- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật thống kê 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê 2021
- 5Quyết định 2014/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1271/QĐ-BKHĐT năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1228/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 29 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2014/QĐ-TTg ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 1271/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Văn bản số 1079/TCTK-VTKE ngày 27 tháng 7 năm 2022 của Tổng cục Thống kê về việc thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030 và xây dựng Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030 của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét đề nghị của Cục Thống kê tại Văn bản số 181/CTK-TH ngày 25/8/2022 về việc dự thảo Quyết định ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 2. Giao Cục Thống kê chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện có hiệu quả các nội dung công việc được phân công tại Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) và Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số:1228/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Nội dung công việc | Mã số | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm chính | ||
Chủ trì | Phối hợp | Thời gian bắt đầu | Thời gian hoàn thành | ||||
(A) | (B) | (C) | (D) | (E) | (F) | (G) | (H) |
I | NHÓM NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP |
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàn thiện thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực | 01 |
|
|
|
|
|
1.1 | Hoàn thiện thể chế | 011 |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Góp ý sửa đổi Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê | 0111 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2027 | 2030 | Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Luật Thống kê sửa đổi, bổ sung được thông qua |
1.1.2 | Góp ý xây dựng, sửa đổi các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê | 0112 |
|
|
|
|
|
1.1.2.1 | Góp ý dự thảo Nghị định quy định nội dung chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (GRDP) | 01121 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| Tháng 01/2022 (đã thực hiện) | Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Nghị định quy định nội dung chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (GRDP) |
1.1.2.2 | Góp ý dự thảo Nghị định quy định chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | 01122 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| Tháng 11/2022 | Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Nghị định quy định chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia |
1.1.2.3 | Góp ý dự thảo Quyết định ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 01123 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn |
| Tháng 4/2022 (đã thực hiện) | Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia góp ý dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.1.2.4 | Góp ý dự thảo Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 01124 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn |
| Tháng 4/2022 | Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia góp ý dự thảo Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.1.2.5 | Góp ý dự thảo Quyết định ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia | 01125 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành |
| Tháng 02/2022 | Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định Chương trình điều tra thống kê quốc gia |
1.1.2.6 | Góp ý dự thảo Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01126 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành |
| Tháng 12/2022 | Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.1.2.7 | Triển khai áp dụng các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê | 01127 | Sở Tư pháp | Cục Thống kê; các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2022 | 2030 | Các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 được triển khai, áp dụng thống nhất |
1.2 | Đổi mới và kiện toàn mô hình tổ chức |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Xây dựng Kế hoạch sắp xếp, kiện toàn nhân sự lãnh đạo, công chức khi tổ chức sắp xếp các đơn vị | 0121 | Cục Thống kê |
| 2022 | 2025 | Kế hoạch sắp xếp, kiện toàn nhân sự lãnh đạo, công chức khi tổ chức sắp xếp các đơn vị |
1.2.2 | Triển khai thực hiện Đề án thành lập, sáp nhập phòng và tương đương | 0122 | Cục Thống kê |
| 2022 | 2025 | Đề án thành lập, sáp nhập phòng và tương đương của các đơn vị triển khai thực hiện theo Quyết định của Tổng cục trưởng |
1.2.3 | Củng cố nguồn nhân lực thống kê cho các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 0123 | Cục Thống kê | Sở Nội vụ; Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2021 | 2030 | Số lượng công chức làm công tác thống kê kiêm nhiệm tại các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
1.3 | Phát triển nguồn nhân lực | 013 |
|
|
|
|
|
1.3.1 | 0131 |
|
|
|
|
| |
1.3.1.1 | Xây dựng tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao | 01311 | Sở Nội vụ |
|
| Hằng năm | Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao theo quy định |
1.3.1.2 | Nghiên cứu cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao | 01312 | Sở Nội vụ | Cục Thống kê; Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| Hằng năm | Triển khai thực hiện chính sách thu hút, đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao theo quy định |
1.3.1.3 | Xây dựng và triển khai kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao | 01313 | Sở Nội vụ | Cục Thống kê; Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| Hằng năm | Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao |
1.3.2 | Tăng cường huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin | 0132 |
|
|
|
|
|
1.3.2.1 | Mời các chuyên gia, nhà khoa học trong các nhóm lĩnh vực tham gia một số hoạt động trong công tác thống kê | 01321 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Cục Thống kê; Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2022 | 2030 | - Danh sách, kèm thông tin trích ngang liên quan của chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin; - Số lượng chuyên gia nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin được huy động từ bên ngoài tham gia vào các hoạt động thống kê. |
1.3.2.2 | Tổ chức các khóa học, lớp bồi dưỡng về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin… với sự tham gia giảng dạy của các chuyên gia | 01322 | Cục Thống kê | Sở Nội vụ; Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| Hằng năm | - Số lượng khóa học, lớp bồi dưỡng được tổ chức có các chuyên gia về lĩnh vực khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin tham gia giảng dạy; - Số lượt công chức, viên chức tham dự các khóa học, lớp bồi dưỡng. |
1.3.3 | 0133 |
|
|
|
|
| |
1.3.3.1 | Triển khai thực hiện chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về tuyển dụng, tiếp nhận… đối với công chức tại vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi | 01331 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Sở Nội vụ; Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| Hằng năm | - Báo cáo rà soát nhân lực tại chỗ đối với các vùng khó khăn; - Xây dựng kế hoạch luân chuyển, điều động nhân lực đối với các vùng khó khăn; - Số lượng công chức tại vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi được tuyển dụng, tiếp nhận theo chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước. |
1.4 | Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng | 014 |
|
|
|
|
|
1.4.1 | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho công chức, thuộc hệ thống thống kê tập trung | 0141 |
|
|
|
|
|
1.4.1.1 | Rà soát, tổng hợp thực trạng nguồn nhân lực thuộc hệ thống thống kê tập trung tại các Phòng nghiệp vụ, Chi cục Thống kê huyện, thành phố, khu vực | 01411 | Cục Thống kê |
|
| Hằng năm | Báo cáo thực trạng nguồn nhân lực của ngành thống kê của Cục Thống kê |
1.4.1.2 | Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm, 5 năm | 01412 | Cục Thống kê |
|
| Hằng năm | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm |
1.4.1.3 | Tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng cho công chức thuộc hệ thống thống kê tập trung theo kế hoạch | 01413 | Cục Thống kê |
|
| Hằng năm | Số lượng công chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng được cấp chứng chỉ |
1.4.2 | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho những người làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành và các đơn vị trực thuộc; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 0142 |
|
|
|
|
|
1.4.2.1 | Rà soát, đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành và các đơn vị trực thuộc; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn | 01421 | Sở Nội vụ | Cục Thống kê; Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn |
| Hằng năm | Báo cáo rà soát, đánh giá hiện trạng và nhu cầu đào tạo nhân lực thống kê |
1.4.2.2 | Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành và các đơn vị trực thuộc; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn hằng năm, 5 năm | 01422 | Cục Thống kê | Sở Nội vụ; Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| Hằng năm | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng được cấp có thẩm quyền phê duyệt hằng năm, 5 năm |
1.4.2.3 | Tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng cho người làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành và các đơn vị trực thuộc; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 01423 | Cục Thống kê, | Sở Nội vụ; Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
| Hằng năm | Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng. |
1.4.2.4 | Tổ chức các khóa bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê cho lãnh đạo các cơ quan, sở, ban, ngành, các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn | 01424 | Cục Thống kê | Sở Nội vụ; Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 2023 | 2030 | - Số lượng khóa bồi dưỡng phổ biến kiến thức thống kê; - Số lượng học viên được bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê. |
1.4.3 | Xây dựng văn hóa học tập thường xuyên, liên tục trong hệ thống thống kê | 0143 | Cục Thống kê |
|
|
|
|
1.4.3.1 | Nghiên cứu, đề xuất và áp dụng các hình thức khuyến khích học tập đa dạng, phong phú | 01431 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| Hằng năm | - Hình thức khuyến khích học tập kiến thức thống kê phù hợp; - Chất lượng công chức, trong hệ thống thống kê được nâng cao. |
2 | Áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống kê | 02 |
|
|
|
|
|
2.1 | Xây dựng, hoàn thiện và ban hành đồng bộ các tiêu chuẩn thống kê | 021 |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Rà soát các tiêu chuẩn thống kê hiện có | 0211 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2022 | 2025 | Báo cáo rà soát về các tiêu chuẩn thống kê hiện có |
2.1.2 | Rà soát lại tiêu chuẩn thống kê đang sử dụng | 0212 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2025 | 2026 | Tiêu chuẩn thống kê được rà soát |
2.1.3 | Góp ý dự thảo Thông tư quy định về tiêu chuẩn thống kê Việt Nam | 0213 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2024 | 2025 | Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia góp ý dự thảo Thông tư quy định về tiêu chuẩn thống kê Việt Nam |
2.2 | Triển khai áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống kê | 022 |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Triển khai áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành | 0221 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2026 | 2030 | - Số sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố triển khai áp dụng các tiêu chuẩn thống kê ban hành; - Số tiêu chuẩn thống kê ban hành được triển khai áp dụng. |
2.3 | Xây dựng, hoàn thiện và ban hành đồng bộ các quy trình sản xuất thông tin thống kê | 023 |
|
|
|
|
|
2.3.1 | Góp ý Quy trình sản xuất thông tin thống kê (Quy trình chung) | 0231 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành | 2022 | 2023 | Văn bản tổng hợp ý kiến tham gia góp ý Quy trình sản xuất thông tin thống kê (Quy trình chung và quy trình chi tiết) |
2.3.2 | Xây dựng, chuẩn hóa quy trình xử lý, tổng hợp, chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã | 0232 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 2022 | 2030 | Quy trình xử lý, tổng hợp, chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã |
2.4 | Triển khai áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê | 024 |
|
|
|
|
|
2.4.1 | Xây dựng kế hoạch và tổ chức các lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê | 0241 | Cục Thống kê | Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2024 | 2025 | - Kế hoạch áp dụng các quy trình sản xuất thông tin thống kê; - Số lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê. |
2.4.2 | Triển khai các hoạt động thống kê bảo đảm đúng các bước của quy trình sản xuất thông tin thống kê | 0242 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2024 | 2025 | Các quy trình sản xuất thông tin thống kê được triển khai áp dụng thống nhất |
3 | Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý và quản trị dữ liệu | 03 |
|
|
|
|
|
3.1 | Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu | 031 |
|
|
|
|
|
3.1.1 | Đa dạng hóa hình thức và ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê | 0311 |
|
|
|
|
|
3.1.1.1 | Đa dạng hoá hình thức thu thập thông tin thống kê | 03111 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2021 | 2030 | - Sử dụng các phần mềm phục vụ thu thập thông tin thống kê[1]; - Số lượng các cuộc điều tra và tổng điều tra thống kê sử dụng phiếu điều tra điện tử thay cho phiếu giấy. |
3.1.1.2 | Ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm tra, giám sát, xử lý thông tin thống kê nhà nước | 03112 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2021 | 2030 | - Hệ thống xử lý thông tin thống kê; - Các hệ thống công nghệ thông tin (phần cứng, phần mềm) phục vụ tất cả các bước thu thập, giám sát và xử lý thông tin thống kê. |
3.1.2 | Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê | 0312 |
|
|
|
|
|
3.1.2.1 | Thường xuyên cập nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ quan quản lý nhà nước với Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan | 03121 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2022 | 2030 | Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ quan quản lý nhà nước với Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan |
3.1.2.2 | Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống kê | 03122 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2022 | 2030 | - Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu hành chính; - Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu sẵn có. |
3.1.3 | Tích hợp các cuộc điều tra và ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong tất cả các bước của quy trình điều tra | 0313 |
|
|
|
|
|
3.1.3.1 | Tích hợp các cuộc điều tra có cùng lĩnh vực và đối tượng | 03131 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành | 2022 | 2030 | Số lượng cuộc điều tra được tích hợp |
3.1.3.2 | Tin học hóa toàn bộ quy trình điều tra thống kê | 03132 | Cục Thống kê | Sở Thông tin và Truyền thông; các sở, ban, ngành | 2023 | 2030 | Các bước trong quy trình điều tra thống kê được tin học hóa |
3.1.3.3 | Ứng dụng công nghệ thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin | 03133 | Cục Thống kê | Sở Thông tin và Truyền thông | 2025 | 2030 | Kết quả ứng dụng các giải pháp thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin. |
3.1.4 | Ứng dụng khoa học thống kê, khoa học dữ liệu để khai thác nguồn dữ liệu lớn, dữ liệu mới cho hoạt động thống kê | 0314 |
|
|
|
|
|
3.1.4.1 | Áp dụng công nghệ khai thác dữ liệu lớn để biên soạn chỉ tiêu thống kê, biên soạn một số chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo tỉnh | 03141 | Cục Thống kê |
| 2025 | 2030 | Báo cáo nghiên cứu |
3.1.4.2 | Rà soát, đánh giá và xác định danh mục dữ liệu mở; đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê | 03142 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành | 2023 | 2030 | - Danh mục dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê; - Giải pháp sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước phục vụ công tác thống kê. |
4 | Đổi mới hoạt động xác định nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến thông tin thống kê | 04 |
|
|
|
|
|
4.1 | Nâng cao chất lượng hoạt động phân tích và dự báo thống kê | 041 |
|
|
|
|
|
4.1.1 | 0411 | Cục Thống kê |
| Tháng 4/2021 | 2030 | Số báo cáo/chuyên đề phân tích và dự báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại | |
4.1.2 | Áp dụng công cụ phần mềm tiên tiến đã nghiên cứu để thực hiện các báo cáo phân tích và dự báo thống kê | 0412 | Cục Thống kê |
| Tháng 4/2021 | 2030 | Các chuyên đề phân tích và dự báo được áp dụng công cụ hiện đại |
4.1.3 | Tổ chức thu thập, sử dụng số liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo của ngành, lĩnh vực phụ trách | 0413 | Cục Thống kê |
| 2022 | 2030 | Hệ thống số liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo kinh tế vĩ mô, công tác kiểm sát |
4.2 | Đổi mới hoạt động biên soạn thông tin thống kê | 042 |
|
|
|
|
|
4.2.1 | Đổi mới nội dung biên soạn thông tin thống kê | 0421 |
|
|
|
|
|
4.2.1.1 | Rà soát lại các chỉ tiêu được biên soạn trong báo cáo kinh tế - xã hội tháng, quý, năm theo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã được ban hành | 04211 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2022 | 2030 | Danh mục chỉ tiêu kinh tế - xã hội được rà soát theo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4.2.1.2 | Tăng cường biên soạn thông tin thống kê về kinh tế - xã hội cập nhật số liệu một số chỉ tiêu thống kê chủ yếu vùng trung du miền núi phía Bắc; vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ; các chỉ tiêu kinh tế số, logistic | 04212 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành liên quan | 2022 | 2030 | Số lượng báo cáo kinh tế xã hội tháng, quý, năm, các báo cáo phân tích và dự báo thống kê có biên soạn thông tin thống kê về vùng trung du miền núi phía Bắc; vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ; các chỉ tiêu kinh tế số, logistic |
4.2.2 | Đổi mới hình thức và ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin thống kê | 0422 |
|
|
|
|
|
4.2.2.1 | Ứng dụng công cụ hiện đại để biên soạn thông tin thống kê dưới dạng video phục vụ họp báo kinh tế - xã hội quý, năm | 04221 | Cục Thống kê | Tổng cục Thống kê | 2023 | 2030 | Các video thể hiện thông tin thống kê quý, năm được biên soạn phục vụ họp báo kinh tế - xã hội |
4.2.2.2 | Đổi mới hình thức trong biên soạn thông tin thống kê cấp tỉnh, huyện | 04222 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2022 | 2030 | - Số lượng maket số liệu kinh tế - xã hội được chuẩn hóa theo phương pháp mới; - Các thông tin đầu vào được chuẩn hóa điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh (LRIS); - Phần mềm biên soạn báo cáo kinh tế xã hội; - Xuất bản Niên giám Thống kê điện tử... |
4.2.3 | Biên soạn đầy đủ, chi tiết chỉ tiêu thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê | 0423 |
|
|
|
|
|
4.2.3.1 | Biên soạn đầy đủ, chi tiết các chỉ tiêu thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã | 04231 | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | Cục Thống kê | 2022 | 2030 | Báo cáo tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
4.3 | Đổi mới hoạt động phổ biến thông tin thống kê | 043 |
|
|
|
|
|
4.3.1 | Đa dạng hóa hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê | 0431 | Cục Thống kê | Tổng cục Thống kê | 2022 | 2030 | Hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa |
4.3.1.1 | Sử dụng mạng xã hội (facebook, zalo), phương tiện truyền thông, trang web của các sở, ban, ngành để phổ biến thông tin thống kê | 04311 | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Cục Thống kê |
| Hằng năm | - Thông tin thống kê được phổ biến bằng hình thức mới; - Thông tin thống kê của bộ, ngành được tích hợp, chia sẻ. |
4.3.1.2 | Phổ biến các thông tin thống kê theo các chỉ tiêu thống kê mới được quy định trong Quyết định ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 04312 | Sở Thông tin và Truyền thông; Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn | Cục Thống kê |
| Hằng năm | Thông tin thống kê các chỉ tiêu mới được phổ biến trong các ấn phẩm thống kê: Tài liệu phổ biến thông tin thống kê hằng năm; Niên giám thống kê … |
4.3.1.3 | Phổ biến số liệu thống kê theo hình thức thân thiện với người dùng tin (trên các nền tảng và hình thức biên soạn infographic, bảng, biểu đồ thị phù hợp với số liệu nhiều năm) | 04313 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2021 | 2030 | Số sản phẩm thống kê được phổ biến rộng rãi trên trang web của Cục Thống kê và các sở, ban, ngành |
4.3.1.4 | Xây dựng Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh | 04314 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Cục Thống kê; Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2022 | 2030 | Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh |
4.3.1.5 | Xây dựng, hoàn thiện Quy chế phối hợp trong công tác thống kê, chia sẻ dữ liệu và thông tin thống kê giữa các sở, ban, ngành và Cục Thống kê | 04315 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành | 2022 | 2030 | Quy chế phối hợp giữa Cục Thống kê và các sở, ban, ngành có liên quan trong công tác thống kê, chia sẻ dữ liệu và thông tin thống kê được cập nhật và ban hành |
4.3.1.6 | Tăng cường phổ biến thông tin tình hình kinh tế - xã hội thuộc vùng trung du miền núi phía Bắc; vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ | 04316 | Cục Thống kê | Cục Thống kê các tỉnh trong vùng | 2022 | 2030 | Thông tin về kinh tế - xã hội vùng trung du miền núi phía Bắc; vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ, được phổ biến trong buổi họp báo, ấn phẩm, website... |
4.3.1.7 | Xây dựng, cập nhật, nâng cấp trang thông tin điện tử của Cục Thống kê | 04317 | Cục Thống kê | - Tổng cục Thống kê - Sở Tài chính - Sở Thông tin và Truyền thông | 2022 | 2030 | Website của Cục Thống kê được xây dựng, cập nhật |
4.3.1.8 | Bảo đảm cung cấp sản phẩm thống kê kịp thời và tăng cường cung cấp dữ liệu thống kê vi mô | 04318 | Cục Thống kê |
|
| Hằng năm | - Số lượng các sản phẩm thống kê được cung cấp tới người sử dụng thông tin thống kê kịp thời theo lịch công bố thông tin; - Số lượt cung cấp dữ liệu vi mô các cuộc điều tra; dung lượng dữ liệu vi mô đã cung cấp. |
4.4 | Đẩy mạnh công tác truyền thông nhằm nâng cao nhận thức vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê | 044 |
|
|
|
|
|
4.4.1 | Đa dạng hóa hình thức và phương tiện truyền thông về vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê | 0441 | Cục Thống kê | - Sở Thông tin và Truyền thông; - Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2022 | 2030 | - Kế hoạch tuyên truyền; Tài liệu tuyên truyền; Các bài viết trên báo in, báo điện tử; - Các phóng sự, chuyên đề trên đài phát thanh - truyền hình Trung ương và địa phương. |
4.4.1.1 | Tổ chức các cuộc hội nghị phổ biến kiến thức thống kê, tập huấn chuyên đề, chuyên môn | 04411 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2022 | 2030 | Số hội nghị, tập huấn |
4.4.1.2 | Tổ chức tuyên truyền trên phương tiện thông tin đại chúng: báo in, báo điện tử, sóng phát thanh, truyền hình | 04412 | Cục Thống kê | - Sở Thông tin và Truyền thông; - Các cơ quan thông tấn, báo chí phát thanh, truyền hình | 2022 | 2030 | Số buổi phát thanh, truyền hình, số bài báo tuyên truyền về công tác thống kê |
4.4.1.3 | Tổ chức tuyên truyền trên các ấn phẩm thống kê và các hình thức, phương tiện khác | 04413 | Cục Thống kê |
| 2022 | 2030 | - Số lượng Sổ tay, tài liệu, ấn phẩm; số buổi họp báo chuyên đề; - Số Ấn phẩm tuyên truyền về Luật Thống kê 2015, Luật thống kê sửa đổi bổ sung và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
4.4.2 | Sử dụng các phương tiện truyền thông xã hội để phổ biến, giáo dục pháp luật về thống kê, kiến thức và kỹ năng sử dụng thông tin thống kê | 0442 | Cục Thống kê | - Sở Thông tin và Truyền thông; - Các sở, ban, ngành, các cơ quan thông tấn, báo chí phát thanh, truyền hình | 2022 | 2030 | - Các tài khoản chính thức trên các phương tiện truyền thông xã hội; - Các clip ngắn, các bài giảng về Luật Thống kê, về kiến thức và kỹ năng sử dụng thông tin thống kê. |
4.4.3 | Tăng cường tương tác với người cung cấp và người sử dụng thông tin thống kê | 0443 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; các cơ quan thông tấn, báo chí phát thanh, truyền hình | 2022 | 2030 | - Số lần tương tác; - Ý kiến phản hồi; - Các tài liệu hướng dẫn; - Hội nghị người dùng tin thống kê được tổ chức. |
5 | Đẩy nhanh tư liệu hóa, chuyển đổi số trong công tác thống kê | 05 |
|
|
|
|
|
5.1 | Nghiên cứu, đề xuất xây dựng sửa đổi quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để bảo đảm thực hiện tư liệu hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê | 051 |
|
|
|
|
|
5.1.1 | Rà soát, cập nhật các quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để bảo đảm thực hiện tư liệu hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê | 0511 | Cục Thống kê | - Sở Thông tin và Truyền thông; - Các sở, ban, ngành | 2022 | 2030 | Báo cáo tổng kết, đánh giá các quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để bảo đảm thực hiện tư liệu hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê tại địa phương |
5.1.2 | Góp ý xây dựng Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia | 0512 | Cục thống kê | - Sở Thông tin và Truyền thông; - Các sở, ban, ngành | 2022 | 2022 | Tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia |
5.2 | Xây dựng cơ sở hạ tầng tạo nền tảng chuyển đổi số trong công tác thống kê | 052 |
|
|
|
|
|
5.2.1 | Đánh giá hạ tầng công nghệ thông tin, nền tảng số phục vụ công tác thống kê | 0521 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2022 | 2030 | - Báo cáo đánh giá hạ tầng công nghệ thông tin tại Cục Thống kê và Chi cục Thống kê huyện, thành phố, khu vực; - Báo cáo đánh giá hạ tầng công nghệ thông tin tại sở, ban, ngành và địa phương phục vụ công tác thống kê; - Báo cáo đánh giá về các nền tảng số phục vụ thu thập thông tin thống kê. |
5.2.2 | Chuyển đổi số trong công tác chỉ đạo điều hành | 0522 | Cục Thống kê | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| Công tác chỉ đạo điều hành các hoạt động thống kê được thực hiện chuyển đổi số |
5.3 | Tư liệu hóa công tác thống kê | 053 |
|
|
|
|
|
5.3.1 | Thực hiện cập nhật lưu trữ công tác chỉ đạo điều hành trên cổng thông tin điện tử | 0531 | Cục Thống kê | Sở Thông tin và Truyền thông; Cổng Thông tin điện tử tỉnh | 2023 | 2030 | Cơ sở dữ liệu lưu trữ công tác chỉ đạo điều hành trên cổng thông tin điện tử |
5.3.2 | Chuẩn hóa, số hóa, lưu trữ và quản lý trên không gian mạng | 0532 | Cục Thống kê | Sở Thông tin và Truyền thông | 2022 | 2030 | - Quy trình hoạt động thống kê được chuẩn hóa; - Cơ sở dữ liệu về các tài liệu được số hóa; - Sách điện tử. |
5.3.2.1 | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ | 05321 | Cục Thống kê | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Hằng năm | Tài liệu lưu trữ được chỉnh lý hoàn chỉnh |
5.3.2.2 | Số hóa tài liệu lưu trữ | 05322 | Cục Thống kê | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Hằng năm | Cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ được cập nhật |
6 | Tăng cường kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành thống kê | 06 |
|
|
|
|
|
6.1 | Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân | 061 |
|
|
|
|
|
6.1.1 | Thanh tra việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân | 0611 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| Hằng năm | - Báo cáo kết quả thanh tra; - Kết luận thanh tra. |
6.1.2 | Kiểm tra việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân | 0612 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| Hằng năm | - Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
6.1.3 | Giám sát việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân | 0613 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| Hằng năm | Báo cáo kết quả giám sát |
6.2 | Đẩy mạnh kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đã được cấp có thẩm quyền công bố | 062 |
|
|
|
|
|
6.2.1 | Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đối với sở, ban, ngành | 0621 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành | 2022 | 2030 | - Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
6.2.2 | Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đối với cấp huyện, thành phố | 0622 | Cục Thống kê | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2022 | 2030 | - Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
6.2.3 | Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đối với cấp xã, phường, thị trấn | 0623 | Cục Thống kê | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 2026 | 2030 | - Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
6.3 | Kiểm tra việc sản xuất thông tin đối với sở, ban, ngành | 063 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành | 2022 | 2030 | - Báo cáo kết quả kiểm tra; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
7 | Tăng cường cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống kê | 07 |
|
|
|
|
|
7.1 | Bảo đảm kinh phí thực hiện CLTK21-30 | 071 |
|
|
|
|
|
7.1.1 | Dự toán kinh phí thực hiện chiến lược | 0711 | Cục Thống kê | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Tài chính |
| Hằng năm | Dự toán kinh phí thực hiện CLTK21-30 hằng năm của Cục Thống kê và thống kê các sở, ban, ngành được phê duyệt |
7.1.2 | Phân bổ kinh phí thực hiện chiến lược | 0712 | Sở KH&ĐT | - Cục Thống kê - Sở Tài chính |
| Hằng năm | Kinh phí thực hiện CLPTTK trên địa bàn được phân bổ cho các đơn vị thực hiện |
7.2 | Tập trung xây dựng và phát triển hạ tầng số, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin trong công tác thống kê | 072 |
|
|
|
|
|
7.2.1 | Xây dựng dự toán kinh phí Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê cấp tỉnh | 0721 | Cục Thống kê | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Tài chính | 2022 | 2030 | Dự toán kinh phí hằng năm thực hiện các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được tỉnh phê duyệt |
7.2.2 | Đề xuất phân bổ kinh phí Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hoạt động thống kê tại địa phương | 0722 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Cục Thống kê - Sở Tài chính | 2022 | 2030 | Kinh phí thực hiện Đề án hằng năm được phân bổ |
7.3 | Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê | 073 |
|
|
|
|
|
7.3.1 | Xây dựng dự toán kinh phí Đề án tăng cường năng lực thống kê trên địa bàn (phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê) | 0731 | Cục Thống kê | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Tài chính | 2024 | 2030 | Dự toán kinh phí Đề án hằng năm của công tác thống kê trên địa bàn được phê duyệt |
7.3.2 | Bảo đảm kinh phí thực hiện Đề án tăng cường năng lực thống kê trên địa bàn | 0732 | Sở Tài chính | Cục Thống kê; Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 2024 | 2030 | - Phương tiện và trang thiết bị làm việc của Cục Thống kê và thống kê các sở, ban, ngành được phê duyệt. - Kế hoạch phân bổ (bao gồm hoạt động về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực như đào tạo, bồi dưỡng). |
II | HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC |
|
|
|
|
|
|
8 | Thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện chiến lược và tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện chiến lược | 08 |
|
|
|
|
|
8.1 | Thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 081 |
|
|
|
|
|
8.1.1 | Thành lập Ban Chỉ đạo và Thư ký giúp việc thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê cấp tỉnh | 0811 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Cục Thống kê; các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| Tháng 8/2022 | Quyết định thành lập Ban Chỉ đạo và Thư ký giúp việc thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê cấp tỉnh |
8.1.2 | Kiện toàn nhân sự Ban Chỉ đạo và Thư ký giúp việc thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê cấp tỉnh | 0812 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Cục Thống kê; các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| 2026 | Quyết định kiện toàn Ban Chỉ đạo và Thư ký giúp việc thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê cấp tỉnh |
8.2 | Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 | 082 |
|
|
|
|
|
8.2.1 | Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 tỉnh Tuyên Quang | 0821 |
|
|
|
|
|
8.2.1.1 | Xây dựng dự thảo Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 tỉnh Tuyên Quang | 08211 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tháng 7/2022 | Tháng 8/2022 | Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 |
8.2.1.2 | Góp ý dự thảo Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 tỉnh Tuyên Quang | 08212 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| Tháng 8/2022 | Góp ý dự thảo Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 |
8.2.1.3 | Ban hành Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 tỉnh Tuyên Quang | 08213 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Cục Thống kê; các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| Tháng 8/2022 | Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 |
8.2.1.4 | Cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của bộ, ngành, UBND cấp tỉnh | 08214 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Cục Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành phố |
| 2026 | Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 được cập nhật |
8.3 | Tổ chức Hội nghị triển khai Kế hoạch thực hiện Chiến lược | 083 |
|
|
|
|
|
8.3.1 | Tổ chức Hội nghị triển khai Kế hoạch thực hiện Chiến lược trên địa bàn tỉnh | 0831 | Cục Thống kê | các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| 2022 | Hội nghị |
9 | Tổ chức theo dõi, đánh giá và tổng kết thực hiện Chiến lược | 09 |
|
|
|
|
|
9.1 | Góp ý dự thảo Khung theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30 | 091 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| 2022 | Tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo Khung theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30 |
9.1.1 | Áp dụng phần mềm theo dõi thực hiện CLTK21-30 | 0911 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| Hằng năm | Kết quả thực hiện CLTK21-30 hằng năm được báo cáo trên phần mềm |
9.2 | Tổ chức theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30 | 092 | Cục Thống kê |
|
|
|
|
9.2.1 | Theo dõi thường xuyên quá trình thực hiện CLTK21-30 | 0921 | Cục Thống kê |
|
| Hằng năm | Báo cáo theo dõi thực hiện CLTK21-30 hằng năm |
9.2.2 | Xây dựng báo cáo về tình hình thực hiện CLTK21-30 trình Chủ tịch UBND tỉnh và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0922 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| 2023; 2027 | Báo cáo tình hình thực hiện CLTK21-30 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9.3 | Sơ kết thực hiện CLTK21-30 | 093 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tháng 9/2025 | Tháng 12/2025 | Báo cáo sơ kết tỉnh (từ tháng 9 -12/2025) |
9.3.1 | Biên soạn báo cáo sơ kết tình hình thực hiện CLTK21-30 tỉnh Tuyên Quang | 0931 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tháng 9/2025 | Tháng 12/2025 | - Công văn hướng dẫn; - Báo cáo sơ kết gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9.3.1.1 | Tổ chức Hội nghị sơ kết thực hiện CLTK21-30 | 09311 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| Tháng 2/2026 | Hội nghị sơ kết |
9.4 | Tổng kết thực hiện CLTK21-30 | 094 |
|
|
|
|
|
9.4.1 | Tổng kết tình hình thực hiện CLTK21-30 tỉnh Tuyên Quang | 0941 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tháng 6/2030 | Tháng 11/2030 | - Báo cáo tổng kết (từ tháng 6-11/2030); - Tổ chức Hội nghị tổng kết (tháng 10-11/2030). |
9.4.1.1 | Biên soạn báo cáo tổng kết tình hình thực hiện CLTK21-30 tỉnh Tuyên Quang | 09411 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Tháng 6/2030 | Tháng 11/2030 | Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện CLTK21-30 tỉnh Tuyên Quang |
9.4.1.2 | Tổ chức Hội nghị tổng kết thực hiện CLTK21-30 | 09412 | Cục Thống kê | Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
| Tháng 11/2030 | Hội nghị tổng kết thực hiện CLTK21-30 tỉnh Tuyên Quang |
[1] Hệ thống cung cấp thông tin trực tuyến; phần mềm thu thập thông tin trên thiết bị di động; Phần mềm khai thác dữ liệu hành chính từ cơ quan Thuế; phần mềm khai thác dữ liệu từ chế độ báo cáo thống kê điện tử của các đơn vị; phần mềm sử dụng bản đồ số GIS và ảnh viễn thám cho thống kê cây trồng...
- 1Kế hoạch 306/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Kế hoạch 116/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Kế hoạch 2410/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 của tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật thống kê 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê 2021
- 5Quyết định 2014/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Kế hoạch 306/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Kế hoạch 116/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 1271/QĐ-BKHĐT năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9Kế hoạch 2410/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 của tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1228/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực