ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2316/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN VĨNH BẢO
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 323/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022; số 1516/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 phê duyệt Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Công văn: số 8237/VP-ĐC ngày 13/11/2024 của UBND thành phố về việc lập, thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm thành phố; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; số 201/UBND-ĐC3 ngày 07/02/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 trên địa bàn thành phố (lần 8);
Căn cứ Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Bảo;
Căn cứ Thông báo số 252/TB-HĐTĐQH ngày 24/6/2025 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện Kết quả thẩm định Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Bảo;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại tờ trình số 349/TTr-SNNMT ngày 25/6/2025 và của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo tại Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 25/6/2025
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Bảo với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
- Diện tích, cơ cấu các loại đất quy hoạch đến năm 2030 (Biểu số 01).
- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 (Biểu số 02).
- Diện tích thu hồi các loại đất đến năm 2030 (Biểu số 03);
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030 (Biểu số 04).
2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Bảo tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Bảo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện Vĩnh Bảo theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Chịu trách nhiệm về căn cứ pháp lý thể hiện trong danh mục các công trình trong Kế hoạch sử dụng đất trình duyệt; trình tự, hồ sơ lập, trình Kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật. Rà soát, tổng hợp các trường hợp đất nông nghiệp trong khu dân cư phù hợp với quy hoạch sử dụng đất báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) trước khi thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Bảo theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo tổ chức thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất được duyệt.
b) Chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, trình duyệt và quản lý lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Bảo theo quy định.
3. Giao các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vĩnh Bảo
(Kèm theo Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Vĩnh Bảo | Xã Cao Minh | Xã Dũng Tiến | Xã Giang Biên | Xã Hòa Bình | Xã Hùng Tiến | Xã Liên Am | Xã Lý Học | Xã Tam Cường | Xã Tân Hưng | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)= (7)+(8) +...+ (26) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 11.174,13 |
| 11.174,13 | 67,44 | 523,32 | 485,55 | 408,34 | 388,12 | 412,77 | 441,13 | 283,97 | 802,87 | 427,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.707,78 |
| 7.707,78 | 41,07 | 386,17 | 348,60 | 214,70 | 261,50 | 282,01 | 366,24 | 237,33 | 595,70 | 362,01 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 7.707,78 |
| 7.707,78 | 41,07 | 386,17 | 348,60 | 214,70 | 261,50 | 282,01 | 366,24 | 237,33 | 595,70 | 362,01 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
| 341,25 |
| 0,06 | 48,35 | 76,66 | 0,80 |
|
| 10,00 | 35,06 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 961,63 | -2,56 | 959,07 | 21,85 | 40,57 | 32,56 | 42,30 | 41,28 | 77,95 | 32,45 | 20,71 | 22,87 | 42,86 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
| 1.640,39 | 4,52 | 90,91 | 35,43 | 62,86 | 76,05 | 52,30 | 37,54 | 15,79 | 126,78 | 17,44 |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
| 85,60 |
|
| 4,85 | 0,25 | 7,00 |
| 0,92 |
| 0,73 | 0,19 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
| 440,04 |
| 5,61 | 15,76 | 11,57 | 1,49 | 0,51 | 3,98 | 0,14 | 21,73 | 5,07 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 7.101,09 |
| 7.101,09 | 235,96 | 234,21 | 345,14 | 391,03 | 538,97 | 155,59 | 217,25 | 226,22 | 501,83 | 276,93 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.305,45 |
| 1.305,45 |
| 31,97 | 49,35 | 41,86 | 68,39 | 36,42 | 40,18 | 35,72 | 151,61 | 102,93 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 104,52 |
| 104,52 | 104,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,62 | 0,91 | 17,53 | 4,59 | 0,37 | 0,31 | 0,63 | 0,29 | 0,13 | 0,23 | 0,70 | 1,27 | 0,23 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 13,69 |
| 13,69 | 0,42 |
|
|
|
| 3,50 | 3,77 |
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 27,00 | -22,95 | 4,05 | 0,38 |
| 0,10 | 0,10 | 0,06 | 0,10 | 0,10 |
| 0,16 | 0,10 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 202,45 | 2,13 | 204,58 | 14,17 | 8,47 | 15,52 | 6,29 | 8,23 | 6,41 | 6,15 | 8,24 | 14,82 | 7,78 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 39,05 | 0,37 | 39,42 | 2,32 | 3,77 | 1,02 | 0,98 | 1,79 | 1,13 | 1,69 | 3,17 | 2,28 | 1,16 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
| 12,00 | 12,00 |
|
| 8,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,71 | -0,03 | 11,68 | 4,33 | 0,25 | 0,34 | 0,23 | 0,29 | 0,17 | 0,14 | 0,23 | 0,94 | 0,19 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 85,76 | 5,61 | 91,37 | 7,27 | 3,12 | 3,46 | 3,40 | 3,21 | 3,88 | 2,94 | 4,69 | 8,10 | 3,35 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 48,58 | 1,42 | 50,00 | 0,25 | 1,33 | 2,10 | 1,68 | 2,94 | 1,23 | 1,38 | 0,15 | 3,50 | 3,08 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 5,35 | -5,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1.167,84 | -26,07 | 1.141,77 | 10,96 | 3,36 | 47,06 | 168,13 | 225,57 | 2,63 | 4,74 | 9,41 | 73,22 | 10,06 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 758,72 |
| 758,72 |
|
|
| 105,00 | 217,71 |
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 223,29 |
| 223,29 |
|
| 42,90 | 57,07 |
|
|
|
| 60,00 |
|
2.7.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 100,06 |
| 100,06 | 9,52 | 3,36 | 2,96 | 5,72 | 6,67 | 2,56 | 4,30 | 6,29 | 7,01 | 10,06 |
2.7.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 85,20 | -26,07 | 59,13 | 1,44 |
| 1,20 | 0,34 | 1,19 | 0,07 | 0,44 | 3,12 | 6,21 |
|
2.7.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,57 |
| 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.340,09 | 59,66 | 3.399,75 | 92,60 | 150,80 | 136,37 | 120,77 | 170,22 | 94,80 | 139,08 | 137,75 | 201,57 | 145,82 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.709,20 |
| 1.709,20 | 54,62 | 84,21 | 40,81 | 61,94 | 83,73 | 47,99 | 67,91 | 51,21 | 101,87 | 44,12 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
| 1.545,09 | 21,81 | 63,85 | 89,94 | 53,23 | 83,66 | 45,70 | 68,62 | 56,68 | 91,50 | 99,82 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
| 9,14 | 1,19 | 1,00 | 0,70 |
| 0,60 | 0,09 | 0,17 |
| 0,22 |
|
2.8.4 | Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 18,75 | 7,84 | 26,59 |
|
| 1,16 | 1,14 |
|
|
| 21,36 |
|
|
2.8.5 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 22,10 | 0,50 | 22,60 | 1,84 | 0,60 | 1,64 | 0,62 | 0,74 | 0,34 | 0,50 | 0,60 | 1,18 | 0,60 |
2.8.6 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 17,90 | 4,27 | 22,17 | 0,57 | 0,12 | 0,43 | 1,58 | 0,17 | 0,50 | 0,18 | 0,24 | 2,98 | 0,26 |
2.8.7 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,96 | -0,01 | 1,95 | 0,19 | 0,02 |
| 0,06 | 0,08 | 0,02 | 0,01 | 0,27 | 0,10 | 0,02 |
2.8.8 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
| 8,29 | 0,64 |
| 0,69 | 1,20 | 0,36 | 0,16 | 0,69 | 0,52 | 0,22 |
|
2.8.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
| 54,72 | 11,74 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 0,88 |
| 1,00 | 6,87 | 3,50 | 1,00 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 66,94 | -8,35 | 58,59 | 0,66 | 4,34 | 1,90 | 1,54 | 5,31 | 3,56 | 2,16 | 2,18 | 7,00 | 1,55 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
| 24,03 | 0,42 | 0,61 | 2,47 | 0,58 | 0,91 | 0,28 | 0,72 | 0,80 | 0,91 | 0,29 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 274,71 | -3,22 | 271,49 | 6,00 | 11,84 | 16,40 | 4,00 | 10,45 | 7,76 | 9,65 | 12,29 | 15,28 | 8,17 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
| 550,46 | 0,67 | 19,85 | 75,66 | 47,13 | 49,54 |
| 10,47 | 19,13 | 35,99 |
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
| 1,34 | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
| 549,12 |
| 19,85 | 75,66 | 47,13 | 49,54 |
| 10,47 | 19,13 | 35,99 |
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
| 5,18 | 0,57 | 2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 42,28 |
| 42,28 |
| 4,30 |
|
| 14,98 |
| 2,53 |
| 5,92 |
|
Biểu số 01: Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vĩnh Bảo (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Tân Liên | Xã Tiền Phong | Xã Thắng Thủy | Xã Trấn Dương | Xã Trung Lập | Xã Việt Tiến | Xã Vĩnh An | Xã Vĩnh Hải | Xã Vĩnh Hòa | Xã Vĩnh Hưng | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)= (7)+ (8) +...+(26) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 11.174,13 |
| 11.174,13 | 277,21 | 1.090,55 | 478,11 | 755,67 | 425,48 | 431,41 | 465,37 | 984,93 | 1.059,08 | 965,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.707,78 |
| 7.707,78 | 121,77 | 816,65 | 193,52 | 466,77 | 303,32 | 244,87 | 368,76 | 744,59 | 734,76 | 617,44 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 7.707,78 |
| 7.707,78 | 121,77 | 816,65 | 193,52 | 466,77 | 303,32 | 244,87 | 368,76 | 744,59 | 734,76 | 617,44 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
| 341,25 |
| 12,65 | 124,30 | 6,24 | 1,00 | 9,31 |
| 0,37 | 12,40 | 4,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 961,63 | -2,56 | 959,07 | 37,25 | 69,27 | 29,68 | 85,45 | 39,94 | 47,07 | 31,65 | 87,55 | 89,05 | 66,76 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
| 1.640,39 | 21,30 | 191,98 | 130,43 | 193,51 | 74,31 | 93,02 | 31,40 | 133,40 | 149,16 | 102,26 |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
| 85,60 | 5,62 |
|
| 3,70 | 2,91 | 4,03 | 8,80 | 0,38 | 46,22 |
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
| 440,04 | 91,27 |
| 0,18 | 0,00 | 4,00 | 33,11 | 24,76 | 18,64 | 27,49 | 174,73 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 7.101,09 |
| 7.101,09 | 195,52 | 552,96 | 306,33 | 429,64 | 287,56 | 220,53 | 252,78 | 582,44 | 538,77 | 611,43 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.305,45 |
| 1.305,45 | 42,89 | 118,36 | 37,28 | 38,58 | 62,30 | 31,28 | 49,45 | 96,34 | 109,16 | 161,38 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 104,52 |
| 104,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,62 | 0,91 | 17,53 | 0,23 | 1,73 | 0,25 | 1,01 | 0,75 | 0,38 | 1,62 | 1,13 | 0,47 | 1,21 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 13,69 |
| 13,69 |
|
|
|
|
|
|
| 6,00 |
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 27,00 | -22,95 | 4,05 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,08 | 0,10 | 0,10 | 2,17 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 202,45 | 2,13 | 204,58 | 5,84 | 17,21 | 6,49 | 4,82 | 11,59 | 7,65 | 7,51 | 14,65 | 14,80 | 17,94 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 39,05 | 0,37 | 39,42 | 1,06 | 1,92 | 1,17 | 1,37 | 3,05 | 1,01 | 1,02 | 3,69 | 2,38 | 3,44 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
| 12,00 | 12,00 |
|
|
|
| 3,40 |
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,71 | -0,03 | 11,68 | 0,22 | 0,97 | 0,24 | 0,37 | 0,21 | 0,21 | 0,25 | 0,65 | 0,70 | 0,75 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 85,76 | 5,61 | 91,37 | 3,12 | 8,88 | 3,59 | 1,97 | 3,44 | 4,53 | 4,33 | 5,48 | 6,48 | 6,13 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 48,58 | 1,42 | 50,00 | 1,44 | 5,44 | 1,38 | 1,11 | 1,49 | 1,90 | 1,91 | 4,83 | 5,24 | 7,62 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
| 0,11 |
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 5,35 | -5,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1.167,84 | -26,07 | 1.141,77 | 34,49 | 49,38 | 12,62 | 104,45 | 62,01 | 31,02 | 15,29 | 160,01 | 56,68 | 60,68 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 758,72 |
| 758,72 |
| 43,59 |
| 100,00 | 60,00 |
|
| 133,21 | 50,00 | 49,21 |
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 223,29 |
| 223,29 | 26,58 |
|
|
|
| 31,02 | 5,72 |
|
|
|
2.7.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 100,06 |
| 100,06 | 7,91 | 3,81 | 0,21 | 3,40 |
|
| 9,57 | 5,75 | 4,93 | 6,03 |
2.7.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 85,20 | -26,07 | 59,13 |
| 1,41 | 12,41 | 1,05 | 2,01 |
|
| 21,05 | 1,75 | 5,44 |
2.7.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,57 |
| 0,57 |
| 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.340,09 | 59,66 | 3.399,75 | 95,96 | 263,08 | 167,45 | 193,93 | 128,41 | 139,06 | 143,32 | 254,63 | 307,40 | 316,73 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.709,20 |
| 1.709,20 | 50,37 | 119,83 | 85,33 | 106,34 | 72,44 | 81,99 | 81,82 | 134,04 | 173,22 | 165,41 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
| 1.545,09 | 42,60 | 136,27 | 79,12 | 73,76 | 45,39 | 55,40 | 55,80 | 114,22 | 127,31 | 140,41 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
| 9,14 |
| 1,42 |
| 0,48 | 0,31 |
|
| 0,52 | 0,42 | 2,02 |
2.8.4 | Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 18,75 | 7,84 | 26,59 |
|
|
| 1,67 |
|
|
|
|
| 1,26 |
2.8.5 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 22,10 | 0,50 | 22,60 | 1,64 | 1,99 | 1,02 | 0,48 | 0,45 | 0,33 | 1,80 | 2,04 | 1,51 | 2,68 |
2.8.6 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 17,90 | 4,27 | 22,17 | 0,28 | 0,39 | 0,96 | 10,11 | 0,12 | 0,32 | 0,34 | 0,76 | 1,57 | 0,29 |
2.8.7 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,96 | -0,01 | 1,95 | 0,02 | 0,26 | 0,02 | 0,02 | 0,35 | 0,02 | 0,01 | 0,32 | 0,06 | 0,10 |
2.8.8 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
| 8,29 |
| 0,62 |
| 0,07 | 0,35 |
| 0,31 | 0,73 | 1,61 | 0,12 |
2.8.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
| 54,72 | 1,05 | 2,30 | 1,00 | 1,00 | 9,00 | 1,00 | 3,24 | 2,00 | 1,70 | 4,44 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 66,94 | -8,35 | 58,59 | 1,03 | 4,55 | 0,33 | 1,44 | 2,17 | 1,17 | 5,57 | 3,03 | 3,07 | 6,03 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
| 24,03 | 1,15 | 3,76 | 0,89 | 0,82 | 0,51 | 1,03 | 1,10 | 2,42 | 1,26 | 3,10 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 274,71 | -3,22 | 271,49 | 8,59 | 30,20 | 7,95 | 12,18 | 4,37 | 8,84 | 16,87 | 26,15 | 22,30 | 32,20 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
| 550,46 | 5,34 | 64,45 | 72,97 | 70,44 | 15,35 |
| 11,97 | 17,98 | 23,53 | 9,99 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
| 1,34 |
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,65 |
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
| 549,12 | 5,34 | 64,45 | 72,97 | 70,42 | 15,35 |
| 11,97 | 17,33 | 23,53 | 9,99 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
| 5,18 |
| 0,14 |
| 1,87 |
|
|
|
|
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 42,28 |
| 42,28 | 1,73 | 9,33 |
|
| 0,50 |
| 1,84 | 0,81 |
| 0,34 |
Biểu số 02: Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Vĩnh Bảo | Xã Cao Minh | Xã Dũng Tiến | Xã Giang Biên | Xã Hòa Bình | Xã Hùng Tiến | Xã Liên Am | Xã Lý Học | Xã Tam Cường | Xã Tân Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +... + (24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.496,93 | 83,98 | 12,31 | 55,71 | 120,19 | 239,51 | 14,68 | 18,06 | 42,57 | 103,45 | 80,79 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.415,28 | 78,87 | 11,07 | 51,54 | 119,20 | 236,01 | 14,16 | 16,87 | 41,47 | 100,61 | 78,98 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 1,99 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 27,02 | 3,39 | 0,32 | 1,07 | 0,62 | 1,32 | 0,32 | 0,69 | 0,52 | 1,52 | 0,87 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 47,64 | 1,72 | 0,92 | 0,10 | 0,37 | 2,18 | 0,20 | 0,50 | 0,58 | 1,30 | 0,94 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 5,00 |
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 567,79 |
| 8,75 | 12,50 | 75,86 |
| 42,00 | 0,50 | 13,00 | 56,31 | 3,00 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 567,79 |
| 8,75 | 12,50 | 75,86 |
| 42,00 | 0,50 | 13,00 | 56,31 | 3,00 |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 35,75 | 3,21 |
|
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | 2,26 | 11,50 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 34,88 | 3,21 |
|
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | 2,26 | 11,50 |
3.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
Biểu số 02: Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Tân Liên | Xã Tiền Phong | Xã Thắng Thủy | Xã Trấn Dương | Xã Trung Lập | Xã Việt Tiến | Xã Vĩnh An | Xã Vĩnh Hải | Xã Vĩnh Hòa | Xã Vĩnh Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (24) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.496,93 | 27,85 | 52,26 | 20,96 | 93,06 | 98,48 | 10,48 | 39,07 | 155,47 | 70,46 | 157,59 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.415,28 | 25,54 | 49,62 | 20,23 | 78,81 | 72,79 | 9,11 | 37,44 | 152,57 | 66,49 | 153,90 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 1,99 |
|
|
| 1,97 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 27,02 | 0,85 | 1,74 | 0,48 | 1,21 | 3,58 | 1,07 | 0,76 | 1,89 | 2,32 | 2,48 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 47,64 | 1,36 | 0,90 | 0,25 | 10,83 | 20,45 | 0,30 | 0,87 | 1,01 | 1,65 | 1,21 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 5,00 | 0,10 |
|
| 0,24 | 1,66 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 567,79 |
| 77,00 | 15,80 | 2,31 | 11,50 | 64,75 | 3,20 | 13,00 | 109,74 | 58,57 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 567,79 |
| 77,00 | 15,80 | 2,31 | 11,50 | 64,75 | 3,20 | 13,00 | 109,74 | 58,57 |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 35,75 | 1,00 | 1,20 |
| 0,35 | 4,52 |
| 1,00 | 1,00 | 1,00 | 6,71 |
- | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 34,88 | 1,00 | 1,20 |
|
| 4,00 |
| 1,00 | 1,00 | 1,00 | 6,71 |
3.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 0,87 |
|
|
| 0,35 | 0,52 |
|
|
|
|
|
3.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
Biểu số 03: Diện tích đất cần thu hồi trong trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Vĩnh Bảo | Xã Cao Minh | Xã Dũng Tiến | Xã Giang Biên | Xã Hòa Bình | Xã Hùng Tiến | Xã Liên Am | Xã Lý Học | Xã Tam Cường | Xã Tân Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + ... + (24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 1.408,77 | 83,98 | 9,79 | 52,48 | 119,67 | 237,36 | 11,86 | 13,97 | 34,31 | 100,88 | 72,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.344,17 | 78,87 | 9,07 | 48,88 | 119,20 | 234,38 | 11,86 | 13,57 | 34,03 | 99,61 | 71,23 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1.329,50 | 78,87 | 9,07 | 48,88 | 119,20 | 219,71 | 11,86 | 13,57 | 34,03 | 99,61 | 71,23 |
1.2 | Đất trồng lúa còn lai | LUK | 14,67 |
|
|
|
| 14,67 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1,99 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15,62 | 3,39 |
| 0,50 | 0,30 | 1,00 |
| 0,20 |
| 0,55 | 0,51 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 41,99 | 1,72 | 0,72 | 0,10 | 0,17 | 1,98 |
| 0,20 | 0,28 | 0,70 | 0,94 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,00 |
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 252,84 | 7,30 | 0,54 | 7,38 | 15,20 | 27,77 | 0,10 | 0,27 | 2,80 | 24,71 | 12,19 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,75 |
|
| 0,60 | 0,60 |
|
| 0,10 | 0,20 | 0,80 | 0,27 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,27 | 0,30 |
| 0,10 | 0,08 |
|
| 0,10 |
| 0,19 |
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 3,68 | 2,00 | 0,34 |
| 0,05 |
|
| 0,07 |
| 0,20 |
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,22 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,55 |
| 0,30 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,20 |
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 2,87 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,64 | 0,32 |
|
|
|
|
|
| 0,07 | 0,05 | 0,10 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,45 | 0,13 |
|
|
|
|
|
| 0,07 | 0,05 | 0,10 |
2.7.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 212,10 | 4,68 | 0,20 | 6,43 | 9,67 | 27,57 | 0,10 |
| 2,53 | 22,82 | 11,82 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 115,65 | 2,62 |
| 5,60 | 4,90 | 9,89 | 0,05 |
| 1,30 | 14,51 | 11,50 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 95,99 | 2,06 | 0,20 | 0,83 | 4,77 | 17,68 | 0,05 |
| 0,77 | 8,31 | 0,32 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
| 0,46 |
|
|
2.8.5 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 9,20 |
|
| 0,25 | 4,50 | 0,20 |
|
|
| 0,05 |
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 14,10 |
|
|
| 0,30 |
|
|
|
| 0,60 |
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 14,10 |
|
|
| 0,30 |
|
|
|
| 0,60 |
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03: Diện tích đất cần thu hồi trong trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Tân Liên | Xã Tiền Phong | Xã Thắng Thủy | Xã Trấn Dương | Xã Trung Lập | Xã Việt Tiến | Xã Vĩnh An | Xã Vĩnh Hải | Xã Vĩnh Hòa | Xã Vĩnh Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + ... + (24) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 1.408,77 | 20,46 | 46,36 | 9,25 | 91,00 | 97,92 | 9,81 | 33,43 | 145,25 | 66,39 | 151,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.344,17 | 18,71 | 45,56 | 9,20 | 77,31 | 72,79 | 9,11 | 32,36 | 144,12 | 64,39 | 149,92 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1.329,50 | 18,71 | 45,56 | 9,20 | 77,31 | 72,79 | 9,11 | 32,36 | 144,12 | 64,39 | 149,92 |
1.2 | Đất trồng lúa còn lai | LUK | 14,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1,99 |
|
|
| 1,97 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15,62 | 0,49 | 0,50 | 0,05 | 0,85 | 3,22 | 0,60 | 0,40 | 0,72 | 0,95 | 1,39 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 41,99 | 1,16 | 0,30 |
| 10,63 | 20,25 | 0,10 | 0,67 | 0,41 | 1,05 | 0,61 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,00 | 0,10 |
|
| 0,24 | 1,66 |
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 252,84 | 1,99 | 18,61 | 0,61 | 27,54 | 25,30 | 1,12 | 5,65 | 35,10 | 22,63 | 16,03 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,75 |
| 1,10 | 0,10 | 0,60 | 0,61 | 0,60 | 1,75 | 2,27 | 1,53 | 0,62 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,27 |
| 0,10 |
|
| 0,10 |
|
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 3,68 |
|
|
| 0,50 | 0,52 |
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,22 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 2,87 |
|
|
| 0,35 | 0,52 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,64 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,45 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 212,10 | 1,69 | 17,31 | 0,21 | 26,44 | 18,02 | 0,52 | 2,00 | 32,13 | 13,25 | 14,71 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 115,65 | 0,50 | 10,70 |
| 8,00 | 13,96 |
| 0,50 | 14,41 | 8,50 | 8,71 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 95,99 | 1,19 | 6,61 | 0,21 | 18,44 | 4,06 | 0,52 | 1,50 | 17,72 | 4,75 | 6,00 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 9,20 |
|
|
|
| 3,95 |
|
|
| 0,25 |
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 14,10 | 0,30 |
| 0,30 |
| 2,00 |
| 1,90 | 0,60 | 7,50 | 0,60 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 14,10 | 0,30 |
| 0,30 |
| 2,00 |
| 1,90 | 0,60 | 7,50 | 0,60 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Vĩnh Bảo | Xã Cao Minh | Xã Dũng Tiến | Xã Giang Biên | Xã Hòa Bình | Xã Hùng Tiến | Xã Liên Am | Xã Lý Học | Xã Tam Cường | Xã Tân Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6) +...+ (24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 4,67 |
| 1,04 |
|
|
|
|
| 0,42 | 2,31 |
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,83 |
|
|
|
|
|
|
| 0,42 | 1,41 |
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,41 |
|
2.7.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
| 0,42 |
|
|
2.7.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2,84 |
| 1,04 |
|
|
|
|
|
| 0,90 |
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 2,84 |
| 1,04 |
|
|
|
|
|
| 0,90 |
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Tân Liên | Xã Tiền Phong | Xã Thắng Thủy | Xã Trấn Dương | Xã Trung Lập | Xã Việt Tiến | Xã Vĩnh An | Xã Vĩnh Hải | Xã Vĩnh Hòa | Xã Vĩnh Hưng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6) +...+ (24) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 4,67 |
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2,84 |
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 2,84 |
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 2316/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Lê Anh Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra