Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 123/2004/QĐ-UB

Nha Trang, ngày 07 tháng 05 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HOÀ

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

- Căn cứ Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi) do Uỷ ban Thư­ờng vụ Quốc hội ban hành ngày 16/4/1998;

- Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên.

- Thực hiện Thông t­ư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hư­ớng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên;

- Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính - Sở Công nghiệp - Cục thuế tại tờ trình số 447 /LN ngày 27 tháng 04 năm 2004,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/06/2004 và thay Quyết định số 1056/1999/QĐ-UB ngày 20/04/1999 của UBND tỉnh Khánh Hòa.

Cục thuế có trách nhiệm h­ướng dẫn thi hành.

Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Công nghiệp, Sở Tài nguyên- Môi trường, Sở Nông nghiệp-phát triển nông thôn, Cục Trư­ởng Cục thuế và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

TM/UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hằng

 

BẢNG QUY ĐỊNH

MỨC GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 123/QĐ-UB ngày 07/05/2004 của UBND tỉnh Khánh Hoà )

STT

TÊN TÀI NGUYÊN

ĐƠN VỊ TÍNH

GIÁ TÍNH THUẾ

I

CÁC LOẠI CÁT

 

 

1

Cát rửa Thuỷ Triều

Đồng/tấn

87.000

2

Cát tuyển rửa Thuỷ Triều

Đồng/tấn

100.000

3

Cát hạt to

Đồng/tấn

97.000

4

Cát nguyên khai Đầm Môn

Đồng/tấn

37.000

5

Cát truyển rửa Đầm Môn

Đồng/tấn

84.000

6

Cát xây dựng

Đồng/tấn

20.000

7

Cát san lấp mặt bằng

Đồng/m3

15.000

II

NƯỚC KHOÁNG

Đồng/lít

100

III

ĐÁ XÂY DỰNG

 

 

1

San hô chết

Đồng/tấn

25.000

2

Đá khối xây dựng cao cấp

Đồng/m3

1.100.000

3

Đá khối xây dựng cao cấp quy cách

Đồng/m3

1.500.000

4

Đá chẻ 20x20x25

Đồng/m3

110.000

5

Đá vĩ

Đồng/m3

70.000

6

Đá 1x2

Đồng/m3

73.000

7

Đá 2x4

Đồng/m3

60.000

8

Đá mi 3x8

Đồng/m3

90.000

9

Đá 4x6; Đá cấp phối

Đồng/m3

50.000

10

Đá hộc; Đá phôi

Đồng/m3

45.000

11

Đá bụi

Đồng/m3

12.000

12

Đá lô ka

Đồng/m3

40.000

13

Sạn; Sỏi

Đồng/m3

120.000

14

Đá cuội lớn

Đồng/m3

80.000

15

Đá cuội 4x6

Đồng/m3

100.000

16

Đất Bazan

Đồng/m3

12.000

17

Đất làm gạch

Đồng/m3

20.000

18

Đất san lấp mặt bằng

Đồng/m3

5.000

IV

LÂM ĐẶC SẢN

 

 

1

Lô ô

Đồng/cây

1.100

2

Song, mây

Đồng/cây

1.200

3

Củi đốt

Đồng/m3

120.000

V

KHOÁNG CHẤT

 

 

1

Nước khoáng nóng tắm

Đồng/m3

5.000

2

Bùn khoáng thô

Đồng/tấn

700.000

3

Sa khoáng đen ( Tital )

Đồng/tấn

525.000