CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1215/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 453/TTr-CP ngày 13/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1215/QĐ-CTN ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Bùi Quang Huy, sinh ngày 01/5/1983 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 3412 ngày 06/5/1983 Hiện trú tại: Số 1, ngõ 23, phố Mô Phạm, tổ 025, phường Song Long, quận Tây, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: N2231309 cấp ngày 28/8/2020 tại Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 69 Tôn Đức Thắng, phường Quốc Tử Giám, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
2. | Phạm Thị Thu Thanh, sinh ngày 19/8/1988 tại Quảng Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tam An, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam, Giấy khai sinh số 59 ngày 11/7/2022 Hiện trú tại: Số 54, ngõ 125, đoạn 3, đường Viên Tập, khóm 004, phường Trung Đàm, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: N2008078 cấp ngày 20/8/2018 tại Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | Giới tính: Nữ |
3. | Trần Thị Ngân, sinh ngày 12/8/1985 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh ngày 26/12/2001 Hiện trú tại: Số 54, ngõ 125, đoạn 3, đường Viên Tập, khóm 004, phường Trung Đàm, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: P00134482 cấp ngày 19/7/2022 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Thị Ngọc Phương, sinh ngày 16/8/1983 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 02 ngày 22/10/2018 Hiện trú tại: Số 53, ngõ 35, đường Nam Hoa, khóm 007, phường Thông Nam, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan Hộ chiếu số: N2231804 cấp ngày 04/11/2020 tại Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
5. | Phạm Hồng Ngọc Bảo Trân, sinh ngày 16/7/1999 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 375 ngày 22/7/1999 Hiện trú tại: Số 30, ngõ 87, phố Ngưỡng Đức, khóm 019, phường Văn Sơn, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: C2798243 cấp ngày 22/3/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Xáng Mới A, thị trấn Rạch Gòi, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
6. | Tchang Quế Phùng, sinh ngày 11/9/1996 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 467 ngày 28/12/1999 Hiện trú tại: Tầng 5, số 3, ngõ 605, đường Trung Cảng, khóm 023, phường Trung Tín, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: B9557399 cấp ngày 28/8/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Quang Khải, sinh ngày 12/3/2017 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 48 ngày 18/3/2017 Hiện trú tại: Lầu 15-7, số 36, phố Công Lí, khóm 022, phường Tân Vinh, khu Nam, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00002790 cấp ngày 25/7/2022 tại Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phước Lợi A, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nam |
8. | Nguyễn Gia Huệ, sinh ngày 26/10/2017 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 01, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 165 ngày 14/6/2018 Hiện trú tại: Số 284, đường Văn Hoành, khóm 010, phường Văn Sơn, khu Phượng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: C6759914 cấp ngày 07/3/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 68/23C Phạm Thế Hiển, Phường 01, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
9. | Mai Gia Kỳ, sinh ngày 13/11/2008 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 211 ngày 24/11/2008 Hiện trú tại: Số 21, ngõ 80, đường Thần Lâm Nam, khóm 004, phường Thượng Nhã, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: C6226954 cấp ngày 24/10/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
10. | Lê Ngọc Tân, sinh ngày 23/9/1983 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 418 ngày 04/10/1983 Hiện trú tại: Số 43, phố Thái Bình 7, khóm 001, phường Vĩnh Thành, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: N1913438 cấp ngày 14/3/2018 tại Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 11/169 Trần Nguyên Hãn, phường Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
11. | Nguyễn Linh Nhi, sinh ngày 11/11/2002 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tân Dân, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 58 ngày 27/3/2012 Hiện trú tại: Số 92, đường Thành Công, khóm 018, phường Kế Quang, khu Trung, thành phố Đài Trung, Đài Loan Hộ chiếu số: K0087584 cấp ngày 04/3/2022 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng, Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
12. | Nguyễn Như Bình, sinh ngày 15/8/2005 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số 105 ngày 30/8/2005 Hiện trú tại: Số 36, ngõ 612, đường Tân Bộ, khóm 007, phường Diễm Thành, khu Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: K0378777 cấp ngày 23/4/2022 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Thanh Xá, xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
13. | Phạm Khánh Ly, sinh ngày 17/7/2007 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Văn Cẩm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 96 ngày 17/02/2008 Hiện trú tại: Số 20, đường Hạ Lý, khóm 002, thôn Hạ Lý, làng Tuyến Tây, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C9957902 cấp ngày 24/01/2022 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Truy Đình, xã Văn Cẩm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
14. | Phạm Vũ Long, sinh ngày 19/12/2005 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Văn Cẩm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 131 ngày 26/12/2011 Hiện trú tại: Số 20, đường Hạ Lý, khóm 002, thôn Hạ Lý, làng Tuyến Tây, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C9957903 cấp ngày 24/01/2022 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Truy Đình, xã Văn Cẩm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
15. | Trần Thùy Linh, sinh ngày 12/9/2013 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 16, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 163 ngày 31/7/2015 Hiện trú tại: Tầng 12, số 145, đường Thượng Hải, tổ 024, phường Long Cương, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan. Hộ chiếu số: C9749485 cấp ngày 18/02/2022 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 172-194-3-9-5 đường An Dương Vương, Phường 16, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
16. | Lương Thị Thắng, sinh ngày 05/10/1974 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Đổ, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh số 26 ngày 03/3/2008 Hiện trú tại: Số 5, Ngưu Đầu Sơn, thôn Sơn Trung, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: N2200911 cấp ngày 05/3/2020 tại Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Đổ, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
17. | Trương Thị Bích Tuyền, sinh ngày 17/7/1995 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 669 ngày 31/8/2000 Hiện trú tại: Số 10-02, đường La Trang, khóm 001, phường La Trang, thị trấn La Đông, huyện Nghi Lan, Đài Loan Hộ chiếu số: C4538003 cấp ngày 22/01/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Mỹ C, xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
18. | Lê Thị Tuyết Minh, sinh ngày 02/02/1998 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hội Đông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 57 ngày 07/02/1998 Hiện trú tại: Số 308, ngõ 37, Thạch Cương Tử, khóm 006, phường Thạch Quang, thị trấn Quan Tây, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: C5843232 cấp ngày 25/8/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Mỹ Thành, xã Mỹ Hội Đông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
19. | Mộc Duy Anh, sinh ngày 09/6/2022 tại Đài Loan Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, Giấy khai sinh số 247 ngày 28/9/2022 Hiện trú tại: Tầng 2, số 39, ngõ 462, đường Tân Đô, khóm 009, phường Minh Lượng, khu Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00093567 cấp ngày 30/9/2022 tại Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc | Giới tính: Nam |
20. | Lâm Thị Điểm, sinh ngày 06/8/1988 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Số 108, đường Hải Khẩu Liêu, khóm 004, phường Bắc Tân, khu Tây, thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan Hộ chiếu số: C4197958 cấp ngày 07/12/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 04A, xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
21. | Phạm Thị Mỹ Tuyền, sinh ngày 10/01/1991 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 260 ngày 16/10/2012 Hiện trú tại: Số 30-1, ngõ 8, phố Bắc Bình Nhị, khóm 031, phường An Thái, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Hộ chiếu số: N2459875 cấp ngày 01/9/2021 tại Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Ngãi Hội 1, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
22. | Nguyễn Thị Diễm Trinh, sinh ngày 01/01/1997 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Định Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 727 ngày 18/11/1997 Hiện trú tại: Lầu 3, số 1, ngõ 22, đường Đạt Quan, khóm 015, phường Đạt Quan, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Hộ chiếu số: C5092235 cấp ngày 27/4/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Hòa Tân, xã Định Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
23. | Trần Thị Kiều Trang, sinh ngày 28/7/1999 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh ngày 13/10/1999 Hiện trú tại: Số 32, ngõ 783, đoạn 2, đường Lộc Thảo, khóm 007, phường Hải Phổ, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan Hộ chiếu số: C3907317 cấp ngày 06/10/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp An Thành, xã Phú Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Thị May, sinh ngày 24/8/1990 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 120 ngày 14/7/2015 Hiện trú tại: Số 27-1, phố Cát An, khóm 009, thôn Trung Hưng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan Hộ chiếu số: Q00002467 cấp ngày 17/8/2022 tại Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1131/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Trần Kiệt Cầm do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1132/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1135/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Châu Thành Nguyên do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1307/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 32 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1352/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại tỉnh An Giang do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1467/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 254/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 209 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1131/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Trần Kiệt Cầm do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1132/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1135/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Châu Thành Nguyên do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1307/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 32 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1352/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại tỉnh An Giang do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1467/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 254/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 209 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1215/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1215/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/10/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết