- 1Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục hai nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất và Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất thực hiện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 5Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất do tỉnh Thái Bình ban hành
- 9Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 10Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 11Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết giải quyết 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất do tỉnh Quảng Ninh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1256/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 296/QĐ-VPCP ngày 12/6/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 78/TTr-STP ngày 27/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công bố 02 Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 02 Quy trình nội bộ giải quyết 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Có Phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 02 NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐIỆN TỬ: ĐĂNG KÝ KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI; ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, GIẢI QUYẾT MAI TÁNG PHÍ, TỬ TUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 28/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi | 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh không quá 05 ngày làm việc. Nếu tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã/huyện | Dịch vụ công trực tuyến | (1) Lệ phí đăng ký khai sinh: - Cấp xã: Miễn phí khai sinh đúng hạn; 4.000đồng/khai sinh quá hạn. - Cấp huyện: 60.000đồng/1 lần (đăng ký khai sinh, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân). Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (2) Lệ phí đăng ký thường trú: 10.000 đồng. Miễn lệ phí đối với các trường sau: Trẻ em theo quy định tại Luật Trẻ em; người cao tuổi theo quy định tại Luật Người cao tuổi; người khuyết tật theo quy định tại Luật Người khuyết tật; Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo quy định tại Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; công dân thường trú tại các xã biên giới; công dân thường trú tại các huyện đảo; công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật; Công dân từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi mồ côi cả cha và mẹ. (3) Lệ phí cấp thẻ bảo hiểm y tế: Không | - Luật Người cao tuổi; - Luật Người khuyết tật;. - Luật Hộ tịch; - Luật Bảo hiểm xã hội; - Luật Bảo hiểm y tế; - Luật Trẻ em; - Luật Cư trú; - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10/6/2024 của chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử 02 nhóm thủ tục hành chính Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử; xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng, tử tuất; - Thông tư số 75/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú; - Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Sơn La; - Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01,02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Sơn La; - Nghị quyết số 67/2023/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định quy định mức thu, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
2 | Đăng ký khai tử; xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng, tử tuất | - Đăng ký khai tử; xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng, tử tuất đối với nhóm người có công: 18 ngày làm việc - Đăng ký khai tử; xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng đối với nhóm đối tượng Bảo trợ xã hội: 06 ngày làm việc; với người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp hàng tháng là 11 ngày làm việc; - Đăng ký khai tử; xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng, tử tuất đối với đối tượng do nghành Bảo hiểm xã hội giải quyết; 09 ngày làm việc Hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ thì thời gian giải quyết được tính trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã/huyện/tỉnh | Dịch vụ công trực tuyến | (1) Lệ phí đăng ký khai tử: - Cấp xã: Miễn lệ phí đăng ký khai tử đúng hạn; 4.000 đồng/đăng ký khai tử quá hạn. - Cấp huyện: 60.000đồng/01 lần (đăng ký khai tử, đăng ký lại khai tử). Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (2) Lệ phí Xoá đăng ký thường trú: Không. (3) Lệ phí Giải quyết mai táng, tử tuất: Không. | - Luật Người cao tuổi; - Luật Người khuyết tật;. - Luật Hộ tịch; - Luật Bảo hiểm xã hội; - Luật Bảo hiểm y tế; - Luật Trẻ em; - Luật Cư trú; - Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10/6/2024 của chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử 02 nhóm thủ tục hành chính Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử; xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng, tử tuất - Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Sơn La; - Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01,02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Sơn La; - Nghị quyết số 67/2023/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định quy định mức thu, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐIỆN TỬ: ĐĂNG KÝ KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI; ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XOÁ ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, GIẢI QUYẾT MAI TÁNG, TỬ TUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 28/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh không quá 05 ngày làm việc. Nếu tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày) | Thời gian thực hiện trong trường hợp cần xác minh (giờ/ngày) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp/huyện | Hồ sơ liên thông điện tử | 01 giờ | 01 giờ |
B2 | Thụ lý công việc | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | Dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 03 giờ | 03 giờ |
B3 | Lãnh đạo xem xét phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 02 giờ | 02 giờ |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã/huyện | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 giờ | 01 giờ |
B5 | Hồ sơ liên thông cấp thẻ bảo hiểm y tế | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày | 02 ngày |
B6 | Hồ sơ liên thông đăng ký thường trú | Cơ quan Công an | Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 ngày | 02 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã/huyện | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 giờ | 01 giờ |
| Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày | 05 ngày |
2. Đăng ký khai tử; xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng, tử tuất
Thời gian thực hiện:
- Đăng ký khai tử; xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng, tử tuất đối với nhóm người có công: 18 ngày làm việc
- Đăng ký khai tử; xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng đối với nhóm đối tượng Bảo trợ xã hội: 06 ngày làm việc; với người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp hàng tháng là 11 ngày làm việc;
- Đăng ký khai tử; xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng, tử tuất đối với đối tượng do nghành Bảo hiểm xã hội giải quyết; 09 ngày làm việc.
- Hồ sơ tiếp nhận sau 15 giờ thì thời gian giải quyết được tính trong ngày làm việc tiếp theo.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện đối với nhóm người có công (giờ/ngày) | Thời gian thực hiện đối với nhóm đối tượng Bảo trợ xã hội (giờ/ngày) | Thời gian thực hiện đối với đối tượng do nghành Bảo hiểm xã hội giải quyết (giờ/ngày) | |
Đối với nhóm đối tượng Bảo trợ xã hội (giờ/ngày) | Đối với người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp hàng tháng (giờ/ngày) | ||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã/huyện | Hồ sơ liên thông điện tử | 01 giờ | 01 giờ | 01 giờ | 01 giờ |
B2 | Thụ lý công việc | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | Dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 04 giờ | 03 giờ | 03 giờ | 03 giờ |
B3 | Lãnh đạo xem xét phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ý kiến phê duyệt | 02 giờ | 02 giờ | 02 giờ | 02 giờ |
B4 | Bàn giao kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã/huyện | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 01 giờ | 01 giờ | 01 giờ | 01 giờ |
B5 | Hồ sơ liên thông xóa đăng ký thường trú | Cơ quan Công an | Hồ sơ liên thông điện tử | 08 giờ | 08 giờ | 08 giờ | 08 giờ |
B6 | Hồ sơ liên thông giải quyết mai táng, tử tuất | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | Hồ sơ liên thông điện tử | 16 ngày | 04 ngày | 09 ngày | 07 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã/huyện | Trả kết quả | 01 giờ | 01 giờ | 01 giờ | 01 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: | 18 ngày | 06 ngày | 09 ngày | 07 ngày |
- 1Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục hai nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất và Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất thực hiện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 5Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất do tỉnh Thái Bình ban hành
- 9Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 10Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 11Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xoá đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết giải quyết 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 02 nhóm thủ tục hành chính liên thông điện tử: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1256/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết