- 1Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1206/QĐ-BCT năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng, quản lý do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 13Quyết định 1299/QĐ-BCT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 917/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định: Số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ các Quyết định: Số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi; số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1327/TTr-SCT ngày 12/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực điện và lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Công Thương chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC và quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Công Thương được công bố và phê duyệt tại các Quyết định: số 487/QĐ-UBND ngày 15/4/2022; số 253/QĐ-UBND ngày 28/02/2023; số 550/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh không sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Công Thương, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN VÀ QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số: 917/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Địa điểm, cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC ĐIỆN | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 2.001535.000.00.00.H48 | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn/; https://dichvucong.gov.vn | Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực | - Bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC - Bổ sung thành phần hồ sơ được quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 2.001266.000.00.00.H48 | - Bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC - Bổ sung thành phần hồ sơ được quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | ||
3 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 2.001617.000.00.00.H48 | - Bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC - Bổ sung thành phần hồ sơ được quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | ||
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 2.001549.000.00.00.H48 | - Bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC - Bổ sung thành phần hồ sơ được quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | ||
5 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001561.000.00.00.H48 | - Bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC - Bổ sung thành phần hồ sơ được quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | ||
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001632.000.00.00.H48 | - Bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC - Bổ sung thành phần hồ sơ được quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | ||
7 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 2.001249.000.00.00.H48 | - Bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC - Bổ sung thành phần hồ sơ được quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | ||
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 2.001724.000.00.00.H48 | - Bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC - Bổ sung thành phần hồ sơ được quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP (Có hiệu lực áp dụng kể từ ngày 20/6/2023) | |||||
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000309.000.00.00.H48 | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn/; https://dichvucong.gov.vn | Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp | - Bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC - Bổ sung thành phần hồ sơ được quy định tại điểm d khoản 15 điều 1 Nghị định 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ - Thay đổi thời hạn giải quyết - Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000631.000.00.00.H48 | - Bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC - Bổ sung thành phần hồ sơ được quy định tại điểm b, d khoản 15 điều 1 Nghị định 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ | ||
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa | 2.000619.000.00.00.H48 | Bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC | ||
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 2.000609.000.00.00.H48 | - Bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC - Bổ sung thành phần hồ sơ quy định tại điểm b, đ khoản 21 điều 1 Nghị định 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ - Thay đổi thời hạn giải quyết - Bổ sung các yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN, LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 917/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Công Thương, viết tắt là: “SCT”.
+ Phòng Quản lý Năng lượng , viết tắt là: “Phòng QLNL”.
+ Phòng Quản lý Thương mại, viết tắt là: “Phòng QLTM”.
1. Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Phòng QLNL | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLNL | 07 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Các văn bản liên quan (Nếu có) |
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLNL xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLNL | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ - Các văn bản có liên quan (Nếu có) |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt cấp giấy phép | Lãnh đạo SCT | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ | |
B6: Chuyển kết quả | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (Nếu có) |
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Phòng QLNL | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLNL | 3,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Các văn bản liên quan (Nếu có) |
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng QLNL | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ - Các văn bản có liên quan (Nếu có) |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt cấp giấy phép | Lãnh đạo SCT | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ - Các văn bản có liên quan (Nếu có) | |
B6: Chuyển kết quả | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ - Các văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Phòng QLNL | 01 ngày làm việc | Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLNL | 09 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Các văn bản liên quan (nếu có) |
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLNL | 02 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy phép - Hồ sơ |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt cấp giấy phép | Lãnh đạo SCT | 02 ngày làm việc | - Giấy phép | |
B6: Chuyển kết quả | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QI.NL phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Phòng QLNL | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Phòng QLNL | 3,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Các văn bản liên quan (Nếu có) |
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLNL xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLNL | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ - Các văn bản có liên quan (Nếu có) |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt cấp giấy phép | Lãnh đạo SCT | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ - Các văn bản có liên quan (Nếu có) | |
B6: Chuyển kết quả | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ - Chuyển kết quả cho Công chức tại Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ - Các văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu có) |
5. Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Phòng QLNL | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLNL | 07 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Các văn bản liên quan (Nếu có) |
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLNL xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLNL | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ - Các văn bản có liên quan (Nếu có) |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt cấp giấy phép | Lãnh đạo SCT | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ | |
B6: Chuyển kết quả | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử | Tổ chức, cá nhân, Công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (Nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Phòng QLNL | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLNL | 3,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Các văn bản liên quan (Nếu có) |
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLNL xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLNL | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ - Các văn bản có liên quan (Nếu có) |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt cấp giấy phép | Lãnh đạo SCT | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ - Các văn bản có liên quan (Nếu có) | |
B6: Chuyển kết quả | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ - Các văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu có) |
7. Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Phòng QLNL | 01 ngày làm việc | Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLNL | 09 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Các văn bản liên quan (nếu có) |
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLNL xem xét, chuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLNL | 02 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy phép - Hồ sơ |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt cấp giấy phép | Lãnh đạo SCT | 02 ngày làm việc | Giấy phép | |
B6: Chuyển kết quả | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu có) |
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Phòng QLNL | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên phòng QLNL tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLNL | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 - Các văn bản liên quan (Nếu có) |
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLNL xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLNL | 01 ngày làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt cấp giấy phép | Lãnh đạo SCT | 01 ngày làm việc | Giấy phép | |
B6: Chuyển kết quả | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Giấy phép - Hồ sơ |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử | Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (Nếu có) |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP
1. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo SCT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QLTM | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLTM | 07 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 |
- Chuyển Lãnh đạo Phòng kiểm tra kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở ký | ||||
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo SCT | 01 ngày làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo SCT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QLTM | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành - Chuyển Lãnh đạo Phòng kiểm tra kết quả giải quyết TTHC và trình lãnh đạo Sở ký | Chuyên viên Phòng QLTM | 05 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 |
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo SCT | 04 giờ làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
3. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo SCT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QLTM | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành - Chuyển Lãnh đạo Phòng kiểm tra kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở ký | Chuyên viên Phòng QLTM | 07 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 |
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo SCT | 04 giờ làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
4. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày SCT nhận được hồ sơ đối với hồ sơ có đủ thành phần, số lượng theo quy định
Trường hợp hồ sơ không đủ thành phần, nội dung theo quy định, tối đa 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, SCT thông báo bằng văn bản để doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung.
4.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo SCT | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QLTM | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra hồ sơ có đầy đủ và hợp lệ theo quy định hiện hành. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì doanh nghiệp được phép tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | Chuyên viên Phòng QLTM | 05 ngày làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 07 - Mẫu số 08 |
4.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm - Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo SCT phân công Lãnh đạo Phòng QLTM xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04) - Trên phần mềm | Lãnh đạo Phòng QLTM | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 |
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QLTM | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 04 | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành - Chuyển Lãnh đạo Phòng kiểm tra kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở ký | Chuyên viên Phòng QLTM | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ |
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo SCT | 04 giờ làm việc |
| |
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ - Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
- 1Quyết định 648/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành, lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện; Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thái Nguyên
- 6Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung và thay thế danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La tại Quyết định 590/QĐ-UBND
- 7Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp và lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 1Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1206/QĐ-BCT năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng, quản lý do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 13Quyết định 1299/QĐ-BCT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 14Quyết định 648/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành, lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đồng Tháp
- 15Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
- 16Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện; Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Tây Ninh
- 17Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 18Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thái Nguyên
- 19Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung và thay thế danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La tại Quyết định 590/QĐ-UBND
- 20Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 21Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp và lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình
- 22Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện và lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 917/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực