Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1201/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 13 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2023 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ: THĂNG BÌNH, ĐIỆN BÀN, TAM KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ;
Theo đề nghị của UBND các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 152/TTr-STNMT ngày 19/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ với nội dung như sau:
Bổ sung 12 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ với tổng diện tích 69,85 ha, trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 29,17 ha; đất rừng phòng hộ 2,61 ha, cụ thể:
- Bổ sung 09 danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước với tổng diện tích 49,40 ha, trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 16,89 ha; đất rừng phòng hộ 2,61 ha.
- Bổ sung 03 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với tổng diện tích 20,45 ha, trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 12,28 ha.
Đơn vị tính: ha
TT | Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 | Số lượng danh mục | Diện tích dự án | Sử dụng đất nông nghiệp | ||||
Tổng cộng | Trong đó | |||||||
LUC | LUK | RPH | RĐD | |||||
| TỔNG CỘNG | 12 | 69,85 | 31,78 | 29,17 | - | 2,61 | - |
* | Vốn ngân sách nhà nước | 9 | 49,40 | 19,50 | 16,89 | - | 2,61 | - |
* | Vốn ngoài ngân sách nhà nước | 3 | 20,45 | 12,28 | 12,28 | - | - | - |
1 | HUYỆN THĂNG BÌNH | 2 | 24,50 | 2,73 | 0,12 | - | 2,61 | - |
1.1 | Vốn ngân sách nhà nước | 2 | 24,50 | 2,73 | 0,12 | - | 2,61 | - |
2 | THỊ XÃ ĐIỆN BÀN | 7 | 23,81 | 15,33 | 15,33 | - | - | - |
2.1 | Vốn ngân sách nhà nước | 5 | 8,26 | 7,55 | 7,55 | - | - | - |
2.2 | Vốn ngoài ngân sách nhà nước | 2 | 15,55 | 7,78 | 7,78 | - | - | - |
3 | THÀNH PHỐ TAM KỲ | 3 | 21,54 | 13,72 | 13,72 | - | - | - |
3.1 | Vốn ngân sách nhà nước | 2 | 16,64 | 9,22 | 9,22 | - | - | - |
3.2 | Vốn ngoài ngân sách nhà nước | 1 | 4,90 | 4,50 | 4,50 | - | - | - |
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ chịu trách nhiệm:
- Căn cứ vào danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 được bổ sung, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường khẩn trương hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương trình UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện việc công bố, công khai và triển khai thực hiện các thủ tục đất đai, đầu tư theo quy định của pháp luật.
- Cập nhật danh mục dự án vào kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của địa phương theo quy định.
- Chịu trách nhiệm kiểm tra không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và HĐND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ căn cứ danh mục bổ sung và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 và UBND tỉnh phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, hoàn chỉnh hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 cấp huyện, trình UBND tỉnh phê duyệt và triển khai thực hiện, đảm bảo theo đúng quy định.
- Phối hợp với các Sở, Ban, ngành, địa phương, đơn vị liên quan kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định. Các danh mục chuyển mục đích sử dụng đất liên quan đến rừng tự nhiên thực hiện theo đúng Chỉ thị số 13/CT-TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng và Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ.
- Theo dõi, hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ, chủ đầu tư các dự án triển khai thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy định và tham mưu UBND tỉnh xử lý các phát sinh (nếu có).
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp; đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ ở các địa phương.
4. Các Sở, Ban, ngành có liên quan phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND các huyện, thị xã, thành phố có kế hoạch triển khai thực hiện các danh mục dự án của ngành, đơn vị mình đã được phê duyệt; theo dõi, giám sát trong quá trình triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ BỔ SUNG NĂM 2023 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ: THĂNG BÌNH, ĐIỆN BÀN, TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | Địa điểm | Diện tích thực hiện dự án | Sử dụng đất nông nghiệp | Văn bản chấp thuận đầu tư | ||||
Tổng cộng | Trong đó | ||||||||
Đất chuyên lúa nước | Đất lúa nước còn lại | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | ||||||
| TỔNG CỘNG (12 danh mục) |
| 69,85 | 31,78 | 29,17 | - | 2,61 | - |
|
* | Vốn ngân sách nhà nước (09 danh mục) |
| 49,40 | 19,50 | 16,89 | - | 2,61 | - |
|
* | Vốn ngoài ngân sách nhà nước (03 danh mục) |
| 20,45 | 12,28 | 12,28 | - | - | - |
|
I | HUYỆN THĂNG BÌNH (02 danh mục) |
| 24,50 | 2,73 | 0,12 | - | 2,61 | - |
|
A | Danh mục, dự án trong chỉ tiêu CMĐ sử dụng đất kỳ QHSD đến năm 2030 (02 danh mục) |
| 24,50 | 2,73 | 0,12 | - | 2,61 | - |
|
* | Vốn ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
| 24,50 | 2,73 | 0,12 | - | 2,61 | - |
|
1 | Khu dân cư trung tâm xã Bình Dương (giai đoạn 2) | xã Bình Dương | 24,00 | 2,61 |
|
| 2,61 |
| Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 09/7/2021 của HĐND huyện Thăng Bình về bổ sung danh mục đầu tư công năm 2021 và quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, C thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2021 (Phụ lục số 07) |
2 | Cầu Tứ Sơn trên tuyến ĐH 5 | Xã Bình Trung | 0,50 | 0,12 | 0,12 |
|
|
| Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12/10/2022 của HĐND huyện Thăng Bình quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm C thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 và 2023 (Phụ lục số 04) |
II | THỊ XÃ ĐIỆN BÀN (07 danh mục) |
| 23,81 | 15,33 | 15,33 | - | - | - |
|
A | Danh mục, dự án trong chỉ tiêu CMĐ sử dụng đất kỳ QHSD đến năm 2030 (07 danh mục) |
| 23,81 | 15,33 | 15,33 | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách nhà nước (05 danh mục) |
| 8,26 | 7,55 | 7,55 | - | - | - |
|
1 | Khu dân cư mới Thanh An, thôn Thanh An, xã Điện Hồng | xã Điện Hồng | 4,80 | 4,80 | 4,80 |
|
|
| Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
2 | Khu dân cư mới Tam Thạnh, xã Điện Quang | xã Điện Quang | 1,75 | 1,40 | 1,40 |
|
|
| Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
3 | Cầu và đường dân sinh nối giữa thôn Đông Hồ xã Điện Hoà với khối phố phong Nhất Phường Điện An (tuyến đường đi qua Nhà bia tưởng niệm các liệt sỹ Văn phòng Huyện uỷ Điện Bàn huy sinh trong thời kháng chiến chống Mỹ) | Điện Hoà, Điện An | 0,51 | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
4 | Khu di tích lịch sử cấp quốc gia Giếng Nhà Nhì phường Điện Ngọc, hạng mục đền bù GPMB và xây dựng tường rào bao quanh | Điện Ngọc | 1,00 | 0,80 | 0,80 |
|
|
| Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
5 | Nhà máy nước Gò Nổi | Điện Trung | 0,20 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
* | Vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
| 15,55 | 7,78 | 7,78 | - | - | - |
|
1 | Khu đô thị QNK 1 | Điện Dương; Điện Ngọc | 11,29 | 6,39 | 6,39 |
|
|
| Quyết định 2194/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam v/v giao chủ đầu tư; Quyết định 2393/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam v/v phê duyệt QHCT 1/500; Công văn 6253/UBND-KTN ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương đầu tư; Công văn số 8724/UBND- KTN ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam v/v điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án đầu tư nhà ở Khu đô thị QNK I tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn |
2 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị Kiểu mẫu tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc | Điện Ngọc | 4,26 | 1,39 | 1,39 |
|
|
| Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh về việc giao Công ty Cổ phần MBLand Đà Nẵng làm chủ đầu tư dự án xây dựng Khu đô thị Kiểu mẫu tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc; Công văn số 8427/UBND-KTN ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị kiểu mẫu tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn; |
III | THÀNH PHỐ TAM KỲ (03 danh mục) |
| 21,54 | 13,72 | 13,72 | - | - | - |
|
A | Danh mục, dự án trong chỉ tiêu CMĐ sử dụng đất kỳ QHSD đến năm 2030 (03 danh mục) |
| 21,54 | 13,72 | 13,72 | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
| 16,64 | 9,22 | 9,22 | - | - | - |
|
1 | Công viên cảnh quan ven sông Bàn Thạch (Giai đoạn 2) | Phường Tân Thạnh | 13,64 | 6,22 | 6,22 |
|
|
| Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 27/7/2022 của HĐND thành phố Tam Kỳ về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án: Công viên cảnh quan ven sông Bàn Thạch, địa điểm: Phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ |
2 | Khu dân cư Trường Đồng | Phường Tân Thạnh | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
|
| Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 27/7/2022 của HĐND TP. Tam Kỳ v/v Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
* | Vốn ngoài ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
| 4,90 | 4,50 | 4,50 | - | - | - |
|
3 | Khu dân cư khối phố 5, phường Trường Xuân, giai đoạn 2 | Phường Trường Xuân | 4,90 | 4,50 | 4,50 |
|
|
| Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam v/v Quyết định chủ trương đầu tư |
- 1Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2024 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Nghị quyết 240/NQ-HĐND năm 2023 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án và điều chỉnh danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Nghị quyết 238/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Nghị quyết 02/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2024 của các huyện: Hiệp Đức, Duy Xuyên, Tiên Phước tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 268/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2024 của các huyện: Hiệp Đức, Duy Xuyên, Tiên Phước tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Chỉ thị 13-CT/TW năm 2017 về tăng cường sự lãnh đạo của đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 6Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng do Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 2028/QĐ-BTNMT năm 2021 về đính chính Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Nghị quyết 13/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 13Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2024 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 14Nghị quyết 240/NQ-HĐND năm 2023 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án và điều chỉnh danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15Nghị quyết 238/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 16Nghị quyết 02/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2024 của các huyện: Hiệp Đức, Duy Xuyên, Tiên Phước tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 268/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2024 của các huyện: Hiệp Đức, Duy Xuyên, Tiên Phước tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1201/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1201/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra