Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3836/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 29 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông, trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong tại Tờ trình số 2381/TTr-KKT ngày 08/10/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong được công bố tại Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: “Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động”, “Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam”, “Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam” và “Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài” được phê duyệt tại Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: VBĐT | CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3836/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Khánh Hòa:
1. Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài:
(Mã số TTHC: 1.000105, có 01 quy trình)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định. 1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn. 1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. 1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT - VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng được phân công | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2 |
| Tổng thời gian: 2,5 ngày |
| 3.1 | Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) | Chuyên viên Phòng được phân công | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do). | - Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
| 3.2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH1) | Chuyên viên Phòng được phân công | Dự thảo Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài và Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động cho UBND tỉnh. | - Dự thảo Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài. - Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài theo Mẫu số 03/PLI ban hành kèm theo Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. | 2,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên. Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 3. | - Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. (TH1). - Dự thảo Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài (TH2). - Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài (TH2). | 1,0 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban | Phê duyệt nội dung văn bản Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành. Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 4. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. (TH1). - Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài (TH2). - Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài (TH2). | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Phát hành, chuyển hồ sơ liên thông |
|
|
| 0,5 ngày
|
| 6.1 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành. - Trường hợp bổ sung/từ chối hồ sơ: Chuyển xuống bước 8. - Trường hợp báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động cho UBND tỉnh: chuyển tiếp bước 6.2. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. (TH1). - Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài (TH2). - Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài (TH2). | 0,25 ngày |
| 6.2 | Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ liên thông cho UBND tỉnh. | - Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài. - Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. | 0,25 ngày |
UBND tỉnh | Bước 7 | Chấp thuận nhu cầu |
|
|
| 5,0 ngày |
| 7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | - Hồ sơ trình của Ban Quản lý KKT Vân Phong. | 0,25 ngày |
| 7.2 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài | - Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài theo Mẫu số 03/PLI ban hành kèm theo Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2620 của Chính phủ. | 2,0 ngày |
| 7.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo của chuyên viên. Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn phòng. Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 7.2. | - Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. | 0,5 ngày |
| 7.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét duyệt nội dung văn bản Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh. Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 7.3. | - Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. | 1,0 ngày |
| 7.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt nội dung văn bản Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành. Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 7.4. | - Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. | 1,0 ngày |
| 7.6 | Phát hành, Trả kết quả | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý KKT Vân Phong | - Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh, trả kết quả cho Nhà đầu tư, kết thúc quy trình. - Chuyển phòng chuyên môn lưu. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, (TH1). - Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. (TH2). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH1: 2,75 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH2: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. | ||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Hồ sơ giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Văn bản chấp thuận/không chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
1. Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động:
(Mã số TTHC: 1.000459, có 01 quy trình)
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Người sử dụng lao động đề nghị Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động trước ít nhất 10 ngày kể từ ngày người lao động nước ngoài bắt đầu làm việc).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định. 1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn. 1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. 1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng được phân công | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2 |
| Tổng thời gian: 2,5 ngày |
| 3.1 | Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) | Chuyên viên Phòng được phân công | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do). | - Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
| 3.2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) | Chuyên viên Phòng được phân công | Lập tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận không thuộc diện cấp Giấy phép lao động (GPLĐ). | - Dự thảo Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ Mẫu số 10/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 152/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 30/12/2020. - Tờ trình Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ. | 2,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo và ký thông qua tờ trình của chuyên viên. Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 3. | - Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ Sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1). - Dự thảo Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2). - Tờ trình Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2). | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Phê duyệt nội dung văn bản và tờ trình. Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành. Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 4. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1). - Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2). - Tờ trình Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2). | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng liên quan. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1). - Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2). | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1). - Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH2: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. | ||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ đề nghị xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
2. Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam:
(Mã số TTHC: 2.000205, có 01 quy trình)
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trước ít nhất 15 ngày, kể từ ngày người lao động nước ngoài dự kiến bắt đầu làm việc tại Việt Nam, người sử dụng lao động nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động gửi Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong nơi người lao động nước ngoài dự kiến làm việc).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định. 1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn. 1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. 1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng được phân công | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2 |
| Tổng thời gian: 2,5 ngày |
| 3.1 | Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) | Chuyên viên Phòng được phân công | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do). | - Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ Sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
| 3.2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) | Chuyên viên Phòng được phân công | Lập tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận không thuộc diện cấp Giấy phép lao động (GPLĐ). | - Dự thảo Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ Mẫu số 10/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 152/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 30/12/2020. - Tờ trình Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ. | 2,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo và ký thông qua tờ trình của chuyên viên. Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 3. | - Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ Sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1). - Dự thảo Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2). - Tờ trình Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2). | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Phê duyệt nội dung văn bản và tờ trình. Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành. Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 4. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1). - Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2). - Tờ trình Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2). | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng liên quan. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1). - Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2). | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1). - Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH2: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. | ||||||
Ghi chú: Đối với người lao động nước ngoài làm việc theo hình thức hợp đồng lao động, sau khi người lao động nước ngoài được cấp giấy phép lao động thì người sử dụng lao động và người lao động nước ngoài phải ký kết hợp đồng lao động bằng văn bản theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam trước ngày dự kiến làm việc cho người sử dụng lao động. Người sử dụng lao động phải gửi hợp đồng lao động đã ký kết theo yêu cầu tới Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong. Hợp đồng lao động là bản gốc hoặc bản sao có chứng thực. Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ đề nghị xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
3. Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(Mã số TTHC: 2.000192, có 01 quy trình)
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định. 1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn. 1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. 1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng được phân công | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2 |
| 1,25 ngày |
| 3.1 | Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) | Chuyên viên Phòng được phân công | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó cỏ nêu rõ lý do). | - Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ Sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | 1,25 ngày |
| 3.2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Lập tờ trình và dự thảo Giấy phép lao động (GPLĐ) cho người lao động nước ngoài (cấp lại). | - Dự thảo GPLĐ theo Mẫu số 12/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 152/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 30/12/2020. - Tờ trình cấp lại GPLĐ cho người lao động nước ngoài. | 1,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo và ký thông qua tờ trình của chuyên viên. Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 3. | - Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. (TH1). - Dự thảo GPLĐ cho người lao động nước ngoài (TH2). - Tờ trình cấp lại GPLĐ cho người lao động nước ngoài (TH2). | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Phê duyệt nội dung văn bản Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyên phát hành. Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 4. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. (TH1). - GPLĐ cho người lao động nước ngoài (TH2). - Tờ trình cấp lại GPLĐ cho người lao động nước ngoài (TH2). | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng liên quan. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. (TH1). - GPLĐ cho người lao động nước ngoài (TH2). | 0,25 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, công dân. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. (TH1). - GPLĐ cho người lao động nước ngoài (TH2). |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Hồ sơ đề nghị cấp lại GPLĐ cho người nước ngoài; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Giấy phép lao động hết hiệu lực (bản gốc); - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. - Giấy phép lao động cho người nước ngoài (cấp lại); - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
4. Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(Mã số TTHC: 1.009811, có 01 quy trình)
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trước ít nhất 5 ngày nhưng không quá 45 ngày trước ngày giấy phép lao động hết hạn, người sử dụng lao động nộp hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép lao động cho Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định. 1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Scan hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn. 1.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung, nêu rõ lý do và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. 1.3. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Nêu rõ lý do, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Trường hợp 1.1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp 1.3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 3 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng được phân công | Thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định và thực hiện một trong các bước 3.1 hoặc 3.2 |
| Tổng thời gian: 2,5 ngày |
| 3.1 | Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) | Chuyên viên Phòng được phân công | Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu rõ lý do). | - Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
| 3.2 | Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) | Chuyên viên Phòng được phân công | Lập tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận không thuộc diện cấp Giấy phép lao động (GPLĐ). | - Dự thảo Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ Mẫu số 10/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 152/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 30/12/2020. - Tờ trình Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ. | 2,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra văn bản dự thảo và ký thông qua tờ trình của chuyên viên. Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Ban. Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 3. | - Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1). - Dự thảo Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2). - Tờ trình Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2). | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Ban | Phê duyệt nội dung văn bản và tờ trình. Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển phát hành. Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước 4. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1). - Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2). - Tờ trình Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2). | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu phát hành, sao y cho các phòng liên quan. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1). - Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2). | 0,5 ngày |
Ban Quản lý KKT Vân Phong | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (TH1). - Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ (TH2). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH2: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. | ||||||
Ghi chú: Đối với người lao động nước ngoài làm việc theo hình thức hợp đồng lao động, sau khi người lao động nước ngoài được cấp giấy phép lao động thì người sử dụng lao động và người lao động nước ngoài phải ký kết hợp đồng lao động bằng văn bản theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam trước ngày dự kiến làm việc cho người sử dụng lao động. Người sử dụng lao động phải gửi hợp đồng lao động đã ký kết theo yêu cầu tới Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong. Hợp đồng lao động là bản gốc hoặc bản sao có chứng thực. Hồ sơ được lưu trữ tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ đề nghị xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Giấy xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
- 1Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương; Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 3344/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Phương án Hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm, an sinh xã hội nhằm góp phần khắc phục, giảm thiểu tác động của đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
- 1Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
- 1Nghị định 152/2020/NĐ-CP về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương; Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 2474/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 3344/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Phương án Hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm, an sinh xã hội nhằm góp phần khắc phục, giảm thiểu tác động của đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 1468/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 3836/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3836/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra