ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1895/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1715/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1663/STP-VP ngày 05 tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Tư pháp, Công an tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC phần việc của cơ quan, đơn vị mình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
2. UBND cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến UBND cấp xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG ĐIỆN TỬ: ĐĂNG KÝ KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI; ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XOÁ ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, GIẢI QUYẾT MAI TÁNG PHÍ, TỬ TUẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1895 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 2.002621 | Quyết định số 1715/QĐ -UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về Công bố 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | 2.002622 |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
- Thời hạn giải quyết: Không quá ba (03) ngày làm việc kể từ khi các cơ quan có thẩm quyền giải quyết nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp phải xác minh thì không quá năm (05) ngày làm việc. Nếu tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Quy trình và đối tượng thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Người nộp hồ sơ (Cá nhân) | Nộp hồ sơ trực tuyến bằng cách truy cập vào Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID, lựa chọn mục “Dịch vụ công liên thông khai sinh, khai tử” để thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến và lệ phí theo quy định. |
| |
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại UBND cấp xã |
|
|
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức tư pháp-hộ tịch cấp xã | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; thực hiện nghiệp vụ đăng ký khai sinh trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp; dự thảo kết quả giải quyết đăng ký khai sinh. Trình Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Ký cấp Giấy khai sinh cho trẻ em | 1/2 giờ làm việc |
Bước 4 | Công chức Văn phòng - Thống kê cấp xã | - Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch | 1/2 giờ làm việc |
Quy trình và đối tượng thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện | |
II | Quy trình tại cơ quan Công an/Cơ quan Bảo hiểm xã hội |
|
|
Bước 5.1 | Cơ quan công an cấp xã | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, thực hiện đăng ký thường trú cho trẻ. Thông báo kết quả giải quyết đăng ký thường trú được các hệ thống tự động gửi đến người yêu cầu qua kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, ứng dụng VNeID và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Trả kết quả bản giấy Thông báo kết quả giải quyết đăng ký thường trú theo đề nghị của người yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, chưa đúng quy định, cơ quan Công an thực hiện thông báo cho người yêu cầu qua Cổng Dịch vụ công quốc gia, ứng dụng VNeID và tin nhắn SMS, trong đó nêu rõ lý do đối với các trường hợp hồ sơ không được tiếp nhận, các thành phần hồ sơ cần bổ sung trong thời gian không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ điện tử trên hệ thống | - Không quá 16 giờ đối với trường hợp: con về với cha, mẹ và cha, mẹ là chủ hộ, đồng thời là chủ sở hữu chỗ ở hợp pháp; con về với cha, mẹ nhưng cha, mẹ không phải là chủ sở hữu chỗ ở hợp pháp kể từ ngày nhận được hồ sơ điện tử. - Không quá 32 giờ đối với các trường hợp khác yêu cầu phải xác minh theo quy định của Luật Cư trú kể từ ngày nhận được hồ sơ điện tử, thông tin xác nhận qua ứng dụng VNeID. |
Quy trình và đối tượng thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Bước 5.2 | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | - Thực hiện cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em thông qua phần mềm dịch vụ công liên thông, hệ thống thông tin ngành BHXH và gửi Thẻ bảo hiểm y tế bản điện tử đến người yêu cầu qua kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, ứng dụng VneID và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; gửi Bản giấy của thẻ bảo hiểm về nếu người dân có yêu cầu. | -16 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh - 32 giờ đối với trường hợp xác minh |
III | Quy trình tại UBND cấp xã |
|
|
Bước 6 | Công chức Văn phòng thống kê | - Thu lệ phí khai sinh, đăng ký thường trú (nếu có). | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức tư pháp - hộ tịch | - Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho công dân. Đối với trường hợp nộp trực tuyến thì yêu cầu công dân phải nộp bản chính giấy chứng sinh và xuất trình các giấy tờ liên quan để đối chiếu | 1/2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC không xác minh | 24 giờ làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC có xác minh | 40 giờ làm việc |
2. Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất (2.002622)
2.1. Đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, giải quyết trợ cấp mai táng, tử tuất đối với nhóm người có công
* Thời hạn giải quyết: Không quá mười tám (18) ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Quy trình và đối tượng thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Người nộp hồ sơ (Cá nhân) | Nộp hồ sơ trực tuyến bằng cách truy cập vào Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID, lựa chọn mục “Dịch vụ công liên thông khai sinh, khai tử” để thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến và lệ phí theo quy định. |
| |
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại UBND cấp xã/Phòng Tư pháp cấp huyện |
|
|
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã/ Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; thực hiện nghiệp vụ đăng ký khai tử trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp; dự thảo kết quả giải quyết đăng ký khai tử. Trình Lãnh đạo ký hồ sơ đăng ký khai tử | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã/Phòng Tư pháp | - Ký cấp Giấy chứng tử | 1/2 giờ làm việc |
Bước 4 | Công chức Văn phòng | - Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức tư pháp - hộ tịch | 1/2 giờ làm việc |
II | Quy trình tại Công an/Cơ quan Bảo hiểm xã hội/Cơ quan Lao động - Thương Binh và xã hội |
|
|
Quy trình và đối tượng thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Bước 5.1 | Cơ quan công an | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, thực hiện xóa đăng ký thường trú ngay trong ngày làm việc theo quy định của pháp luật. Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú được các hệ thống tự động gửi đến người yêu cầu qua kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, ứng dụng VNeID và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Trả kết quả bản giấy Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú theo đề nghị của người yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, cơ quan Công an thực hiện thông báo cho người yêu cầu qua Cổng Dịch vụ công quốc gia, ứng dụng VNeID và tin nhắn SMS, trong đó nêu rõ lý do đối với các trường hợp hồ sơ không được tiếp nhận, các thành phần hồ sơ cần bổ sung trong thời gian không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ điện tử trên hệ thống. | 08 giờ làm việc |
Bước 5.2 | Cơ quan Lao động - thương binh và xã hội | Thực hiện giải quyết chế độ mai táng phí, tử tuất cho công dân thông qua phần mềm dịch vụ công liên thông, hệ thống thông tin ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | 128 giờ làm việc |
III | Quy trình tại UBND cấp xã/ Phòng Tư pháp |
|
|
Bước 6 | Công chức Văn phòng | - Thu lệ phí đăng ký khai tử | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức tư pháp - hộ tịch | - Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho công dân. Đối với trường hợp nộp trực tuyến thì yêu cầu công dân phải nộp bản chính giấy chứng tử và xuất trình các giấy tờ liên quan để đối chiếu | 1/2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 144 giờ làm việc |
2.2. Đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, giải quyết trợ cấp mai táng đối với nhóm đối tượng Bảo trợ xã hội
* Thời hạn giải quyết: Không quá sáu (06) ngày làm việc. Không quá mười một (11) ngày làm việc đối với trường hợp đối tượng là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hằng tháng.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Quy trình và đối tượng thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Người nộp hồ sơ (Cá nhân) | Nộp hồ sơ trực tuyến bằng cách truy cập vào Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID, lựa chọn mục “Dịch vụ công liên thông khai sinh, khai tử” để thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến và lệ phí theo quy định. |
| |
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại UBND cấp xã/Phòng Tư pháp cấp huyện |
|
|
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã/ Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức tư pháp-hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; thực hiện nghiệp vụ đăng ký khai tử trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp; dự thảo kết quả giải quyết đăng ký khai tử. Trình Lãnh đạo ký hồ sơ đăng ký khai tử | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã/Phòng Tư pháp | - Ký cấp Giấy chứng tử | 1/2 giờ làm việc |
Bước 4 | Công chức Văn phòng | - Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức tư pháp - hộ tịch | 1/2 giờ làm việc |
II | Quy trình tại Công an/UBND cấp huyện, cấp xã/cơ quan Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
Quy trình và đối tượng thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Bước 5.1 | Cơ quan công an | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, thực hiện xóa đăng ký thường trú ngay trong ngày làm việc theo quy định của pháp luật. Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú được các hệ thống tự động gửi đến người yêu cầu qua kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, ứng dụng VNeID và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Trả kết quả bản giấy Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú theo đề nghị của người yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, cơ quan Công an thực hiện thông báo cho người yêu cầu qua Cổng Dịch vụ công quốc gia, ứng dụng VNeID và tin nhắn SMS, trong đó nêu rõ lý do đối với các trường hợp hồ sơ không được tiếp nhận, các thành phần hồ sơ cần bổ sung trong thời gian không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ điện tử trên hệ thống. | 08 giờ làm việc |
Bước 5.2 | Cơ quan Lao động – Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện | Thực hiện giải quyết chế độ mai táng phí cho công dân thông qua phần mềm dịch vụ công liên thông, hệ thống thông tin ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | - 32 giờ làm việc đối với giải quyết mai táng, trợ cấp tử tuất cho đối tượng bảo trợ xã hội; - 72 giờ làm việc đối với giải quyết mai táng, trợ cấp tử tuất cho người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng. |
Quy trình và đối tượng thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện | |
III | Quy trình tại UBND cấp xã/ Phòng Tư pháp |
|
|
Bước 6 | Công chức Văn phòng | - Thu lệ phí đăng ký khai tử | 1/2 giờ làm việc |
Bước 7 | Công chức tư pháp – hộ tịch | - Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho công dân. Đối với trường hợp nộp trực tuyến thì yêu cầu công dân phải nộp bản chính giấy chứng tử và xuất trình các giấy tờ liên quan để đối chiếu | 1/2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cho đối tượng bảo trợ xã hội | 48 giờ làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC cho người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng | 88 giờ làm việc |
2.3. Đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, trợ cấp tử tuất đối với đối tượng do ngành Bảo hiểm xã hội giải quyết
* Thời hạn giải quyết: Không quá chín (09) ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Quy trình và đối tượng thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
| |||
Người nộp hồ sơ (Cá nhân) | Nộp hồ sơ trực tuyến bằng cách truy cập vào Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID, lựa chọn mục “Dịch vụ công liên thông khai sinh, khai tử” để thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến và lệ phí theo quy định. |
|
| |||
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
| ||
I | Quy trình tại UBND cấp xã/Phòng Tư pháp cấp huyện |
|
|
| ||
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã/ Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức | 02 giờ làm việc |
| ||
Quy trình và đối tượng thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện | ||||
|
| - Chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ |
| |||
Bước 2 | Công chức tư pháp - hộ tịch | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; thực hiện nghiệp vụ đăng ký khai tử trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp; dự thảo kết quả giải quyết đăng ký khai tử. Trình Lãnh đạo ký hồ sơ đăng ký khai tử | 04 giờ làm việc | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã/Phòng Tư pháp | - Ký cấp Giấy chứng tử | 1/2 giờ làm việc | |||
Bước 4 | Công chức Văn phòng | - Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức tư pháp - hộ tịch | 1/2 giờ làm việc | |||
II | Quy trình tại Công an/ Bảo hiểm xã hội |
|
| |||
Bước 5.1 | Cơ quan công an | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, thực hiện xóa đăng ký thường trú ngay trong ngày làm việc theo quy định của pháp luật. Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú được các hệ thống tự động gửi đến người yêu cầu qua kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, ứng dụng VNeID và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Trả kết quả bản giấy Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú theo đề nghị của người yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, cơ quan Công an thực hiện thông báo cho người yêu cầu qua Cổng Dịch vụ công quốc gia, ứng dụng VNeID và tin nhắn SMS, trong đó nêu rõ lý do đối với các trường hợp hồ sơ không được tiếp nhận, các thành phần hồ sơ cần bổ sung trong thời gian không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ điện tử trên hệ thống. | 08 giờ làm việc | |||
Quy trình và đối tượng thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện | ||||
Bước 5.2 | Bảo hiểm xã hội | Thực hiện giải quyết chế độ trợ cấp mai táng, trợ cấp tuất và giải quyết thôi hưởng trợ cấp tuất hàng tháng cho công dân thông qua phần mềm dịch vụ công liên thông, hệ thống thông tin ngành BHXH | - 56 giờ làm việc đối với giải quyết trợ cấp mai táng, trợ cấp tuất (16 giờ đối với thôi hưởng trợ cấp tuất hàng tháng). | |||
III | Quy trình tại UBND cấp xã/Phòng Tư pháp |
|
| |||
Bước 6 | Công chức Văn phòng | - Thu lệ phí đăng ký khai tử | 1/2 giờ làm việc | |||
Bước 7 | Công chức tư pháp – hộ tịch | - Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho công dân. Đối với trường hợp nộp trực tuyến thì yêu cầu công dân phải nộp bản chính giấy chứng tử và xuất trình các giấy tờ liên quan để đối chiếu | 1/2 giờ làm việc | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 72 giờ làm việc | ||||
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1895/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết