- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký khai tử, đăng ký kết hôn, cấp phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính về cấp Phiếu lý lịch tư pháp, đăng ký khai sinh, đăng ký khai tử, đăng ký kết hôn trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết hai nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết giải quyết 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất do tỉnh Quảng Ninh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1287/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 03 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 18/TTr-VPUBND ngày 02/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG HUYỆN, XÃ | ||
1 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 19/6/2204 của Chủ tịch UBND tỉnh |
NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TỈNH, HUYỆN, XÃ | ||
1 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 19/6/2204 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1.1. Cấp xã
a) Trường hợp không xác minh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc ) |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ Phần mềm dịch công liên thông (Cổng Dịch công quốc gia) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm theo thẩm quyền xem xét | UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã tiếp nhận, xử lý hồ sơ trên Phần mềm chuyên ngành, chuyển trả kết quả | Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã | 02 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
b) Trường hợp xác minh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc ) |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ Phần mềm dịch công liên thông (Cổng Dịch công quốc gia) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm theo thẩm quyền xem xét | UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã tiếp nhận, xử lý hồ sơ trên Phần mềm chuyên ngành, chuyển trả kết quả | Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã | 04 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
1.2. Cấp huyện
Đối với trường hợp có yếu tố nước ngoài
* Trường hợp không xác minh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc ) |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ Phần mềm dịch công liên thông (Cổng Dịch công quốc gia) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức chuyên môn cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm theo thẩm quyền xem xét | UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã tiếp nhận, xử lý hồ sơ trên Phần mềm chuyên ngành, chuyển trả kết quả | Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã | 02 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
* Trường hợp xác minh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc ) |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ Phần mềm dịch công liên thông (Cổng Dịch công quốc gia) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức chuyên môn cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm theo thẩm quyền xem xét | UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã tiếp nhận, xử lý hồ sơ trên Phần mềm chuyên ngành, chuyển trả kết quả | Cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã | 04 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
2. Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất (Mã TTHC: 2.002622.H61)
a) Trường hợp đối với nhóm Người có công
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc ) |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ Phần mềm dịch công liên thông (Cổng Dịch công quốc gia) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền xem xét | UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Cơ quan Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã tiếp nhận, xử lý hồ sơ trên Phần mềm chuyên ngành, chuyển trả kết quả | Cơ quan Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an cấp xã | 17 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 18 ngày |
b) Trường hợp đối với nhóm đối tượng Bảo trợ xã hội
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc ) |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ Phần mềm dịch công liên thông (Cổng Dịch công quốc gia) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền xem xét | UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Cơ quan Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội, Công an tiếp nhận, xử lý hồ sơ trên Phần mềm chuyên ngành, chuyển trả kết quả | Cơ quan Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội, Công an cấp xã | 05 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 06 ngày |
c) Trường hợp đối với nhóm đối tượng là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp hằng tháng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc ) |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ Phần mềm dịch công liên thông (Cổng Dịch công quốc gia) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền xem xét | UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Cơ quan Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội, Công an cấp xã tiếp nhận, xử lý hồ sơ trên Phần mềm chuyên ngành, chuyển trả kết quả | Cơ quan Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội, Công an cấp xã | 10 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 11 ngày |
d) Trường hợp đối với đối tượng do ngành ảo hiểm xã hội giải quyết
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc ) |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ Phần mềm dịch công liên thông (Cổng Dịch công quốc gia) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền xem xét | UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 3 | Cơ quan Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội, Công an cấp xã tiếp nhận, xử lý hồ sơ trên Phần mềm chuyên ngành, chuyển trả kết quả | Cơ quan Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội, Công an cấp xã | 08 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 09 ngày |
- 1Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký khai tử, đăng ký kết hôn, cấp phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính về cấp Phiếu lý lịch tư pháp, đăng ký khai sinh, đăng ký khai tử, đăng ký kết hôn trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết hai nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết giải quyết 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- Số hiệu: 1287/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Đặng Văn Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực