CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1307/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 400/TTr-CP ngày 25/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-CTN ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Trương Thị Ngọc Yến, sinh ngày 12/10/1995 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 536 ngày 14/12/2007 Hiện trú tại: Apt Blk 102B Bidadari Park Drive,#14-227, S342102 Hộ chiếu số: B7773383 cấp ngày 26/4/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: nhà B126/2 Khu phố 5, phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
2. | Sú Nhiệt Sâu, sinh ngày 13/12/1977 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 118 ngày 27/01/1978 Hiện trú tại: Apt Blk 250 Jurong East Street 24,#11-154, S600250 Hộ chiếu số: N2138169 cấp ngày 04/10/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 13, phố 2, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Thị Thùy Trang, sinh ngày 09/5/1982 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 60 ngày 12/5/1982 Hiện trú tại: Apt Blk 553 Choa Chu Kang North 6,#02-08, S680553 Hộ chiếu số: N1863884 cấp ngày 29/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu III, ấp Phước Hòa, xã Long Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
4. | Nông Thị Ngọc, sinh ngày 21/4/1986 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 945 ngày 16/6/1986 Hiện trú tại: Apt Blk 502a Yishun Street 51,#04-416, S761502 Hộ chiếu số: N2414436 cấp ngày 02/11/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 32, phố 1, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
5. | Hà Thị Diệu Hiền, sinh ngày 01/01/1991 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 68 ngày 29/01/1991 Hiện trú tại: Apt Blk 293C Bukit Batok Street 21,#24-524, S653293 Hộ chiếu số: C3574259 cấp ngày 23/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố Hiệp Cường, thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
6. | Trịnh Thị Huế, sinh ngày 20/12/1992 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Cường, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 53 ngày 13/4/2015 Hiện trú tại: Blk 392 Yishun Avenue 6, #02-1002, S760392 Hộ chiếu số: B8282622 cấp ngày 26/9/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đội 15, thôn Vĩnh Ninh, xã Thanh Cường, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
7. | Võ Thị Mỵ, sinh ngày 02/11/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 180 ngày 07/11/1990 Hiện trú tại: Blk 11 Eunos Crecent # 15-2753, S400011 Hộ chiếu số: B8614995 cấp ngày 10/12/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 4 ấp 7, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Thúy Loan, sinh ngày 01/01/1991 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 337 ngày 20/8/2010 Hiện trú tại: 34 Segar Road, #16-28, Lobby G Blossom Residences S677723 Hộ chiếu số: N2138358 cấp ngày 01/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 1 Chung cư Tôn Thất Thuyết, Phường 1, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
9. | Võ Thùy Trang, sinh ngày 06/6/1983 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Lạc, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 82 ngày 15/6/1983 Hiện trú tại: Apt Blk 505 Choa Chu Kang Street 51, #10-187, S680505 Hộ chiếu số: N2076379 cấp ngày 14/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm 2, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Thị Lân, sinh ngày 05/10/1978 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 3324 ngày 10/10/1978 Hiện trú tại: Apt Blk 505 Choa Chu Kang Street 51, #04-185, S680505 Hộ chiếu số: N2329929 cấp ngày 02/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 9, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
11. | Phan Thị Thúy Diễm, sinh ngày 21/8/1993 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 28 ngày 21/3/2008 Hiện trú tại: Blk 694A Woodlands Drive 62, #10-06, S731694 Hộ chiếu số: C0086312 cấp ngày 06/3/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 27 tỉnh lộ 933B ấp An Bình, xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
12. | Trần Thị Hằng Ny, sinh ngày 03/02/1992 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phú, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 569 ngày 24/8/1998 Hiện trú tại: Blk 619B Punggol Drive, #04-771, S822619 Hộ chiếu số: N2415279 cấp ngày 21/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 673 Phạm Hùng, Phường 8, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ
|
13. | Nguyễn Hồ Uyên Viên, sinh ngày 11/3/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 306 ngày 15/7/1991 Hiện trú tại: Blk 805D Keat Hong Close, #08-96, S684805 Hộ chiếu số: C3700147 cấp ngày 18/8/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 178/2/7 Phan Đăng Lưu, Phường 3, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
14. | Trần Thị Kim Dung, sinh ngày 20/02/1986 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phước Trung, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 110 ngày 27/3/1992 Hiện trú tại: Apt Blk 357B Admiralty Drive, #14-146, S752357 Hộ chiếu số: B6540552 cấp ngày 18/4/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3728 khu phố 5, phường Phước Trung, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Thị Huyền, sinh ngày 02/5/1980 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vinh Quang, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 62 ngày 05/10/2010 Hiện trú tại: Blk 140 Bishan Street 12, #03-496, S570140 Hộ chiếu số: N2076141 cấp ngày 16/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: cụm 7, thôn Hu Trì, xã Vinh Quang, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
16. | Bành Quế Hiền, sinh ngày 09/10/1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 14, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 376 ngày 17/10/1987 Hiện trú tại: Blk 494G Tampines Street 45, #08-550, S527494 Hộ chiếu số: N2329962 cấp ngày 07/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5F/11A Bình Đông, Phường 14, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
17. | Trần Thị Duyên, sinh ngày 01/01/1985 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 111 ngày 20/7/2007 Hiện trú tại: Apt Blk 269 Tampines Street 21, #05-209, S520269 Hộ chiếu số: B9277417 cấp ngày 18/7/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 27/33A Trần Khát Chân, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
18. | Nguyễn Tường Ái Linh, sinh ngày 04/01/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 26 ngày 24/01/1989 Hiện trú tại: Blk 187A Bedok North Street 4, #06-36, S461187 Hộ chiếu số: B6988912 cấp ngày 31/7/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24A đường số 33, ấp Tân Thành, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
19. | Võ Thị Ngọc Thạch, sinh ngày 13/5/1981 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Mỹ Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 235 ngày 19/5/1981 Hiện trú tại: Blk 92A Telok Blangah Street 31, #25-219, S101092 Hộ chiếu số: B9739854 cấp ngày 24/10/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 675/31B khu phố 4, phường Tân Hưng, đường Trần Xuân Soạn, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
20. | Đinh Thị Hồng Thủy, sinh ngày 12/9/1982 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 76 ngày 07/10/1982 Hiện trú tại: Apt Blk 101 Rivervale Walk, #13-28, S540101 Hộ chiếu số: B8956510 cấp ngày 24/3/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 222 phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
21. | Võ Thị Cẩm Huyền, sinh ngày 01/10/1992 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 02 ngày 23/8/1996 Hiện trú tại: Blk 185D Riverdale Crescent, #07-147, S544185 Hộ chiếu số: B8579108 cấp ngày 17/12/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 34 Chợ Củ, xã Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
22. | Đặng Thị Trang, sinh ngày 12/9/1985 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 207 ngày 14/12/2001 Hiện trú tại: Blk 313 Hougang Avenue 5, #12-171, S530313 Hộ chiếu số: N2076348 cấp ngày 14/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Quần Mục I, xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
23. | Nguyễn Thị Thùy Trang, sinh ngày 14/01/1991 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế, Giấy khai sinh số 25 ngày 29/11/2017 Hiện trú tại: Blk 100 Whampoa Drive, #03-182, S320100 Hộ chiếu số: C8198314 cấp ngày 19/9/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đội 2, thôn Thủy Tụ, xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
24. | Trần Kim Mỹ, sinh ngày 12/01/1992 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 3, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 18 ngày 11/02/1992 Hiện trú tại: Blk 140C Corporation Drive, #15-62, S613140 Hộ chiếu số: B7874340 cấp ngày 02/5/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 503-C4 Chung cư An Sương, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
25. | Nguyễn Thị Hồng Hạnh, sinh ngày 10/10/1979 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 2269 ngày 15/10/1979 Hiện trú tại: Blk 675B Yishun Avenue 4, #06-788, S762675 Hộ chiếu số: N1905574 cấp ngày 16/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 5 B225 khu T2, phường Thành Tô, quận Hải An, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
26. | Nguyễn Thị Phương Thanh, sinh ngày 01/01/1985 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 2173/1986 ngày 06/12/1986 Hiện trú tại: Apt Blk 165A Tech Whye Crescent, #13-307, S681165 Hộ chiếu số: B8594274 cấp ngày 24/10/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 622, ấp 2, xã Tân Thành B, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
27. | Lê Thị Thảo, sinh ngày 06/5/1988 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 90 ngày 19/4/1999 Hiện trú tại: Blk 208A Clementi Avenue 6, #12-113, S121208 Hộ chiếu số: C0089128 cấp ngày 27/02/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 119 ấp Xuân Đông, xã Thới Quản, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
28. | Châu Thị Minh Nguyệt, sinh ngày 27/11/1984 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 69 ngày 15/4/2009 Hiện trú tại: Blk 1 Haig Road, #12-561, S430001 Hộ chiếu số: B7266285 cấp ngày 27/11/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 3, xã Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
29. | Hoàng Thị Kim Anh, sinh ngày 16/7/1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 173 ngày 16/8/1993 Hiện trú tại: 23 Yishun Central 1, #06-52, S768801 Hộ chiếu số: N1965531 cấp ngày 29/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24 đường Trương Vĩnh Ký, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
30. | Kiều Thị Lanh, sinh ngày 20/12/1993 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 51 ngày 26/4/2012 Hiện trú tại: Blk 102 Bukit Batok West Avenue 6, #05-86, S650102 Hộ chiếu số: C0211580 cấp ngày 22/4/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố III, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
31. | Văng Thị Bích Ly, sinh ngày 05/3/1983 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 57 ngày 21/12/1987 Hiện trú tại: Blk 878B Tampines Avenue 8, #06-19, S522878 Hộ chiếu số: N2414198 cấp ngày 27/10/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 63F đường Nguyễn Ngọc Thạch, Phường 6, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
32. | Huỳnh Thụy Thu Hà, sinh ngày 12/01/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 15 ngày 27/01/1986 Hiện trú tại: Blk 421 Bukit Batok West Avenue 2, #03-163, S650421 Hộ chiếu số: N2328878 cấp ngày 16/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 212/61/24 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1215/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1216/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 40 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1217/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Ngô Trí Hào do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1352/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại tỉnh An Giang do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1467/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1471/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Lê Thị Bích Phượng do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 324/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1215/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1216/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 40 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1217/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Ngô Trí Hào do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1352/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại tỉnh An Giang do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1467/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1471/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Lê Thị Bích Phượng do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 324/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1307/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 32 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1307/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/11/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực