- 1Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 4323/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2510/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2023 giải thể Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1277/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 20 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4 /2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc giải thể Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 44/TTr-SKHCN ngày 07/6/2023 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các quy trình nội bộ thủ tục hành chính được phê duyệt tại các Quyết định: số 994/QĐ-UBND ngày 15/4/2020, số 4323/QĐ-UBND ngày 22/12/2021, số 3103/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Các bước thực hiện | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện |
I | Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
| |||
1 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002385.000.00.00.H50) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | 2,5 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 01 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 4 | Ký cấp khai báo thiết bị X- quang hoặc Công văn thông báo không cấp (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
2 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002380.000.00.00.H50) | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 18 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 03 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Ký cấp Giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp Giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa. | 03 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
3 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002381.000.00.00.H50) | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 18 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 03 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Ký cấp gia hạn giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp gia hạn giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa. | 03 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
4 | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002382.000.00.00.H50) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 06 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 02 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Ký cấp sửa đổi giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp sửa đổi giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa. | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
5 | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002383.000.00.00.H50) | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 18 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 03 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Ký cấp bổ sung giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp bổ sung giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa. | 03 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
6 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (2.002384.000.00.00.H50) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 06 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 02 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Ký cấp lại giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp lại giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa. | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
7 | Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) (2.002379.000.00.00.H50) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 06 ngày | Phòng QLCN & | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 02 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Ký cấp Chứng chỉ NVBX hoặc Công văn thông báo không cấp Chứng chỉ NVBX (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa. | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | |||
II | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
| |||
8 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành 2.001277.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 2,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Chuyển trả HS cho phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
9 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu 2.001259.000.00.00.H50 | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 giờ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 03 giờ | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 giờ | Lãnh đạo Sở KH&CN | Lãnh đạo Sở KH&CN | |||
Bước 4 | Chuyển trả HS cho phòng chuyên môn | 01 giờ | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 01 giờ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
10 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận 2.001209.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Chuyển trả HS cho phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
11 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) 1.001392.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Chuyển trả HS cho phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
12 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng 1.000449.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Chuyển trả HS cho phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
13 | Công bố sử dụng dấu định lượng 2.000212.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Chuyển trả HS cho phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
14 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh 2.001207.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Chuyển kết quả cho phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
15 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định 2.001100.000.00.00.H50 | 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 20 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 02 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở KH&CN | |||
Bước 5 | Chuyển kết quả cho phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
16 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) 2.001208.000.00.00.H50 | 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 20 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 02 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở KH&CN | |||
Bước 5 | Chuyển kết quả cho phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
17 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) 2.001501.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 0,5 ngày | Phòng Quản lý TCĐLCL | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Chuyển kết quả cho phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
18 | Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia 2.001269.000.00.00.H50 | 68 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 26 ngày | Phòng QL TCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng sơ tuyển, xét tuyển hồ sơ | 03 ngày | Phòng QL TCĐLCL | Lãnh đạo phòng TCĐLCL | |||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ | 02 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Họp Hội đồng sơ tuyển xét tuyển, phê duyệt hồ sơ | 27 ngày | Hội đồng sơ tuyển | Phòng TCĐLCL | |||
Bước 6 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Bộ Khoa học và Công nghệ | 08 ngày | Phòng QLTCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Hoàn thiện, chuyển Kết quả cho TT PVHCC | 01 ngày | Phòng QLTCĐLCL | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
III | Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
|
|
| ||
19 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp 1.006221.000.00.00.H50 | 120 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 15 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản của tổ chức, cá nhân chủ trì. | 30.5 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Lấy ý kiến của cơ quan liên quan | 30 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 04 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 6 | Duyệt hồ sơ | 03 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 7 | Chuyển kết quả cho phòng chuyên môn | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 9 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, Ký quyết định xử lý tài sản | 35 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 11 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
120 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 15 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản của tổ chức, cá nhân chủ trì. | 50 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Lấy ý kiến của cơ quan liên quan | 45 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 05 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 6 | Duyệt hồ sơ | 03 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 7 | Chuyển kết quả cho phòng chuyên môn | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
20 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ 1.006222.000.00.00.H50 | 90 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 10 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản của tổ chức, cá nhân chủ trì. | 25 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Lấy ý kiến của cơ quan liên quan | 20 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 5 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Duyệt hồ sơ | 3 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 7 | Chuyển kết quả cho phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm PVHCC gửi UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, Ký quyết định xử lý tài sản | 25 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 11 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
| 90 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |
Bước 2 | Xử lý, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | 10 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản của tổ chức, cá nhân chủ trì. | 40 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Lấy ý kiến của cơ quan liên quan | 30 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 5 ngày | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Duyệt hồ sơ | 3 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 7 | Chuyển kết quả cho phòng chuyên môn | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Công chức | |||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
| Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên |
- 1Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 3569/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 4323/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 2510/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 3569/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2023 giải thể Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 925/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1277/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực