3.352,09

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

69.718,29

100,07

69.818,38

3.031,50

451,08

2.265,18

10.426,21

8.115,56

3.753,41

4.687,03

3.757,62

5.079,33

2.314,02

5.132,44

4.937,08

2.770,49

5.946,25

1.919,52

2.936,72

2.294,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.791,00

44,70

2.835,70

357,93

0,33

99,04

19,82

21,02

52,28

98,31

245,32

101,50

15,12

252,18

341,45

376,88

171,67

265,43

293,22

124,22

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.268,00

0,00

2.268,00

357,49

0,09

98,56

18,04

11,18

0,00

25,22

92,08

67,22

15,12

250,15

291,28

231,10

170,96

235,46

286,37

117,69

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

567,71

567,71

0,44

0,24

0,48

1,78

9,84

52,28

73,09

153,24

34,28

 

2,03

50,17

145,78

0,71

29,97

6,85

6,53

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

4.066,40

4.066,40

54,73

21,82

28,04

1.643,55

362,72

55,80

30,49

85,62

42,63

10,94

1.001,42

311,84

265,80

4,09

124,37

15,55

6,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

51.739,54

0,00

51.739,54

2.364,17

401,96

2.081,56

4.569,25

3.640,87

3.623,64

4.487,52

3.334,61

4.862,08

2.013,82

2.885,04

3.855,41

2.031,80

5.429,60

1.474,88

2.590,98

2.092,35

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

37,52

 

37,52

18,30

19,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

22,04

-22,04

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.243,13

0,00

8.243,13

 

 

 

4.060,74

3.872,92

 

 

 

 

 

285,28

 

 

7,40

 

16,79

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.531,65

 

5.531,65

 

 

 

4.079,24

1.452,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

256,68

256,68

0,10

0,72

9,41

4,35

29,60

20,90

3,31

8,74

0,21

51,89

29,98

52,64

8,10

3,87

23,88

4,23

4,76

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

1.294,58

1.294,58

 

 

 

55,50

159,00

 

 

32,20

58,55

 

473,40

362,23

 

106,20

 

 

47,50

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

1.344,82

1.344,82

236,28

7,03

47,13

73,00

29,43

0,80

67,40

51,13

14,36

222,25

205,14

13,51

87,91

223,43

30,97

15,95

19,11

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

12.727,55

0,00

12.727,55

717,63

516,32

378,59

747,35

930,75

450,26

1.350,36

464,38

596,28

1.760,87

703,87

493,66

391,07

1.254,22

338,29

576,49

1.057,16

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.147,65

0,00

2.147,66

 

 

72,92

129,79

119,93

112,00

107,23

121,90

110,75

173,98

148,00

136,71

103,74

224,02

108,38

236,48

241,83

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

472,86

0,00

472,86

238,49

234,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,41

0,00

45,41

0,48

30,93

0,19

1,84

2,64

1,29

0,64

0,57

2,10

0,54

0,48

0,33

0,65

1,39

0,36

0,45

0,53

2.4

Đất quốc phòng

CQP

159,09

 

159,09

2,55

22,30

 

1,50

104,87

1,50

15,44

 

 

 

1,50

 

1,50

4,56

1,50

0,37

1,50

2.5

Đất an ninh

CAN

1.117,14

0,00

1.117,14

0,21

3,68

0,15

 

 

 

 

10,61

 

1.030,28

 

0,12

11,69

60,09

0,13

 

0,19

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

273,78

273,78

20,58

39,25

4,78

6,49

8,19

9,77

16,42

9,38

12,12

15,23

6,50

5,77

5,96

18,54

6,36

8,38

80,07

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,05

0,00

8,05

1,41

0,97

0,26

 

0,39

0,50

0,40

0,81

0,67

 

0,07

0,18

0,43

0,25

0,78

0,85

0,07

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

24,00

0,00

24,00

0,30

14,26

0,22

0,50

0,38

0,29

0,23

0,35

0,15

4,34

0,68

0,24

0,17

0,67

0,11

0,94

0,16

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

112,76

0,00

112,76

7,85

16,97

3,08

5,32

4,82

5,91

8,83

6,43

8,47

4,56

4,51

2,97

4,27

11,26

3,70

4,33

9,48

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

119,59

0,00

119,59

5,12

5,44

1,21

0,67

2,60

2,13

6,96

1,78

2,83

6,33

1,24

2,38

1,09

6,36

1,77

1,31

70,36

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

9,39

9,39

5,89

1,61

 

 

 

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,95

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

1.776,08

1.776,08

107,67

40,23

60,21

87,90

150,48

52,09

22,37

101,05

66,61

170,98

142,65

76,80

62,18

434,74

83,26

53,70

63,18

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

325,60

-12,57

313,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

313,03

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

 

75,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75,00

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

600,24

0,00

600,24

60,15

35,30

54,43

52,31

6,56

5,45

1,82

15,09

39,41

78,08

0,61

10,84

37,18

30,46

73,51

53,38

45,67

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

619,56

0,00

619,56

47,52

4,93

5,77

35,17

72,79

46,64

20,55

85,96

24,43

5,23

101,70

65,96

25,00

60,08

 

0,32

17,51

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

168,25

0,00

168,25

 

 

 

0,42

71,13

 

 

 

2,77

12,68

40,34

 

 

31,16

9,75

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

5.289,90

5.289,90

299,73

124,39

176,32

165,08

363,39

193,60

1.099,62

165,38

342,50

308,72

278,23

192,44

150,33

452,33

84,06

238,65

655,13

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.765,78

0,00

2.765,78

168,17

90,76

111,12

41,44

229,93

130,59

229,75

129,32

219,43

135,64

159,75

151,78

116,36

344,96

77,04

196,05

233,68

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.423,02

0,00

1.423,02

74,72

0,10

49,27

52,27

92,42

55,89

200,66

27,37

85,28

124,10

114,11

35,66

31,71

79,22

4,40

20,64

375,20

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

1,57

1,57

0,10

 

0,04

 

 

 

 

 

0,10

0,59

 

0,04

 

 

 

 

0,70

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

35,84

 

35,84

35,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

16,95

0,00

16,95

 

 

1,19

0,17

5,79

 

 

0,09

0,37

3,83

0,20

 

1,00

2,70

1,38

 

0,22

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

886,00

0,00

886,00

5,72

0,11

12,75

68,90

30,66

2,61

660,93

 

31,65

37,73

1,21

2,20

0,16

10,94

0,11

0,26

20,05

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

3,25

0,00

3,25

0,36

0,64

 

0,09

0,30

0,02

0,09

0,10

0,35

0,06

0,34

0,14

0,35

0,05

0,02

0,01

0,31

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

11,90

11,90

1,65

1,24

 

0,40

0,89

0,20

2,19

0,81

0,81

0,24

0,86

0,60

0,16

0,67

0,91

 

0,26

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

145,59

145,59

13,16

31,54

1,96

1,81

3,40

4,29

6,00

7,68

4,50

6,51

1,76

2,01

0,59

13,78

0,20

21,70

24,71

2.9

Đất tôn giáo

TON

12,71

0,00

12,71

0,63

0,49

1,26

 

0,30

 

1,43

1,14

1,19

 

 

0,11

0,23

0,75

1,78

2,56

0,84

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

2,16

2,16

0,21

0,10

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,29

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

222,56

0,00

222,56

22,39

16,35

4,52

15,18

6,92

6,65

14,69

8,25

11,44

11,69

9,44

13,81

14,73

23,84

7,61

21,66

13,39

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

1.176,42

1.176,42

24,69

4,23

56,69

339,57

174,03

73,37

72,52

46,11

49,57

19,04

117,07

67,58

40,06

33,96

44,84

12,82

0,27

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

37,17

37,17

 

 

 

9,51

5,48

7,10

1,90

11,00

2,18

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

1.139,25

1.139,25

24,69

4,23

56,69

330,06

168,55

66,27

70,62

35,11

47,39

19,04

117,07

67,58

40,06

33,96

44,84

12,82

0,27

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

31,79

31,79

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

30,42

 

 

 

 

 

1,13

0,23

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

4,28

0,00

4,28

1,14

 

0,00

 

0,27

 

 

 

 

0,50

 

 

 

2,02

 

0,34

 

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

4,03

4,03

1,14

 

0,00

 

0,27

 

 

 

 

0,50

 

 

 

1,78

 

0,34

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

0,25

0,25

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Pốk

TT Quảng Phú

Xã Quảng Tiến

Xã Ea Kuếh

Xã Ea Kiết

Xã Ea Tar

Xã Cư Dliê M'nông

Xã Ea H'đinh

Xã Ea Tul

Xã Ea Kpam

Xã Ea M'droh

Xã Quảng Hiệp

Xã Cư M'gar

Xã Ea D'rơng

Xã Ea M'nang

Xã Cư Suê

Xã Cuôr Đăng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(2 1)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

76,52

3,78

 

1,28

0,88

6,74

 

9,39

 

 

 

45,01

 

 

 

 

8,59

0,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

74,54

3,78

 

1,28

0,88

4,76

 

9,39

 

 

 

45,01

 

 

 

 

8,59

0,85

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,98

 

 

 

 

1,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

2,00

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

2,00

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Pốk

TT Quảng Phú

Xã Quảng Tiến

Xã Ea Kuếh

Xã Ea Kiết

Xã Ea Tar

Xã Cư Dliê M'nông

Xã Ea H'đinh

Xã Ea Tul

Xã Ea Kpam

Xã Ea M'droh

Xã Quảng Hiệp

Xã Cư M'gar

Xã Ea D'rơng

Xã Ea M'nang

Xã Cư Suê

Xã Cuôr Đăng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

744,25

43,50

66,40

25,12

7,64

91,16

77,43

11,09

25,64

10,66

12,05

104,87

23,09

25,31

63,99

6,26

57,40

92,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

90,67

2,19

 

0,07

 

 

6,68

5,90

17,50

 

 

23,95

14,26

6,63

8,08

 

2,21

3,20

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

50,17

2,19

 

0,07

 

 

6,68

 

4,03

 

 

6,45

14,26

3,00

8,08

 

2,21

3,20

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

40,50

 

 

 

 

 

 

5,90

13,47

 

 

17,50

 

3,63

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

63,00

 

 

0,74

 

0,56

17,00

 

 

 

 

44,70

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

583,66

41,31

66,40

24,31

7,64

84,31

53,75

5,19

8,14

10,66

12,05

36,22

8,27

18,68

55,91

6,26

55,12

89,44

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,09

 

 

 

 

6,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,83

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

0,07

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

73,37

11,95

4,25

1,44

0,12

13,13

4,99

0,20

0,07

3,95

5,60

1,10

2,81

3,30

11,04

 

3,18

6,24

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

38,82

 

 

1,40

0,06

12,95

2,00

0,20

0,07

1,00

2,60

1,10

1,31

2,20

4,65

 

3,18

6,10

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,82

0,80

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

17,13

 

3,00

0,04

 

0,18

2,34

 

 

2,95

 

 

1,50

0,89

6,09

 

 

0,14

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,77

 

3,00

 

 

 

1,50

 

 

2,00

 

 

1,50

0,77

3,00

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

0,12

 

 

 

0,14

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,15

 

 

0,04

 

0,18

0,84

 

 

 

 

 

 

 

3,09

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

11,92

11,15

0,23

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,30

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

11,38

11,15

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,30

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,65

 

 

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,65

 

 

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

ST T

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị

TT Ea Pốk

TT Quảng Phú

Xã Quảng Tiến

Xã Ea Kuếh

Xã Ea Kiết

Xã Ea Tar

Xã Cư Dliê M'nông

Xã Ea H'đinh

Xã Ea Tul

Xã Ea Kpam

Xã Ea M'droh

Xã Quảng Hiệp

Xã Cư M'gar

Xã Ea D'rơng

Xã Ea M'nang

Xã Cư Suê

Xã Cuôr Đăng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.367,51

230,65

205,48

96,72

227,36

276,67

178,65

696,64

166,90

133,48

303,52

290,99

121,89

111,97

608,00

137,09

209,31

372,19

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

181,71

2,59

 

0,07

 

 

6,68

13,90

21,45

7,95

 

23,95

14,26

15,35

8,08

30,02

2,21

35,20

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

82,88

 

 

0,74

7,20

3,86

17,00

 

0,23

0,07

 

44,90

 

 

5,66

1,63

1,59

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4.092,26

224,63

205,48

95,61

220,16

266,52

154,97

682,74

145,22

125,46

303,52

222,14

107,07

96,62

594,26

105,44

205,44

336,99

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,09

 

 

 

 

6,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,56

3,43

 

0,30

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

0,07

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

37,52

18,30

19,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

37,52

18,30

19,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

1.249,58

 

 

 

55,50

159,00

 

 

32,20

58,55

 

473,40

317,23

 

106,20

 

 

47,50

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

11,70

1,95

 

0,06

 

1,37

4,83

 

 

0,50

0,32

 

0,96

 

0,17

0,24

 

1,30

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

2,74

 

 

 

 

1,37

 

 

 

 

 

 

0,96

 

0,17

0,24

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

3,17

1,95

 

0,06

 

 

 

 

 

0,50

0,32

 

 

 

 

 

 

0,34

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

4,83

 

 

 

 

 

4,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,96

 

PHỤ LỤC V

DIỆN TÍCH CÁC KHU VỰC SỬ DỤNG ĐẤT CẦN QUẢN LÝ NGHIÊM NGẶT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Pốk

TT Quảng Phú

Xã Quảng Tiến

Xã Ea Kuếh

Xã Ea Kiết

Xã Ea Tar

Xã Cư Dliê M'nông

Xã Ea H'đinh

Xã Ea Tul

Xã Ea Kpam

Xã Ea M'droh

Xã Quảng Hiệp

Xã Cư M'gar

Xã Ea D'rơng

Xã Ea M'nang

Xã Cư Suê

Xã Cuôr Đăng

-1

(2)

(3)

(6)=(7)+..+(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG

 

8.404,87

376,23

19,55

99,04

4.099,06

1.473,43

52,28

98,31

245,32

101,50

15,12

252,18

341,45

376,88

171,67

265,43

293,22

124,22

1

Đất trồng lúa

LUA

2.835,70

357,93

0,33

99,04

19,82

21,02

52,28

98,31

245,32

101,50

15,12

252,18

341,45

376,88

171,67

265,43

293,22

124,22

2

Đất rừng đặc dụng

RDD

37,52

18,30

19,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.531,65

 

 

 

4.079,24

1.452,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 1361/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Thiên Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản