Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1258/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 3 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 39/TTr-SLĐTBXH ngày 31/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ.
Bãi bỏ: 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (quy trình số: 07, 8.1, 8.2, 09, 10, 11, Mục VII, Phần C Phụ lục kèm theo Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 18/11/2019).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Lao động - Thương binh và Xã hội; thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1258/QĐ-UBND ngày 3 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG | |
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
| |
2 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
| |
2.1. | Đối với trường hợp doanh nghiệp đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên. |
| |
2.2. | Đối với trường hợp doanh nghiệp đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam. |
| |
2.3. | Đối với trường hợp doanh nghiệp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam. |
| |
3 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| |
4 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| |
5 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| |
6 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1258/QĐ-UBND ngày 3 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
1. Thủ tục: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ. | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ. | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 4,5 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ. | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định giải quyết. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| UBND tỉnh | 03 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
2.1. Đối với trường hợp doanh nghiệp đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ. | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ. | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 47,5 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ. | Trưởng phòng | 02 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định giải quyết. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| Chủ tịch UBND tỉnh | 07 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 60 ngày |
2.2. Đối với trường hợp doanh nghiệp đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ. | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ. | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 17,5 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ | Trưởng phòng | 02 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định giải quyết. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| Chủ tịch UBND tỉnh | 07 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
2.3. Đối với trường hợp doanh nghiệp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ. | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ. | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 6,5 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ. | Trưởng phòng | 01 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định giải quyết. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
3. Thủ tục: Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ. | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ. | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 2,5 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
4. Thủ tục: Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ. | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ. | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 2,5 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC. | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
5. Thủ tục: Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ. | Trưởng phòng | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ. | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 01 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Trưởng phòng | 0,25 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC. | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
6. Thủ tục: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ. | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ. | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 2,5 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC. | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1258/QĐ-UBND ngày 3 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT | Tên TTHC/ Lĩnh vực TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | Số ngày thực hiện theo Quyết định công bố | Số ngày thực hiện theo Quy trình nội bộ | |
I | Lĩnh vực Việc làm |
|
|
| |
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 | 10 ngày | 10 ngày | |
2 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 |
|
| |
2.1. | Đối với trường hợp doanh nghiệp đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên. | 60 ngày | 60 ngày | ||
2.2. | Đối với trường hợp doanh nghiệp đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam. | 30 ngày | 30 ngày | ||
2.3. | Đối với trường hợp doanh nghiệp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam. | 15 ngày | 15 ngày | ||
3 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 | 05 ngày | 05 ngày | |
4 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 | 05 ngày | 05 ngày | |
5 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 | 03 ngày | 03 ngày | |
6 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 | 05 ngày | 05 ngày |
- 1Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình ban hành mới, sửa đổi 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 3836/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình ban hành mới, sửa đổi 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 3836/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1258/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra