- 1Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vị chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2021 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 849/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 850/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 851/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 854/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 856/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 12Quyết định 855/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13Quyết định 852/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 14Quyết định 853/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 15Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Thành phố Cần Thơ (Lĩnh vực Đấu giá tài sản)
- 17Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 18Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1676/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 10 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 850/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 854/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 56/TTr-STP ngày 31/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ thủ tục hành chính tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 2005/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 (trừ thủ tục số 14); thủ tục số 1, 2, 3, 4 mục IV phần A tại Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 05/02/2021; thủ tục số 1, 2 Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 22/6/2023; thủ tục số 7, 8, 10, 12, 14, 16 mục I phụ lục II tại Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 19/7/2021; Mục VII phần A tại Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 05/02/2021; thủ tục số 3 mục I phần A phụ lục I tại Quyết định số 2565/QĐ-UBND ngày 05/8/2021; thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8 mục V phần A tại Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 05/02/2021; thủ tục số 1, 2, 3, 5, 6 mục VIII phần A tại Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 05/02/2021; thủ tục số 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9 mục IX phần A tại Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 05/02/2021.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Mã TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính* | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI | |
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||
I | Lĩnh vực Luật sư (13 TTHC) | |||||||
1 | 1.002010 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 08 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 50.000đ | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
2 | 1.002032 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 08 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 50.000đ | X | X | |
3 | 1.002055 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 05 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 50.000đ | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
4 | 1.002079 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 05 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 50.000đ | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
5 | 1.002099 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 06 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 50.000đ | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
6 | 1.002153 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 06 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
7 | 1.002181 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 08 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 2.000.000đ | X | X | |
8 | 1.002198 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 05 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1.000.000đ | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
9 | 1.002218 | Hợp nhất công ty luật | 08 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
10 | 1.002234 | Sáp nhập công ty luật | 08 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | X | X | |
11 | 1.008709 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 06 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
12 | 1.002384 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 600.000đ | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
13 | 1.002368 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 2.000.000đ | X | X | |
II | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (04 TTHC) |
|
| |||||
1 | 1.000627 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 05 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
2 | 1.000614 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 05 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | X | X | |
3 | 1.000588 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 05 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
4 | 1.000426 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 05 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | X | X | |
III | Lĩnh vực Công chứng (08 TTHC) |
|
| |||||
1 | 1.001756 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 07 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 100.000đ | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
2 | 1.001799 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 05 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 100.000đ | X | X | |
3 | 1.001877 | Thành lập Văn phòng công chứng | 20 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp - Quyết định 46/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
|
|
4 | 2.000789 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1.000.000đ | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư Liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
5 | 2.000778 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 07 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Bến dưới nội dung TTHC | X | X | |
- 500.000đ (Năm trăm nghìn đồng) hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng; - Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng. | ||||||||
6 | 2.000766 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 10 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1.000.000đ | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. | X | X |
7 | 2.000758 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 07 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 500.000đ | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. | X | X |
8 | 2.000743 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | 07 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 500.000đ | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. | X | X |
IV | Lĩnh vực Thừa phát lại (13 TTHC) |
|
| |||||
1 | 1.008925 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 06 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
2 | 1.008926 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 05 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | X | X | |
3 | 1.008927 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 08 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
4 | 1.008928 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 07 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | X | X | |
5 | 1.008929 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | 40 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1.000.000đ | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
6 | 1.008930 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 08 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
7 | 1.008931 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | - Thay đổi Trưởng Văn phòng : 03 ngày; - Trường hợp khác: 07 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
8 | 1.008932 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 28 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư Liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
9 | 1.008933 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
10 | 1.008934 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 28 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
11 | 1.008935 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
12 | 1.008936 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 28 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
13 | 1.008937 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
V | Lĩnh vực Giám định tư pháp (01 TTHC) |
|
| |||||
1 | 1.009832 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | 20 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
VI | Lĩnh vực Đấu giá tài sản (07 TTHC) |
|
| |||||
1 | 2.001815 | Cấp Thẻ đấu giá viên | 04 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
2 | 2.001807 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | 03 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | X | X | |
3 | 2.001395 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 09 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1.000.000đ | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
4 | 2.001333 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 05 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 500.000đ | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
5 | 2.001258 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 06 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 500.000đ | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
6 | 2.001247 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 06 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính cổng tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
7 | 2.002139 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | 09 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 2.700.000đ | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
VII | Lĩnh vực Trọng tài thương mại (05 TTHC) |
|
| |||||
1 | 1.008889 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 13 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000đ | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
2 |
| Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 09 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1.000.000đ | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
3 | 1.008904 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 13 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tĩnh | Bên dưới nội dung TTHC | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
- 500.000 đồng (Năm trăm nghìn đồng) đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; - 3.000.000 đồng (Ba triệu đồng) đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. | ||||||||
4 | 1.008906 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | 09 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 5.000.000đ | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
5 | 1.001248 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Bên dưới nội dung TTHC | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
- Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng (Một triệu, năm trăm nghìn đồng). - Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 (Một triệu đồng). - Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 (Năm triệu đồng). | ||||||||
VIII | Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
| |||||
1 | 1.009284 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | 06 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | X | X |
2 | 1.008913 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 13 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
|
|
3 | 2.001716 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 09 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. | X | X |
4 | 1.008914 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. | X | X |
5 | 2.000515 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | 05 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. | X | X |
6 | 1.008915 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 09 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa dải, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. | X | X |
7 | 1.008916 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. | X | X |
8 | 1.008912 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài. | 07 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp. | X | X |
- 1Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Thành phố Cần Thơ (Lĩnh vực Đấu giá tài sản)
- 3Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 1676/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nghiêm Xuân Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực