Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH QUNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 696/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN, HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kim soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đi, bsung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định s 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đi, bsung một số điều của Các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị đnh s61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dn về nghiệp vụ kim soát thủ tục hành chính; Thông tư s01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một squy định của Nghị định s61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, gồm: s2479/QĐ-BKHCN ngày 27/8/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đi, b sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và s2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 về việc công bthủ tục hành chính được sửa đi, bsung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường cht lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định s39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thng thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định s102/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND tỉnh về việc ủy quyn giải quyết một số thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn s 513/SKHCN-VP ngày 04/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân, hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

1. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân, hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục I.

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân, hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục II.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan

1. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm xây dựng nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố để: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của từng TTHC trên Cổng thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện; thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo đúng quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh

a) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định pháp luật.

b) Căn cứ quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Phụ lục II Quyết định này theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân, hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ đã được của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi công bố, phê duyệt rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định của pháp luật và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại các Quyết định: số 2092/QĐ-UBND ngày 23/11/2018, số 891QĐ-UBND ngày 24/6/2019, số 2093/QĐ-UBND ngày 27/11/2018, số 1757/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 và số 2122/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 không được sửa đổi, bổ sung, thay thế vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KGVX, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(hnb).

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN, HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

TT

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn giải quyết/ thi gian giải quyết được rút ngắn

Địa đim, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Tên văn bản QPPL quy định nội dung thay thế

Ghi chú

1

Cấp Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau:

- Nộp trực tiếp;

- Qua hệ thống bưu chính;

- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn

Không

Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

 

2

Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế)

Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau:

- Nộp trực tiếp;

- Qua hệ thống bưu chính;

- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn.

Mức thu phí thẩm định:

- Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 VNĐ/1 thiết bị.

- Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 VNĐ/1 thiết bị.

- Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 VNĐ/1 thiết bị.

- Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 VNĐ/1 thiết bị.

- Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 VNĐ/1 thiết bị.

- Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 VNĐ/1 thiết bị.

- Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 VNĐ/1 thiết bị.

- Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 VNĐ/1 hệ thiết bị.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.

Thời hạn giải quyết được rút ngắn 15 ngày so với quy định tại Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

3

Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế)

Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau:

- Nộp trực tiếp;

- Qua hệ thống bưu chính;

- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn.

Mức thu phí thẩm định:

- Thiết bị X-quang chụp răng: 1.500.000 VNĐ/1 thiết bị.

- Thiết bị X-quang chụp vú: 1.500.000 VNĐ/1 thiết bị.

- Thiết bị X-quang di động: 1.500.000 VNĐ/1 thiết bị.

- Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 2.250.000 VNĐ/1 thiết bị.

- Thiết bị đo mật độ xương: 2.250.000 VNĐ/1 thiết bị.

- Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 3.750.000 VNĐ/1 thiết bị.

- Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 6.000.000 VNĐ/1 thiết bị.

- Hệ thiết bị PET/CT: 12.000.000 VNĐ/1 hệ thiết bị.

(Phí thm định thu bằng 75% mức thu phí thẩm định an toàn bức xạ cấp giấy phép mới).

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.

Thời hạn giải quyết được rút ngắn 15 ngày so với quy định tại Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

4

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế).

Sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau:

- Nộp trực tiếp;

- Qua hệ thống bưu chính;

- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn.

Không

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

 

5

Bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

25 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

6

Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế.

Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

7

Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (Người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chuẩn đoán trong y tế).

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế.

07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau:

- Nộp trực tiếp;

- Qua hệ thống bưu chính;

- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn.

200.000 đồng

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ Quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.

Thời hạn giải quyết được rút ngắn 03 ngày làm việc so với quy định tại Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, B SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Địa điểm, cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

1

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau:

- Nộp trực tiếp;

- Qua hệ thống bưu chính.

Nghị định số 60/2019/NĐ-CP ngày 05/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ

Sửa đổi mẫu đơn, tờ khai

II. Lĩnh vực tiêu chun đo lường cht lượng

1

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các hình thức sau:

- Nộp trực tiếp;

- Qua hệ thống bưu chính.

Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.

Sửa đổi, bổ sung Cơ sở pháp lý; Cách thức nộp hồ sơ và Quy trình xử lý công việc

2

Thủ tục điều chỉnh nội dung công bố sử dụng dấu định lượng

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN, HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Lưu ý quy Cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:

- Khi chuyn hồ sơ giy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mu s01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mu s04 - Quyết định s1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).

- Xlý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mu s07 - Quyết định s1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.

+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mu số 08 - Quyết định s 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).

+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại Các bước của quy trình giải quyết Các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.

- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.

+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.

+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.

+ Sở Khoa học và Công nghệ, viết tắt là: “Sở KHCN”.

+ Phòng Quản lý Công nghệ, Thị trường công nghệ và Chuyên ngành viết tắt là P.QLCN, TTCN&CN.

+ Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, viết tắt là “Chi cục TCĐLCL”.

1. Thủ tục Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế;

Thời gian thực hiện không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân; Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ;

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLCN, TTCN&CN

Công chức Sở tại Trung tâm

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ.

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Tham mưu lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN, nêu rõ lý do.

- Trường hợp đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

- Lập dự thảo Giấy xác nhận

Chuyên viên xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Dự thảo Giấy xác nhận hoặc Thông báo trả hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ.

B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban hành

Kiểm tra nội dung dự thảo:

- Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 4.

Lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN

01 ngày làm việc

Dự thảo Giấy xác nhận

B6: Ký duyệt hồ sơ

Kiểm tra dự thảo nhận và thủ tục liên quan:

- Nếu đồng ý: Ký vào Giấy xác nhận và chuyển văn thư xử lý.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý.

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ kèm theo Giấy xác nhận

B7: Gửi hồ

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm.

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

B8: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01.

- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy xác nhận.

2. Nhóm thủ tục:

- Thủ tục Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế;

- Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Thời gian thực hiện không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân; Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ;

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLCN, TTCN&CN

Công chức Sở tại Trung tâm

01 ngày

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN

01 ngày

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ.

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Tham mưu lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN, nêu rõ lý do.

- Trường hợp đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

- Lập dự thảo Giấy phép

Chuyên viên xử lý hồ sơ

03 ngày

Dự thảo Giấy phép hoặc thông báo trả hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ.

B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban hành

Kiểm tra nội dung dự thảo:

- Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 4.

Lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN

02 ngày

Dự thảo Giấy phép

B6: Ký duyệt hồ sơ

Kiểm tra dự thảo Giấy phép và thủ tục liên quan:

- Nếu đồng ý: Ký vào Giấy phép và chuyển văn thư xử lý.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Hồ sơ kèm theo Giấy phép

B7: Gửi hồ sơ

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm.

Văn thư Sở

01 ngày

B8: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01.

- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy phép.

3. Nhóm thủ tục:

- Thủ tục Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế;

- Sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bc xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

Thời gian thực hiện không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

Tổ chức, cá nhân; Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ;

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLCN, TTCN&CN

Công chức Sở tại Trung tâm

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ.

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Tham mưu lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN, nêu rõ lý do.

- Trường hợp đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

- Lập dự thảo Giấy phép

Chuyên viên xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Dự thảo Giấy phép hoặc thông báo trả hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ.

B5: Trình lãnh đo Sở ký ban hành

Kiểm tra nội dung dự thảo:

- Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 4.

Lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN

02 ngày làm việc

Dự thảo Giấy phép

B6: Ký duyệt hồ sơ

Kiểm tra dự thảo Giấy phép và thủ tục liên quan:

- Nếu đồng ý: Ký vào Giấy phép và chuyển văn thư xử lý.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý.

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Hồ sơ kèm theo Giấy phép

B7: Gửi hồ sơ

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm.

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

B8: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01.

- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy phép.

4. Thủ tục Bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Thời gian thực hiện không quá 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân; Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ;

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLCN, TTCN&CN

Công chức Sở tại Trung tâm

01 ngày

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN

03 ngày

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ.

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Tham mưu lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN, nêu rõ lý do.

- Trường hợp đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

- Lập dự thảo Giấy phép

Chuyên viên xử lý hồ sơ

08 ngày

Dự thảo Giấy phép hoặc thông báo trả hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ.

B5: Trình lãnh đạo Ský ban hành

Kiểm tra nội dung dự thảo:

- Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 4.

Lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN

06 ngày

Dự thảo Giấy phép

B6: Ký duyệt hồ sơ

Kiểm tra dự thảo Giấy phép và thủ tục liên quan:

- Nếu đồng ý: Ký vào Giấy phép và chuyển văn thư xử lý.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý.

Lãnh đạo Sở

06 ngày

Hồ sơ kèm theo Giấy phép

B7: Gửi hồ sơ

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm.

Văn thư Sở

01 ngày

B8: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01.

- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy phép

5. Thủ tục Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Thời gian thực hiện không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/ngưi thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân; Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ;

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLCN, TTCN&CN

Công chức Sở tại Trung tâm

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ.

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Tham mưu lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN, nêu rõ lý do.

- Trường hợp đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

- Lập dự thảo Chứng chỉ

Chuyên viên xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Dự thảo Chứng chỉ hoặc Thông báo trả hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ.

B5: Trình lãnh đo Ský ban hành

Kiểm tra nội dung dự thảo:

- Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 4.

Lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN

01 ngày làm việc

Dự thảo Chứng chỉ

B6: Ký duyệt hồ sơ

Kiểm tra nội dung Chứng chỉ và thủ tục liên quan:

- Nếu đồng ý: Ký vào Giấy xác nhận/Chứng chỉ và chuyển văn thư xử lý.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý.

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Hồ sơ kèm theo Chứng chỉ

B7: Gửi hồ sơ

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm.

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

B8: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01.

- Trả cho tổ chức, cá nhân Chứng chỉ

6. Thủ tục Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

Thời gian thực hiện không quá 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân; Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ;

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLCN, TTCN&CN

Công chức Sở tại Trung tâm

04 giờ làm việc

- Mẫu số 07;

- Mẫu số 08;

- Hồ sơ

- Hồ sơ

Dự thảo Giấy xác nhận hoặc:

Dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời hoặc: Thông báo trả hồ sơ hoặc bổ sung hồ sơ.

B3: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN phân công xử lý

- Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho TCCN, nêu rõ lý do.

- Trường hợp đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

- Lập dự thảo Tờ trình kết quả thẩm định; Dự thảo Văn bản trả lời.

Phòng QLCN, TTCN&CN

05 ngày làm việc

B4: Trình lãnh đạo Sở ký ban hành

Kiểm tra nội dung Dự thảo:

- Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở KH&CN xem xét.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 3.

Lãnh đạo Phòng QLCN, TTCN&CN

03 ngày làm việc

Dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời

B5: Ký duyệt hồ sơ

Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định; Dự thảo Văn bản trả lời:

- Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý.

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Tờ trình; Dự thảo Văn bản trả lời.

B6: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

01 ngày làm việc

Tờ trình, dự thảo văn bản trả lời, hồ sơ kèm theo.

Tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B7: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

04 giờ làm việc

- Hồ sơ.

- Dự thảo Phiếu chuyển.

B8: Phân công xử lý hồ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Văn phòng UBND tỉnh

1 ngày làm việc

Phiếu chuyển

B9: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh

06 ngày làm việc

Phiếu chuyển

Dự thảo Văn bản trả lời

B10: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày làm việc

B11: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày làm việc

Văn bản trả lời

B12: Phát hành kết quả giải quyết

- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.

Phòng Hành chính - Tổ chức

01 ngày làm việc

B13: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ

Trung tâm

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B14: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01.

- Trả cho tổ chức, cá nhân Văn bản trả lời.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân, hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 696/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản