Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 13/2021/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 2 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 94/2017/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 11 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 345/STC-GCS&DN ngày 28 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:

Phụ lục chi tiết đính kèm.

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2021.

2. Các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp: Năm 2021 tiếp tục áp dụng giá của năm 2018, không thực hiện điều chỉnh giá dịch vụ theo giá thành thực tế hoặc chỉ số trượt giá hàng năm./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Cục KT VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Tư pháp;
- Cổng TTĐT, Công báo tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phương

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Đồng

STT

ĐỐI TƯỢNG

Lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ

 

 

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

I

Hộ dân cư

 

 

 

1

Hộ không kinh doanh

 

 

 

1.1

Địa bàn thành phố Huế

 

 

 

a

Mặt tiền

66.000

83.000

100.000

b

Kiệt, ngõ

53.000

68.000

83.000

1.2

Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng

a

Mặt tiền

52.000

66.000

81.000

b

Kiệt, ngõ

43.000

55.000

66.000

1.3

Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam Đông và A Lưới

 

 

42.000

53.000

64.000

1.4

Địa bàn các xã thuộc huyện Nam Đông và A Lưới

 

 

36.000

46.000

55.000

2

Hộ kinh doanh

 

 

 

2.1

Địa bàn thành phố Huế

 

 

 

2.1.1

Mặt tiền

 

 

 

a

Nhóm 1

182.000

225.000

268.000

b

Nhóm 2

127.000

156.000

186.000

2.1.2

Kiệt, ngõ

 

 

 

a

Nhóm 1

160.000

203.000

245.000

b

Nhóm 2

112.000

140.000

167.000

2.2

Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng

2.1.1

Mặt tiền

 

 

 

a

Nhóm 1

124.000

153.000

181.000

b

Nhóm 2

93.000

112.000

132.000

2.1.2

Kiệt, ngõ

 

 

 

a

Nhóm 1

110.000

137.000

164.000

b

Nhóm 2

80.000

100.000

119.000

2.3

Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn huyện miền núi Nam Đông và A Lưới

a

Nhóm 1

86.000

108.000

130.000

b

Nhóm 2

61.000

77.000

92.000

2.4

Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam Đông và A Lưới

a

Nhóm 1

70.000

84.000

90.000

b

Nhóm 2

48.000

59.000

70.000

3

Phòng trọ

32.000

43.000

55.000

4

Thuyền du lịch

124.000

140.000

153.000