Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2948/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 04 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THÀNH PHẦN TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC BỔ SUNG THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014; Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Danh mục bổ sung các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2026/TTr-SNV ngày tháng 9 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần tài liệu của các cơ quan, tổ chức bổ sung thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa quy định tại Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Danh mục bổ sung các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
(Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ hướng dẫn việc lựa chọn tài liệu nộp lưu và phê duyệt Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh của từng cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị nêu tại Điều 1 Quyết định này, Chi Cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ và Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THÀNH PHẦN TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC BỔ SUNG THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2948/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
| I. NHÓM TÀI LIỆU PHỔ BIẾN CHUNG |
| 1. Tài liệu tổng hợp |
1 | Hồ sơ xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của cơ quan |
2 | Hồ sơ tổ chức sơ kết, tổng kết các chủ trương, đường lối quan trọng của Đảng và pháp luật của Nhà nước |
3 | Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức |
4 | Hồ sơ hội nghị tổng kết năm, nhiều năm công tác của cơ quan |
| 2. Tài liệu quy hoạch |
5 | Báo cáo công tác quy hoạch dài hạn, hàng năm |
6 | Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển cơ quan |
7 | Hồ sơ về xây dựng, quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cơ quan |
8 | Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của cơ quan |
9 | Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước |
10 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quy hoạch |
| 3. Tài liệu kế hoạch |
11 | Chỉ tiêu kế hoạch nhà nước, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm |
12 | Hồ sơ xây dựng chương trình, kế hoạch trung hạn, dài hạn, hàng năm và báo cáo thực hiện |
| 4. Tài liệu thống kê |
13 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành |
14 | Kế hoạch, Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm |
15 | Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản hàng năm, nhiều năm |
| 5. Tài liệu tổ chức, cán bộ |
16 | Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ |
17 | Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ |
18 | Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức cơ quan |
19 | Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
20 | Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
21 | Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế |
| 6. Tài liệu lao động, tiền lương |
22 | Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương dài hạn, hàng năm |
23 | Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của cơ quan |
24 | Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của cơ quan và báo cáo thực hiện |
25 | Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của cơ quan |
26 | Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng (nếu có) |
27 | Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện |
28 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện |
| 7. Tài liệu tài chính, kế toán |
29 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về tài chính, kế toán |
30 | Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán tài chính dài hạn, hàng năm |
31 | Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định về giá (nếu có) |
32 | Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý (tài sản) cố định nhà đất |
33 | Hồ sơ kiểm toán vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan |
| 8. Tài liệu xây dựng cơ bản |
34 | Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của cơ quan |
35 | Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm |
36 | Hồ sơ xây dựng trụ sở cơ quan |
| 9. Tài liệu khoa học công nghệ |
37 | Hồ sơ xây dựng quy chế hoạt động quản lý nhà nước về khoa học & công nghệ của cơ quan |
38 | Kế hoạch, báo cáo hoạt động khoa học & công nghệ dài hạn, hàng năm |
39 | Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước và cấp bộ, ngành của cơ quan |
40 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch, kết quả triển khai ứng dụng nhiệm vụ khoa học công nghệ của cơ quan |
41 | Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của cơ quan |
42 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức |
| 10. Tài liệu hợp tác quốc tế |
43 | Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm |
44 | Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan |
45 | Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
46 | Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
47 | Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế hàng năm (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê...) |
48 | Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào mục đích ký kết hợp tác |
49 | Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế hàng năm |
50 | Thư, điện, thiếp chúc mừng quan trọng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
| 11. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
51 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
52 | Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm |
53 | Hồ sơ thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo các vụ việc nghiêm trọng |
| 12. Tài liệu thi đua, khen thưởng |
54 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng |
55 | Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm |
56 | Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân về các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ |
57 | Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức |
| 13. Tài liệu pháp chế |
58 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì (nếu có) |
59 | Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm |
| 14. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở |
60 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác quản trị công sở, hành chính, văn thư, lưu trữ |
61 | Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm |
62 | Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan |
63 | Tập lưu của cơ quan đối với chỉ thị, quyết định |
| 15. Tài liệu của tổ chức Đảng |
64 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ |
65 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng |
66 | Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng |
67 | Hồ sơ Đại hội |
| 16. Tài liệu của tổ chức Công đoàn |
68 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ |
69 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn |
70 | Hồ sơ thành lập tổ chức Công đoàn |
71 | Báo cáo năm về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân |
72 | Hồ sơ Đại hội |
| 17. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên |
73 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm, nhiệm kỳ |
74 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên |
75 | Hồ sơ Đại hội |
| 18. Tài liệu phim ảnh, ghi âm, ghi hình |
76 | Đoạn phim, ảnh, băng ghi hình đề cập đến các sự kiện lịch sử, phản ánh sự phát triển của cơ quan |
77 | Ảnh, băng ghi hình về chỉ đạo hoạt động của các nhà lãnh đạo Đảng và Nhà nước đối với cơ quan |
78 | Văn kiện ghi lại tiếng nói của các đồng chí lãnh đạo Đảng và Nhà nước đến thăm và phát biểu tại các hội nghị, các cuộc họp của cơ quan |
79 | Văn kiện ghi âm những tiếng nói của các đồng chí lãnh đạo cơ quan đề cập tới các vấn đề khoa học, kỹ thuật, thực tiễn |
| II. NHÓM TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN |
| 1. Tài liệu Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh Khánh Hòa |
80 | Văn bản của cơ quan Trung ương, Tỉnh ủy, UBND tỉnh chỉ đạo hướng dẫn trực tiếp về công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
81 | Hồ sơ, tài liệu chuyên ngành về công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ (vụ việc nghiêm trọng) |
82 | Kế hoạch, báo cáo về công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ trên địa bàn hàng năm, nhiều năm |
| 2. Tài liệu Công ty TNHH MTV Hoa tiêu Hàng hải khu vực VIII |
83 | Tài liệu quản lý chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động sản xuất kinh doanh của Bộ Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh |
84 | Hồ sơ, tài liệu xây dựng các tuyến dẫn tàu vào các Cảng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
| 3. Tài liệu Công ty Cổ phần Đường sắt Phú Khánh |
85 | Tài liệu quản lý chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động đường sắt của Bộ Giao thông vận tải, Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam và Ủy ban nhân dân tỉnh |
86 | Báo cáo tổng kết tình hình về việc thực hiện sản xuất kinh doanh hàng năm |
87 | Tài liệu về Hội nghị người lao động và Đại hội đồng cổ đông, Hội thảo Khoa học kỹ thuật |
| 4. Tài liệu Công ty Xăng dầu Phú Khánh |
88 | Tài liệu quản lý chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động xăng dầu của Trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh |
89 | Tài liệu về đầu tư các trang thiết bị nhà xưởng, Kho chứa xăng dầu. |
90 | Kế hoạch, báo cáo tổng kết về hoạt động kinh doanh hàng năm, nhiều năm |
91 | Tài liệu vẽ các hoạt động hợp tác đầu tư trong nước, nước ngoài |
| |
92 | Tài liệu quản lý chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động giảng dạy của Trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh |
93 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác giảng dạy hàng năm, nhiều năm |
94 | Hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc liên kết đào tạo và nghiên cứu khoa học với các trường đại học, cao đẳng trong nước và hợp tác quốc tế |
95 | Hồ sơ, tài liệu các đề tài nghiên cứu khoa học, nghiên cứu cải tiến phương pháp giảng dạy, học tập có tính chất nghiên cứu lâu dài. |
| 6. Tài liệu Chi cục Thi hành án dân sự các huyện, thị xã, thành phố |
96 | Tài liệu của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo trực tiếp về công tác Thi hành án dân sự trên địa bàn |
97 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác chuyên môn của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm |
| 7. Tài liệu Xí nghiệp Hơi kỹ nghệ Nha Trang |
98 | Phương hướng nhiệm vụ, kế hoạch về hoạt động sản xuất kinh doanh hàng năm, nhiều năm |
99 | Báo cáo tổng kết tình hình về việc thực hiện sản xuất kinh doanh hàng năm, nhiều năm./. |
- 1Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức ở huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
- 1Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức ở huyện, thành phố, thị xã thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
Quyết định 2948/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu của cơ quan, tổ chức bổ sung thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2948/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra