- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1131/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 08 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 124/TTr-SLĐTBXH ngày 31 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm cập nhật vào phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Thủ tục: Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 05 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 2,5 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
Bước 6 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Trong giờ hành chính |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Thủ tục: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho cán bộ xử lý | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 04 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
Bước 6 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 7 | Văn thư vào số, gửi trả kết quả TTHC đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 8 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Trong giờ hành chính |
2. Thủ tục: Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 05 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 2,5 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
Bước 6 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Trong giờ hành chính |
3. Thủ tục: Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 03 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 1,5 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
Bước 6 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Trong giờ hành chính |
4. Thủ tục: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 05 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 2,5 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
Bước 6 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Trong giờ hành chính |
5. Thủ tục: Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài.
a) Trường hợp đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên:
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 60 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho cán bộ xử lý | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản về việc giới thiệu, cung ứng lao động cho nhà thầu, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 05 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
Bước 6 | Xem xét, ký văn cho ý kiến về việc giới thiệu, cung ứng lao động cho nhà thầu | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
Bước 7 | Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp dự thảo văn bản thông báo về việc giới thiệu, cung ứng lao động, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 02 ngày |
Bước 8 | Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 9 | Ký phê duyệt văn bản thông báo giới thiệu, cung ứng lao động | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
Bước 10 | Các cơ quan, tổ chức trong/ngoài tỉnh giới thiệu, cung ứng lao động | Cơ quan/tổ chức giới thiệu, cung ứng lao động | 35 ngày |
Bước 10 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản về kết quả việc giới thiệu, cung ứng lao động cho nhà thầu, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 05 ngày |
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 12 | Ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
Bước 13 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 14 | Văn thư vào số, gửi trả kết quả TTHC đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 15 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 16 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Trong giờ hành chính |
b) Trường hợp đề nghị tuyển từ 100 đến 500 người lao động Việt Nam:
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 30 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho cán bộ xử lý | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản về việc giới thiệu, cung ứng lao động cho nhà thầu, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 03 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
Bước 6 | Xem xét, ký văn cho ý kiến về việc giới thiệu, cung ứng lao động cho nhà thầu | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 7 | Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp dự thảo văn bản thông báo về việc giới thiệu, cung ứng lao động, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 02 ngày |
Bước 8 | Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 9 | Ký phê duyệt văn bản thông báo giới thiệu, cung ứng lao động | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
Bước 10 | Các cơ quan, tổ chức trong/ngoài tỉnh giới thiệu, cung ứng lao động | Cơ quan/tổ chức giới thiệu, cung ứng lao động | 12 ngày |
Bước 10 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo, văn bản về kết quả việc giới thiệu, cung ứng lao động cho nhà thầu, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 03 ngày |
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 04 giờ |
Bước 12 | Ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
Bước 13 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 14 | Văn thư vào số, gửi trả kết quả TTHC đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư UBND tỉnh | 04 giờ |
Bước 15 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 16 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Trong giờ hành chính |
c) Trường hợp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam:
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 15 ngày |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Phân công, chuyển hồ sơ TTHC cho cán bộ xử lý | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản về việc giới thiệu, cung ứng lao động cho nhà thầu, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
Bước 6 | Xem xét, ký văn cho ý kiến về việc giới thiệu, cung ứng lao động cho nhà thầu | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7 | Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp dự thảo văn bản thông báo về việc giới thiệu, cung ứng lao động, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 01 ngày |
Bước 8 | Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 9 | Ký phê duyệt văn bản thông báo giới thiệu, cung ứng lao động | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
Bước 10 | Các cơ quan, tổ chức trong/ngoài tỉnh giới thiệu, cung ứng lao động | Cơ quan/tổ chức giới thiệu, cung ứng lao động | 05 ngày |
Bước 10 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản về kết quả việc giới thiệu, cung ứng lao động cho nhà thầu, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng | 2,5 ngày |
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 12 | Ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
Bước 13 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Văn thư vào số, gửi trả kết quả TTHC đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 15 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức của Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 16 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Trong giờ hành chính |
- 1Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình ban hành mới, sửa đổi 03 quy trình, bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình ban hành mới, sửa đổi 03 quy trình, bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 1131/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Nguyễn Chiến Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực