Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1614/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 09 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1648/TTr-SXD ngày 06 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 04 quy trình nội bộ mới và 04 quy trình nội bộ sửa đổi trong giải quyết thủ tục hành chính (quy trình số 31, 38, 39, 40) trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tại Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
04 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI, 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên TTHC | Quyết định công bố TTHC | Quy trình số |
I | Quy trình nội bộ ban hành mới | ||
1 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
| 01 |
2 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | Quyết định số 1540/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh ngày 02/7/2021 về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính ban hành mới, danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và danh mục 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | 02 |
3 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | 03 | |
4 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư). | 04 | |
II | Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung | ||
1 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài. | Quyết định số 1540/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh ngày 02/7/2021 về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính ban hành mới, danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và danh mục 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | 31 |
2 | Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. | 38 | |
3 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 39 | |
4 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 40 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo phòng QLN&TTBĐS | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và có văn bản lấy ý kiến các sở ngành và Báo cáo tổng hợp các ý kiến sở ngành và Tổ chức thẩm định trên cơ sở lấy ý kiến của sở ngành đóng góp, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng QLN&TTBĐS | 26 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký văn bản trình UBND tỉnh cho ý kiến | Lãnh đạo phòng QLN&TTBĐS | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | UBND tỉnh nhận tờ trình của Sở Xây dựng và thông báo kết quả cho ý kiến | UBND tỉnh | 12 ngày làm việc |
Bước 8 | - Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo phòng QLN& TTBĐS | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và có văn bản lấy ý kiến các sở ngành và Báo cáo tổng hợp các ý kiến sở ngành và Tổ chức thẩm định trên cơ sở lấy ý kiến của sở ngành đóng góp, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng QLN&TTBĐS | 26 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký văn bản trình UBND tỉnh cho ý kiến | Lãnh đạo phòng QLN&TTBĐS | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | UBND tỉnh nhận tờ trình của Sở Xây dựng và thông báo kết quả cho ý kiến | UBND tỉnh | 12 ngày làm việc |
Bước 8 | - Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo phòng QLN &TTBĐS. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và có văn bản lấy ý kiến các sở ngành và Báo cáo tổng hợp các ý kiến sở ngành và Tổ chức thẩm định trên cơ sở lấy ý kiến của sở ngành đóng góp, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng QLN &TTBĐS | 26 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến | Lãnh đạo phòng QLN &TTBĐS | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Ủy ban nhân dân tỉnh nhận tờ trình của Sở Xây dựng và thông báo kết quả cho ý kiến | UBND tỉnh | 12 ngày làm việc |
Bước 8 | - Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo phòng QLN&TTBĐS | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và có văn bản lấy ý kiến các sở ngành và Báo cáo tổng hợp các ý kiến sở ngành và Tổ chức thẩm định trên cơ sở lấy ý kiến của sở ngành đóng góp, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng QLN&TTBDS | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến | Lãnh đạo phòng QLN &TTBDS | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | UBND tỉnh nhận tờ trình của Sở Xây dựng và thông báo kết quả cho ý kiến | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 8 | Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo phòng QLN&TTBĐS. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng QLN&TTBĐS | 17,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo sở ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến | Lãnh đạo phòng QLN&TTBDS | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | UBND tỉnh nhận tờ trình của Sở Xây dựng và thông báo kết quả cho ý kiến | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc |
Bước 8 | - Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THUÊ, THUÊ MUA NHÀ Ở XÃ HỘI THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo phòng QLN&TTBĐS. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng QLN&TTBĐS | 17,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký văn bản trình UBND tỉnh cho ý kiến | Lãnh đạo phòng QLN&TTBĐS | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | UBND tỉnh nhận tờ trình của Sở Xây dựng và thông báo kết quả cho ý kiến | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc |
Bước 8 | - Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHO THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo phòng QLN&TTBĐS | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng QLN&TTBĐS | 17,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo sở ký văn bản trình UBND tỉnh cho ý kiến | Lãnh đạo phòng QLN&TTBĐS | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | UBND tỉnh nhận tờ trình của Sở Xây dựng và thông báo kết quả cho ý kiến | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc |
Bước 8 | - Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “BÁN NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. | Lãnh đạo phòng QLN&TTBĐS | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và có văn bản lấy ý kiến các sở ngành và Báo cáo tổng hợp các ý kiến sở ngành và Tổ chức thẩm định trên cơ sở lấy ý kiến của sở, ngành đóng góp, soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng QLN&TTBĐS | 26 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến | Lãnh đạo phòng QLN&TTBĐS | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành ký duyệt vào văn bản | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | UBND tỉnh nhận tờ trình của Sở Xây dựng và thông báo kết quả cho ý kiến | UBND tỉnh | 12 ngày làm việc |
Bước 8 | - Sở Xây dựng tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh vào hệ thống quản lý. - Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- 1Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực: Vật liệu xây dựng, Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở, lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Nhà ở; Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng và 08 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết định của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực: Vật liệu xây dựng, Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và danh mục 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở, lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Nhà ở; Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2021 công bố 04 quy trình nội bộ mới và 04 quy trình nội bộ sửa đổi trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1614/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra