Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 816/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 26 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐAKRÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1376/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đakrông với các chỉ tiêu chủ sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

118.483,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

109.361,26

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.570,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

424,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.012,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.944,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.980,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

41.115,28

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

36.727,18

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14.734,84

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.675,26

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

292,45

2.2

Đất an ninh

CAN

3,98

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,08

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,60

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,01

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,20

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

107,69

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

947,95

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

534,07

-

Đất thủy lợi

DTL

22,87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,83

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

50,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

201,98

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,93

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,14

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,35

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,35

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

99,15

-

Đất chợ

DCH

1,33

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,18

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,76

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

324,22

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

61,27

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,36

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,53

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

3,17

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.798,76

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,49

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,55

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.446,63

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

244,10

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

51,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,73

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

17,69

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

118,85

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67,19

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,51

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,66

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,63

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,03

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,37

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

65,54

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

261,05

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

58,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

32,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

24,73

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

17,69

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

120,09

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,28

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,22

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,67

1.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

29,74

1.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,65

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,92

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,73

1.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,12

1.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,16

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đakrông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đakrông chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

DANH MỤC DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH

(Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

I

Danh mục dự án năm 2022 chuyển tiếp sang năm 2023

 

 

1

Doanh trại đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Đakrông

1,00

TT Krông Klang

2

Nâng cấp các tuyến đường nội thị thị trấn Krông Klang

12,00

TT Krông Klang

3

Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Lòng

13,92

Xã Đakrông, Mò Ó, Triệu Nguyên, Ba Lòng

4

Sân vận động huyện Đakrông (giai đoạn 1)

4,37

TT Krông Klang

5

Đấu giá quyền sử dụng đất đất Công ty lương thực bàn giao

0,06

TT Krông Klang

6

Tạo quỹ đất để đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất nằm xen kẽ trong khu dân cư trên địa bàn UBND thị trấn Krông Klang

6,89

TT Krông Klang

7

Hồ sinh thái, đập dâng Khe Ruôi

1,32

TT Krông Klang

8

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Khe Sanh - Sa Trầm huyện Hướng Hóa thuộc Dự án CRIEM (ĐT.587)

12,94

Xã Ba Nang

9

Cụm công nghiệp Krông Klang

5,80

TT Krông Klang

10

Đường Khe Van đi xã Hướng Linh (BIIG2)

1,22

Xã Hướng Hiệp

11

Chi cục thuế Đakrông

0,40

TT Krông Klang

12

Xây dựng hệ thống cấp nước sạch hoạt thị trấn Krông Klang và xã Mò Ó, xã Hướng Hiệp - Dự án CRIEM

12,87

Thị trấn Krông Klang, Xã Mò Ó, Hướng Hiệp

13

Cây xăng dầu Việt Lào.VN

0,20

Xã Tà Rụt

14

Thủy điện Bản Mới

16,08

Xã Đakrông

15

Thủy điện Hướng Sơn bậc 3

(trong đó: lòng hồ thủy điện Hướng Sơn bậc 3: 27,79 ha)

43,40

Xã Hướng Hiệp

16

Thủy điện Đakrông 5

(Trong đó lòng hồ thủy điện Đakrông 5: 29,53 ha)

11,32

Xã Húc Nghì, xã Tà Long

17

Dự án Thủy điện Đakrông 4 (Hạng mục ngách hầm)

0,29

Xã Đakrông

18

Dự án Thủy điện Đakrông 3 (Hạng mục: Đường dây 35Kv)

0,15

Xã Tà Long

19

Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 2

9,20

Xã Hướng Hiệp

20

Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 3

17,90

Xã Hướng Hiệp

21

Nâng tiết diện đường dây 110KV Đông Hà - Lao Bảo

0,19

TT Krông Klang, xã Đakrông

22

Dự án khai thác chế biến quặng vàng gốc mỏ vàng A Vao của Công ty cổ phần phát triển khoáng sản 4, khu vực A Vao, xã A Vao, huyện Đakrông

8,72

Xã A Vao

23

Mỏ cát sỏi Ba Lòng (Khu B - Khu vực 1) - Công ty Nguyên Hà

13,63

Xã Ba Lòng

24

Mỏ cát sỏi DKR8 (khu vực 2) - Công ty số 9

6,74

Xã Tà Rụt

25

Dự án khai thác cát, sỏi lòng sông Thạch Hãn làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi TH6b thuộc thôn Xuân Lâm, xã Triệu Nguyên

7,56

Xã Triệu Nguyên

26

Dự án khai thác cát, sỏi lòng sông Thạch Hãn làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi Ba Lòng (Khu A) thuộc xã Ba Lòng

9,77

Xã Ba Lòng

27

Khai thác mỏ đá Hướng Hiệp làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Xa Vi, xã Hướng Hiệp (Cty TNHH Tuấn Kiệt)

20,19

Xã Hướng Hiệp

28

Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hướng Hiệp (Cty Cổ phần Bảo Nam Quảng Trị)

17,20

Xã Hướng Hiệp

II

Công trình, dự án mới thực hiện trong năm 2023

 

 

1

Đội Sản xuất số 6/Trung đoàn 52/Đoàn KT-QP 337

2,00

Xã A Vao

2

Đội Sản xuất số 7/Trung đoàn 52/Đoàn KT-QP 337

2,00

Xã Đakrông

3

Đội Sản xuất số 8/Trung đoàn 52/Đoàn KT-QP 337

2,00

Xã Ba Nang

4

Trụ sở Công an xã A Vao

0,10

Xã A Vao

5

Trụ sở Công an xã A Bung

0,20

Xã A Bung

6

Trụ sở Công an xã A Ngo

0,27

Xã A Ngo

7

Trụ sở Công an xã Tà Long

0,20

Xã Tà Long

8

Trụ sở Công an xã Ba Nang

0,10

Xã Ba Nang

9

Đường giao thông nội đồng thôn Mai Sơn, xã Ba Lòng; HM: tuyến đường và cầu

1,20

Xã Ba Lòng

10

Đường liên thôn A Vao - Tân Đi 2, xã A Vao (Giai đoạn 1)

0,40

Xã A Vao

11

Đường giao thông nội đồng thôn Chân Rò, xã Đakrông

2,00

Xã Đakrông

12

Đường nội đồng thôn Xuân Lâm xã Triệu Nguyên

0,60

Xã Triệu Nguyên

13

Tạo quỹ đất xây dựng khu đô thị mới tại Khóm A Rồng, Khe Xong thị trấn Krông Klang, huyện Đakrông (giai đoạn 1)

5,80

TT Krông Klang

14

Tạo quỹ đất xây dựng khu dân cư mới tại khóm A Rồng, Khe Xong phía Bắc đường Xuân Diệu thị trấn Krông Klang, huyện Đakrông

4,83

TT Krông Klang

15

Khắc phục hậu quả thiên tai, BĐGT bước 1 trên QL.15D và QL.49C, tỉnh Quảng Trị (do ảnh hưởng của bão số 4, 5 và đợt mưa từ ngày 12/10 đến 16/10/2022)

2,00

Xã A Ngo

16

Đường Khe Van (xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông) đi xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị (BIIG2)

8,94

Xã Hướng Hiệp

17

Đường giao thông vào thác Ba Vòi

0,17

Xã Hướng Hiệp

18

Bê tông đường GT nội thôn Xa Vi (từ nhà ông Hồ Văn Hang - QL9 đến nhà Hồ Văn Lữ (Pả Ái))

0,10

Xã Hướng Hiệp

19

Đường nội thôn Vực Leng

0,28

Xã Tà Rụt

20

Khai thác mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị

13,45

Xã Hướng Hiệp

III

Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất và đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

1

Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét Chiến khu Ba Lòng, huyện Đakrông theo Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của UBND tỉnh Quảng Trị

2,32

Ba Lòng

2

Giao đất ở thuộc dự án: Định canh, định cư tập trung vùng Cợp

4,48

Xã Húc Nghì

3

San nền và hạ tầng kỹ thuật thiết yếu tại khu vực Trung tâm cửa khẩu Quốc tế La Lay

19,60

Xã A Ngo

4

Giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình tại thôn Đồng Đờng, thôn Phú Thành và thôn Phú Thiềng

49,61

Xã Mò Ó

5

Cụm công nghiệp Krông Klang

16,70

Thị trấn Krông Klang

IV

Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân (Có danh sách kèm theo)

 

 

1

Thị trấn Krông Klang

4,40

TT Krông Klang

2

Xã A Bung

1,28

Xã A Bung

3

Xã A Ngo

0,62

Xã A Ngo

4

Xã Ba Lòng

1,19

Xã Ba Lòng

5

Xã Ba Nang

1,20

Xã Ba Nang

6

Xã Đakrông

1,37

Xã Đakrông

7

Xã Húc Nghì

0,48

Xã Húc Nghì

8

Xã Hướng Hiệp

3,82

Xã Hướng Hiệp

9

Xã Mò Ó

1,02

Xã Mò Ó

10

Xã Tà Long

0,36

Xã Tà Long

11

Xã Tà Rụt

1,56

Xã Tà Rụt

12

Xã Triệu Nguyên

0,10

Xã Triệu Nguyên

 

PHỤ LỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Klang

Xã A Bung

Xã A Ngo

Xã A Vao

Xã Ba Lòng

Xã Ba Nang

Xã Đakrông

Xã Húc Nghì

Xã Hướng Hiệp

Xã Mò Ó

Xã Tà Long

Xã Tà Rụt

Xã Triệu Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
..+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Loại đất

 

118.483,15

1.844,47

10.682,56

4.938,79

7.712,70

15.746,96

6.503,09

10.930,06

13.539,90

14.188,39

2.527,75

18.495,37

6.061,93

5.311,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

109.361,26

1.563,93

10.130,24

4.269,15

7.121,30

15.142,68

5.249,49

10.256,80

12.794,15

12.690,46

2.288,96

17.834,77

4.888,75

5.130,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.570,82

28,48

124,71

140,75

171,01

74,92

166,83

153,64

99,10

145,90

73,84

217,41

164,93

9,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

424,60

15,60

10,78

29,99

1,97

42,27

21,99

13,76

0,17

111,55

73,52

94,20

1,69

7,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.012,56

360,37

706,36

175,29

952,75

529,59

1.448,15

3.229,91

663,87

363,01

273,79

1.280,37

910,59

118,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.944,06

82,53

730,25

109,50

42,63

198,59

100,41

115,58

13,21

185,48

55,46

185,21

109,53

15,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.980,54

472,15

-

1.227,04

4.731,22

-

320,03

2.349,53

727,40

1.299,08

1.454,25

4.399,85

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

41.115,28

-

5.102,83

-

-

12.329,39

2.189,97

394,52

9.771,65

-

-

7.507,04

-

3.819,89

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

36.727,18

620,18

3.465,24

2.616,08

1.222,38

2.009,50

1.023,45

4.012,88

1.518,82

10.694,65

431,23

4.242,71

3.702,90

1.167,17

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14.734,84

60,28

1.439,19

1.177,63

33,35

597,15

319,62

1.399,67

571,89

5.306,55

-

921,70

2.116,69

791,11

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,80

023

0,85

049

1,32

0,70

0,65

0,74

0,11

2,34

0,40

2,19

0,80

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.675,26

269,45

136,35

201,81

170,59

426,92

189,20

554,05

252,64

573,34

127,25

389,67

244,40

139,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

292,45

19,90

-

14,34

26,01

0,10

9,44

2,00

-

220,66

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,98

2,76

0,20

0,27

0,10

-

0,10

-

-

-

-

0,20

0,36

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,08

20,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,60

0,87

-

21,71

-

-

-

1,58

-

-

-

-

0,44

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,01

4,50

-

4,88

-

-

-

-

-

3,36

-

0,27

-

-

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,20

-

21,48

-

8,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

107,69

-

-

-

-

23,40

-

1,16

-

55,39

1,20

-

6,74

19,81

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

947,95

97,20

31,80

55,49

38,93

95,84

81,60

138,83

69,06

147,38

34,06

73,82

56,51

27,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

534,07

48,89

25,98

42,09

31,81

50,64

47,22

58,61

25,20

65,84

21,24

49,59

47,00

19,96

-

Đất thủy lợi

DTL

22,87

0,32

0,18

1,58

0,06

4,65

0,02

-

0,01

1,84

4,81

8,14

0,46

0,80

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,14

5,10

0,04

-

-

0,10

-

0,77

-

-

0,12

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,83

2,23

0,09

0,38

0,46

0,56

0,43

0,23

0,10

0,13

0,13

0,06

0,81

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

50,58

9,30

3,09

3,37

3,16

6,17

3,98

3,89

1,88

3,64

1,97

5,10

3,47

1,56

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17,24

10,77

-

0,54

0,09

0,79

0,17

-

0,74

0,96

1,32

0,26

1,38

0,22

-

Đất công trình năng lượng

DNL

201,98

0,10

-

0,08

-

0,01

19,08

72,09

36,40

70,50

-

2,72

0,99

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,93

0,19

0,03

0,12

-

0,12

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

0,01

0,18

0,16

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,14

0,15

-

0,30

-

2,28

-

-

-

-

-

0,22

0,12

0,07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,35

4,00

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

0,28

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,35

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

99,15

15,11

2,32

7,04

3,34

30,53

10,62

3,20

4,72

4,44

4,34

7,72

1,31

4,47

-

Đất chợ

DCH

1,33

0,68

0,07

-

-

-

0,04

-

-

-

0,02

-

0,51

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,18

0,31

0,17

1,24

0,13

3,23

0,24

0,23

0,34

0,70

0,80

0,79

0,61

0,39

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,76

2,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

324,22

-

23,23

23,23

22,04

34,33

23,12

31,19

23,76

49,13

16,30

30,03

37,62

10,22

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

61,27

61,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,36

6,77

0,92

0,44

0,26

0,81

0,33

0,56

0,05

1,48

0,26

1,14

0,20

0,14

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,53

2,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11,47

-

-

2 15

Đất tín ngưỡng

TIN

3,17

0,03

-

0,05

-

1,80

0,15

-

-

0,01

-

-

0,39

0,73

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.798,76

49,63

58,53

80,16

74,40

261,48

74,23

378,49

159,44

95,23

74,37

271,95

139,97

80,87

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,49

1,32

-

-

-

5,91

-

-

-

-

0,26

-

-

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,55

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.446,63

11,10

415,97

467,84

420,81

177,37

1.064,40

119,22

493,11

924,59

111,54

270,92

928,78

41,00

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Klang

Xã A Bung

Xã A Ngo

Xã A Vao

Xã Ba Lòng

Xã Ba Nang

Xã Đakrông

Xã Húc Nghì

Xã Hướng Hiệp

Xã Mò Ó

Xã Tà Long

Xã Tà Rụt

Xã Triệu Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
..+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

244,10

49,54

0,20

6,40

22,22

6,37

20,35

21,84

12,65

82,11

5,10

10,07

6,58

0,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,26

1,77

-

-

-

0,05

0,11

2,80

1,84

-

-

0,09

-

0,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,26

0,73

-

-

-

-

0,08

2,80

-

-

-

0,05

-

0,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

51,11

17,80

-

2,60

6,35

0,93

0,99

11,52

0,24

4,12

0,80

4,06

1,70

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,43

6,54

-

1,50

2,90

0,72

1,93

0,39

-

1,40

0,12

4,05

4,88

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,73

-

-

0,10

8,49

-

-

-

9,29

6,46

-

0,39

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

17,69

-

-

-

-

-

17,32

0,29

0,08

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

118,85

23,43

0,20

2,20

4,48

4,67

-

6,84

1,20

70,10

4,18

1,48

-

0,07

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67,19

0,49

-

0,17

0,30

21,33

0,16

0,50

1,56

40,20

-

0,03

2,45

-

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,51

0,06

-

-

-

-

-

-

-

0,45

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,66

0,07

-

-

-

-

0,03

0,42

0,13

-

-

0,01

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,63

0,07

-

-

-

-

-

0,42

0,13

-

-

0,01

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,03

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

0,02

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,37

-

-

0,17

0,10

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

65,54

0,35

-

-

0,20

21,33

0,03

-

1,43

39,75

-

-

2,45

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Klang

Xã A Bung

Xã A Ngo

Xã A Vao

Xã Ba Lòng

Xã Ba Nang

Xã Đakrông

Xã Húc Nghì

Xã Hướng Hiệp

Xã Mò Ó

Xã Tà Long

Xã Tà Rụt

Xã Triệu Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
..+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

261,05

53,94

1,48

7,02

22,22

7,56

21,55

23,21

13,13

85,48

6,12

10,43

8,14

0,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,26

1,77

-

-

-

0,05

0,11

2,80

1,84

-

-

0,09

-

0,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,26

0,73

-

-

-

-

0,08

2,80

-

-

-

0,05

-

0,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

58,97

19,61

0,40

2,78

6,35

1,90

1,59

12,39

0,48

5,65

1,27

4,24

2,31

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

32,03

8,00

0,88

1,94

2,90

0,94

2,53

0,58

0,24

3,24

0,62

4,23

5,83

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

24,73

-

-

0,10

8,49

-

-

-

9,29

6,46

-

0,39

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

17,69

-

-

-

-

-

17,32

0,29

0,08

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

120,09

24,36

0,20

2,20

4,48

4,67

-

7,15

1,20

70,10

4,18

1,48

-

0,07

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,28

0,20

-

-

-

-

-

-

-

0,03

0,05

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,22

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Klang

Xã A Bung

Xã A Ngo

Xã A Vao

Xã Ba Lòng

Xã Ba Nang

Xã Đakrông

Xã Húc Nghì

Xã Hướng Hiệp

Xã Mò Ó

Xã Tà Long

Xã Tà Rụt

Xã Triệu Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
..+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,67

0,16

-

-

-

2,48

0,25

0,46

1,83

20,45

0,32

0,16

2,00

7,56

1.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

29,74

-

-

-

-

2,13

-

-

-

18,05

-

-

2,00

7,56

1.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,65

-

-

-

-

0,35

0,25

0,46

1,71

2,40

0,32

0,16

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,92

-

-

-

-

0,35

0,25

-

-

-

0,32

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,73

-

-

-

-

-

-

0,46

1,71

2,40

-

0,16

-

-

1.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,12

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

1.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,16

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 816/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 816/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản