Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1325/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 28 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; số 12/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn, Tam Kỳ; số 13/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 547/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 1032/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 về phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn, Tam Kỳ; số 1201/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 về phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ;

Xét đề nghị của UBND thành phố Tam Kỳ tại Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 09/6/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 205/TTr-STNMT ngày 19/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Tam Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục I).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục II).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục III).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục IV).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND thành phố Tam Kỳ chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Tam Kỳ triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Tam Kỳ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Phòng TN&MT thành phố Tam Kỳ;
- Lưu: VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường An Mỹ

Phường An Phú

Phường An Sơn

Phường An Xuân

Phường Hòa Hương

Phường Hòa Thuận

Phường Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

Phường Tân Thạnh

Phường Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) .. (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

9.396,57

187,70

1.324,72

249,73

108,85

405,39

708,54

65,94

1.750,93

545,39

2.199,17

808,87

568,53

472,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.746,12

7,79

730,56

41,33

6,09

192,89

316,62

4,69

1.121,13

255,32

1.205,25

504,30

126,68

233,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.535,90

-

283,61

1,60

-

92,94

102,79

-

355,76

4,17

433,79

90,47

94,25

76,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.194,10

-

273,64

1,21

-

92,94

102,79

-

262,44

3,78

226,18

90,44

94,25

46,43

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

341,80

-

9,97

0,39

-

-

-

-

93,31

0,39

207,60

0,03

-

30,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

757,52

0,60

122,57

0,82

0,65

23,98

71,47

1,16

135,63

8,53

221,66

114,93

9,07

46,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.677,73

7,11

290,64

38,89

5,44

65,09

142,36

1,82

314,21

102,55

331,14

246,00

23,35

109,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

394,47

-

13,69

-

-

-

-

-

191,90

49,02

139,86

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

86,43

-

-

-

-

-

-

-

-

42,11

-

44,32

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

258,27

0,08

20,07

0,01

-

10,89

-

1,71

103,06

48,94

69,85

2,32

-

1,33

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,80

-

-

-

-

-

-

-

20,57

-

8,95

6,25

-

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.312,32

178,76

523,98

205,96

102,68

208,30

366,76

61,20

561,07

220,41

920,73

293,35

438,23

230,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

100,48

2,32

1,99

-

-

-

8,23

-

8,96

0,73

-

71,96

5,37

0,92

2.2

Đất an ninh

CAN

19,25

1,30

0,07

0,04

0,10

0,02

10,15

0,08

2,00

-

-

-

5,35

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

293,41

-

17,58

-

-

-

39,57

-

-

-

236,26

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,16

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

47,72

1,31

4,46

4,84

1,28

-

0,50

5,27

-

-

21,23

-

8,77

0,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

74,02

1,50

14,54

2,81

5,77

0,17

26,86

0,50

0,16

9,23

1,13

0,60

8,41

2,33

2.7

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

0,73

-

-

0,10

-

0,63

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

2,73

-

2,39

-

-

-

-

-

0,34

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

1.993,01

91,61

234,69

84,73

48,19

98,01

164,79

22,96

353,11

69,87

406,08

125,97

187,40

105,60

-

Đất giao thông

DGT

1.232,52

64,48

140,38

65,25

37,83

58,44

120,34

19,74

181,64

41,59

203,50

86,72

138,72

73,90

-

Đất thủy lợi

DTL

99,10

1,02

20,12

2,86

0,55

2,28

4,95

0,62

17,25

1,89

22,91

10,83

9,00

4,81

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

31,69

0,77

10,11

0,80

1,08

-

-

-

6,69

-

-

-

12,24

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

23,88

7,15

5,74

1,27

0,55

0,04

2,42

0,10

0,21

0,31

0,09

2,43

3,46

0,11

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

90,21

16,35

10,95

8,84

6,33

3,91

2,95

1,07

12,72

2,58

4,27

2,56

12,29

5,41

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,56

-

3,61

0,60

1,20

6,82

0,69

-

4,00

1,27

2,90

0,36

0,52

2,60

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,50

0,01

-

0,07

-

0,00

0,03

-

0,08

-

0,97

0,31

0,32

0,71

-

Đất công trình BCVT

DBV

1,40

0,06

-

0,06

0,15

0,01

-

-

0,20

0,07

0,07

0,01

0,76

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,76

0,27

2,38

0,15

-

0,02

-

0,12

3,54

0,07

0,50

-

1,20

0,51

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,05

-

-

-

-

19,66

7,38

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,09

0,45

0,78

2,40

0,41

1,54

0,41

-

0,50

-

0,16

0,36

4,03

1,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

423,33

0,43

38,50

0,19

0,08

3,16

25,38

0,27

126,29

22,00

168,83

17,48

4,54

16,19

-

Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,51

-

-

0,92

-

1,43

0,25

-

-

-

-

4,91

-

-

-

Đất chợ

DCH

7,10

0,62

2,02

1,31

-

0,37

-

0,98

-

0,10

1,43

-

-

0,27

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,46

-

0,13

-

-

Đất công trình sự nghiệp khác

DSK

0,71

-

0,11

-

-

0,33

-

0,07

-

-

-

-

0,21

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,62

0,69

1,55

0,30

0,19

0,23

0,52

0,17

2,38

1,25

2,32

1,19

1,32

1,50

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

55,79

9,53

2,16

1,29

5,97

-

0,11

-

-

0,62

-

0,33

26,04

9,75

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

273,53

-

-

-

-

-

-

-

99,07

44,17

64,85

65,44

-

-

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

700,23

59,41

127,60

91,71

35,13

52,32

99,30

16,74

-

-

-

-

121,17

96,86

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,29

4,64

2,46

0,64

0,50

0,59

3,39

0,06

0,70

0,39

0,29

1,20

21,14

0,30

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

24,72

2,09

1,94

2,43

4,72

0,91

3,33

0,08

-

0,83

0,06

-

8,15

0,20

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,92

0,03

1,09

0,27

0,29

0,54

1,35

0,05

2,03

1,17

2,45

0,65

0,22

0,78

2.17

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

455,75

-

64,64

6,84

-

53,06

6,55

15,28

86,24

92,07

70,45

23,56

37,08

-

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

197,93

4,33

46,83

9,95

0,54

1,83

2,12

-

6,07

0,08

115,61

2,45

7,81

0,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

338,13

1,15

70,17

2,45

0,07

4,20

25,17

0,06

68,72

69,66

73,19

11,23

3,63

8,45

II

Khu chức năng *

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu kinh tế

KKT

5.767,64

 

1.324,92

 

 

 

 

 

1.750,93

545,39

2.146,41

 

 

 

2

Đất đô thị

KDT

9.396,57

187,70

1.324,72

249,73

108,85

405,39

708,54

65,94

1.750,93

545,39

2.199,17

808,87

568,53

472,82

3

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

2.871,83

7,11

564,27

40,10

5,44

158,02

245,15

1,82

576,65

106,32

557,32

336,44

117,60

155,57

4

Khu lâm nghiệp

KLN

480,90

0,00

13,69

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

191,90

91,13

139,86

44,32

0,00

0,00

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

305,57

0,00

17,58

0,00

0,00

0,00

39,57

0,00

0,00

0,00

236,26

0,00

0,00

12,16

6

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

3.208,34

187,70

1.215,72

249,73

108,35

250,78

428,00

65,94

 

 

 

-

466,49

235,62

7

Khu thương mại dịch vụ

KTM

47,72

1,31

4,46

4,84

1,28

0,00

0,50

5,27

0,00

0,00

21,23

0,00

8,77

0,05

8

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.304,35

 

 

 

 

 

 

 

1.750,93

545,39

2.199,17

808,87

 

 

*Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường An Mỹ

Phường An Phú

Phường An Sơn

Phường An Xuân

Phường Hòa Hương

Phường Hòa Thuận

Phường Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

Phường Tân Thạnh

Phường Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

397,29

10,95

29,95

20,44

9,31

4,69

72,60

2,80

41,74

17,14

87,33

5,64

45,08

49,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

88,23

0,68

7,21

2,09

-

0,73

8,21

-

5,06

-

17,28

1,19

23,14

22,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

85,95

-

7,21

2,09

-

0,73

8,21

-

3,57

-

17,28

1,19

23,14

22,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

103,29

1,36

10,52

8,26

2,28

2,01

20,40

0,89

3,69

0,50

35,05

1,00

5,71

11,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

170,45

8,36

12,22

10,09

6,33

1,61

39,65

1,74

21,03

1,07

36,16

0,59

16,23

15,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29,66

-

-

-

-

-

-

-

12,51

10,82

6,33

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4,75

-

-

-

-

-

-

-

-

4,75

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,91

-

-

-

-

0,33

-

0,17

-

-

0,41

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

157,14

11,48

9,77

11,57

7,32

6,26

14,50

3,94

21,82

2,03

36,16

1,84

22,02

8,43

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,53

0,10

-

0,03

0,50

-

-

-

-

-

0,90

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,14

-

-

-

0,09

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

58,53

2,61

2,48

0,62

0,65

2,60

3,07

1,33

12,56

1,48

17,41

0,22

9,27

4,23

-

Đất giao thông

DGT

28,17

2,20

2,33

0,62

0,13

0,93

2,11

1,08

2,29

0,12

5,67

0,21

6,47

4,01

-

Đất thủy lợi

DTL

4,20

0,02

0,15

-

0,02

1,67

0,20

0,25

-

-

0,17

0,01

1,71

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,16

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

Đất xây dựng cơ sở GD-ĐT

DGD

0,76

-

-

-

0,50

-

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

1,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,27

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

23,97

0,25

0,00

-

-

-

0,50

-

10,27

1,36

10,30

-

1,07

0,22

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

2.5

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,07

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

28,06

-

-

-

-

-

-

-

9,21

0,55

16,68

1,62

-

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

59,02

8,47

7,29

10,35

6,06

2,16

11,44

1,11

-

-

-

-

7,95

4,20

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

0,20

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

0,62

0,10

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

0,00

-

2.11

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,38

-

-

-

-

1,50

-

1,50

-

-

0,85

-

1,53

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

3,25

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

24,66

0,85

1,76

0,89

0,04

0,78

3,53

0,21

2,26

1,42

8,12

0,08

2,88

1,85

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường An Mỹ

Phường An Phú

Phường An Sơn

Phường An Xuân

Phường Hòa Hương

Phường Hòa Thuận

Phường Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

Phường Tân Thạnh

Phường Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

405,58

12,01

34,41

21,29

10,26

8,67

74,44

3,03

46,57

1,76

90,83

11,58

48,59

42,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

81,81

0,68

7,21

2,09

-

0,73

8,21

-

5,06

-

17,28

1,19

26,14

13,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

79,53

-

7,21

2,09

-

0,73

8,21

-

3,57

-

17,28

1,19

26,14

13,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

110,89

1,36

11,77

8,40

2,36

3,41

20,83

0,90

4,20

0,50

36,40

2,90

5,74

12,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

193,13

9,42

15,43

10,80

7,20

4,19

41,06

1,96

25,35

1,26

38,31

4,63

16,71

16,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18,84

-

-

-

-

-

-

-

12,51

-

6,33

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,91

-

-

-

-

0,33

-

0,17

-

-

0,41

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,96

1,65

7,17

1,10

0,05

-

1,41

0,03

1,71

-

0,30

-

4,14

1,41

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường An Mỹ

Phường An Phú

Phường An Sơn

Phường An Xuân

Phường Hòa Hương

Phường Hòa Thuận

Phường Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

Phường Tân Thạnh

Phường Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,35

0,95

1,76

0,89

0,04

0,78

3,53

0,21

2,26

-

8,12

0,08

2,88

1,85

2.1

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

4,00

-

-

-

-

-

1,23

-

-

-

2,77

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,30

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

7,21

0,49

0,20

-

-

0,48

0,20

 

1,27

-

1,18

0,08

1,46

1,85

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,54

-

-

-

-

-

-

-

1,20

-

0,34

-

-

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

5,22

0,43

2,23

0,89

-

0,30

0,63

-

-

-

-

-

0,75

-

2.7

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,07

0,04

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-