Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1346/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 24 tháng 07 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 590/QĐ-UBND NGÀY 20/4/2023 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 2768/QĐ-UBND NGÀY 11/11/2021 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung về bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực: Điện lực, hóa chất, quản lý cạnh tranh) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tại quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 99/TTr-SCT ngày 21 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp được sửa đổi, bổ sung (tên lĩnh vực, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý) và thay thế danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 01, 02, 03, 04, phần III, mục B tại phục lục I ban hành kèm theo Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực: Điện lực, hoá chất, quản lý cạnh tranh) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tại quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có Phụ lục I kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của 04 danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1 của Quyết định này và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 02, 03, 04, 05 Mục X, Phần C (lĩnh vực quản lý cạnh tranh) tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP: 04 TTHC |
| ||||
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Không | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cầu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2023 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; - Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 | Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tình | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cầu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2023 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; - Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tình | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cầu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2023 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; - Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cầu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2023 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; - Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
Ghi chú: Chữ in nghiêng là sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 24 tháng 07 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP: 04 QUY TRÌNH
1. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý Thương mại (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đứng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý Thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 5,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ¼ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào số, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Thông báo, Công văn | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC tra kết quả | Thông báo, Công văn | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
2. Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
STT | Trình tư thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý thương mại (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đứng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 3,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ¼ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Thông báo, Công văn | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Thông báo, Công văn | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
3. Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý thương mại (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đứng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 5,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ¼ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Thông báo, Công văn | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Thông báo, Công văn | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
4. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý thương mại (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 3,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ¼ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Thông báo, Công văn | % ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Thông báo, Công văn | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
- 1Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện và lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện và lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 5Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền quản lý Sở Công Thương, tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2023 công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến và Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 93/QĐ-UBND nằm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 1Quyết định 2768/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực: Điện lực, hóa chất, quản lý cạnh tranh) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tại Quyết định 1039/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện và lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện và lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
- 13Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền quản lý Sở Công Thương, tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2023 công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Đồng Nai
- 16Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến và Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 18Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 20Quyết định 93/QĐ-UBND nằm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung và thay thế danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La tại Quyết định 590/QĐ-UBND
- Số hiệu: 1346/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra