- 1Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1304/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 22 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 89 (tám mươi chín) thủ tục hành chính và bãi bỏ 90 (chín mươi) thủ tục hành chính đã được công bố kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 03/3/2016, Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 13/11/2015, Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 01/10/2015, Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 06/4/2015, Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 20/01/2015, Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 17/10/2014, Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 03/9/2014, Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 14/5/2014, Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 17/4/2014, Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 07/8/2013, Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 05/7/2013, Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 11/6/2013, Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 04/10/2012, Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 08/8/2012, Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 16/5/2012, Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC công bố mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Stt | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Người có công | |
01 | Hưởng chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ |
02 | Hưởng chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng khác |
03 | Hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
04 | Hưởng chế độ ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
05 | Hưởng chế độ ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
06 | Xác nhận và giải quyết chế độ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
07 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát |
08 | Giám định vết thương cũ còn sót |
09 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
10 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
11 | Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
12 | Hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
13 | Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định theo quy định tại Điểm c, khoản 6, Điều 42 của Nghị định 31/2013/NĐ-CP |
14 | Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
15 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
16 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
17 | Giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp 1 lần |
18 | Giải quyết trợ cấp tiến tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
19 | Mua bảo hiểm y tế |
20 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi |
21 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
22 | Di chuyển hồ sơ |
23 | Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
24 | Trợ cấp mai táng phí hội viên hội cựu chiến binh từ trần |
25 | Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
26 | Cấp sổ ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên là người có công và con người có công |
27 | Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 |
28 | Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
29 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
30 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
31 | Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
32 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ |
33 | Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cămpuchia |
34 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
35 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ |
36 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
37 | Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia dân công hỏa tuyến |
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội | |
38 | Tiếp nhận đối tượng xã hội vào chăm sóc nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
39 | Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
40 | Điều chỉnh, Cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
41 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện sống tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
42 | Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
43 | Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
44 | Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi |
45 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi |
Lĩnh vực: Việc làm | |
46 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp |
47 | Cấp lại Giấy phép hoạt động việc vụ việc làm của doanh nghiệp |
48 | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
49 | Cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
50 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp |
Lĩnh vực: Dạy nghề | |
51 | Xác nhận doanh nghiệp và cơ sở dạy nghề cho người tàn tật |
52 | Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp |
53 | Cho phép thành lập Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
54 | Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, phân hiệu của trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
55 | Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
56 | Cấp phép bổ sung bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
57 | Thẩm định, phê duyệt Đề án liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
58 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp |
59 | Thẩm định hồ sơ thành lập trung tâm, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh |
60 | Thẩm định hồ sơ thành lập trung tâm, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh |
61 | Thẩm định hồ sơ thành lập trường trung cấp nghề, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh |
62 | Thẩm định hồ sơ thành lập trường, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh |
63 | Thẩm định hồ sơ giải thể trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề |
64 | Thẩm định hồ sơ chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh |
65 | Thẩm định hồ sơ chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh |
66 | Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lĩnh vực: Lao động tiền lương, tiền công | |
67 | Đăng ký nội quy lao động |
68 | Hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội | |
69 | Tiếp nhận người tự nguyện vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội |
70 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
71 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
72 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
73 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
74 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
75 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
76 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
77 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra lập biên bản tai nạn lao động | |
78 | Giải quyết đơn thư khiếu nại |
79 | Giải quyết đơn thư tố cáo |
80 | Điều tra lập biên bản tai nạn lao động |
Lĩnh vực: Lao động nước ngoài | |
81 | Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài |
82 | Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài |
83 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
84 | Chấp thuận đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập tay nghề (đối với hợp đồng dưới 90 ngày) |
85 | Xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài |
Lĩnh vực: Trọng tài lao động | |
86 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể |
87 | Dự tuyển hòa giải viên lao động |
88 | Miễn nhiệm hòa giải viên lao động |
Lĩnh vực: An toàn lao động | |
89 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
2. Danh mục TTHC công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Stt | Số ký hiệu TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Người có công | ||
01 | T-TVH-249763-TT | Hưởng chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ |
02 | T-TVH-249930-TT | Hưởng chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng khác |
03 | T-TVH-249933-TT | Hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
04 | T-TVH-249936-TT | Hưởng chế độ ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
05 | T-TVH-245623-TT | Hưởng chế độ ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
06 | T-TVH-254670-TT | Xác nhận và giải quyết chế độ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
07 | T-TVH-254776-TT | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát |
08 | T-TVH-254778-TT | Giám định vết thương cũ còn sót |
09 | T-TVH-254778-TT | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
10 | T-TVH-254784-TT | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
11 | T-TVH-254787-TT | Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
12 | T-TVH-254885-TH | Hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
13 | T-TVH-254920-TH | Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định theo quy định tại Điểm c, khoản 6, Điều 42 của Nghị định 31/2013/NĐ-CP |
14 | T-TVH-254922-TH | Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
15 | T-TVH-254929-TH | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
16 | T-TVH-254930-TH | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
17 | T-TVH-254931-TH | Giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp 1 lần |
18 | T-TVH-254932-TH | Giải quyết trợ cấp tiến tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
19 | T-TVH-254933-TT | Mua bảo hiểm y tế |
20 | T-TVH-254934-TT | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi |
21 | T-TVH-255074-TT | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
22 | T-TVH-254944-TH | Di chuyển hồ sơ |
23 | T-TVH-254946-TH | Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
24 | T-TVH-254947-TT | Trợ cấp mai táng phí hội viên hội cựu chiến binh từ trần |
25 | T-TVH-266646-TT | Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
26 | T-TVH-255075-TT | Cấp sổ ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên là người có công và con người có công |
27 | T-TVH-255077-TT | Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 |
28 | T-TVH-285159-TT | Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
29 | T-TVH-284914-TT | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
30 | T-TVH-284915-TT | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
31 | T-TVH-266657-TT | Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
32 | T-TVH-266663-TT | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ |
33 | T-TVH-266711-TH | Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cămpuchia |
34 | T-TVH-277811-TT | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
35 | T-TVH-277816-TT | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ |
36 | T-TVH-285350-TT | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
37 | T-TVH-385440-TT | Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia dân công hỏa tuyến |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
38 | T-TVH-281960-TT | Tiếp nhận đối tượng xã hội vào chăm sóc nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
39 | T-TVH-255081-TT | Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
80 | T-TVH-255082-TT | Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
41 | T-TVH-257593-TT | Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi |
42 | T-TVH-257594-TT | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi |
43 | T-TVH-281961-TT | Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
44 | T-TVH-281963-TT | Điều chỉnh, Cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
45 | T-TVH-281964-TT | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện sống tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Lĩnh vực việc làm | ||
46 | T-TVH-285347-TT | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp |
47 | T-TVH-285348-TT | Cấp lại Giấy phép hoạt động việc vụ việc làm của doanh nghiệp |
48 | T-TVH-266427-TH | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
49 | T-TVH-266443-TH | Cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
50 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp | |
Lĩnh vực Dạy nghề | ||
51 | Xác nhận doanh nghiệp và cơ sở dạy nghề cho người tàn tật | |
52 | T-TVH-285299-TH | Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp |
53 | T-TVH-281936-TH | Cho phép thành lập Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
54 | T-TVH-281952-TH | Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, phân hiệu của trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
55 | T-TVH-281954-TH | Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
56 | T-TVH-281956-TH | Cấp phép bổ sung bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
57 | T-TVH-281958-TH | Thẩm định, phê duyệt Đề án liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
58 | T-TVH-285230-TH | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp |
59 | Thẩm định hồ sơ thành lập trung tâm, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh | |
60 | Thẩm định hồ sơ thành lập trung tâm, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh | |
61 | Thẩm định hồ sơ thành lập trường trung cấp nghề, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh | |
62 | Thẩm định hồ sơ thành lập trường, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh | |
63 | Thẩm định hồ sơ giải thể trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề | |
64 | Thẩm định hồ sơ chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh | |
65 | Thẩm định hồ sơ chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh | |
66 | Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương, tiền công | ||
67 | Đăng ký nội quy lao động | |
68 | Hưởng bảo hiểm thất nghiệp | |
69 | Đề nghị xếp hạng doanh nghiệp | |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | ||
70 | Tiếp nhận người tự nguyện vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội | |
71 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy | |
72 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy | |
73 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy | |
74 | T-TVH-285424-TH | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
75 | T-TVH-285425-TH | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
76 | T-TVH-285426-TH | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
77 | T-TVH-285427-TH | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
78 | T-TVH-285428-TH | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại tố cáo điều tra lập biên bản tai nạn lao động | ||
79 | Giải quyết đơn thư khiếu nại | |
80 | Giải quyết đơn thư tố cáo | |
81 | Điều tra lập biên bản tai nạn lao động | |
Lĩnh vực lao động nước ngoài | ||
82 | T-TVH-266614-TH | Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài |
83 | T-TVH-266625-TH | Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài |
84 | T-TVH-266639-TH | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
85 | Chấp thuận đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập tay nghề (đối với hợp đồng dưới 90 ngày) | |
86 | T-TVH-255109-TH | Xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài |
Lĩnh vực Trọng tài lao động | ||
87 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể | |
88 | T-TVH-257595-TH | Dự tuyển hòa giải viên lao động |
89 | T-TVH-257596-TH | Miễn nhiệm hòa giải viên lao động |
Lĩnh vực An toàn lao động | ||
90 | T-TVH-266406-TH | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 15Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 16Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 17Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh
- 18Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 15Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 16Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 17Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 18Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh
- 19Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 20Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 21Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1304/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Trung Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực