Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1540/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 30 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12/11/2021;

Căn cứ Quyết định số 2014/QĐ-TTg ngày 01/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 1271/QĐ-BKHĐT ngày 05/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 556/TTr-CTK ngày 26/8/2022 về việc xây dựng Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2: Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh Lâm Đồng; các cơ quan, đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc và các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện có hiệu quả các nội dung công việc được phân công tại Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về Cục Thống kê để tổng hợp, báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh Lâm Đồng; các cơ quan, đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc và các cơ quan, đơn vị liên quan tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Bộ KH&ĐT;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Như điều 4;
- LĐVP, CV các Khối thuộc VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH1.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Nội dung công việc

Mã số

Cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Sản phẩm

Chủ trì

Phối hợp

Thời gian bắt đầu

Thời gian hoàn thành

(A)

(B)

(C)

(D)

(E)

(F)

(G)

(H)

I

CÁC NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP

 

 

 

 

 

 

1

Hoàn thiện thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực

01

 

 

 

 

 

1.1

Hoàn thiện thể chế

011

 

 

 

 

 

1.1.1

Góp ý sửa đổi Luật Thông kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê

0111

Cục Thống kê

Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

2027

2030

Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý

1.1.2

Góp ý Dự thảo Nghị định quy định nội dung chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (GRDP)

0112

Cục Thống kê

Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

 

6/2022

Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý

1.1.3

Góp ý Dự thảo Nghị định quy định chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

0113

Cục Thống kê

Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

 

6/2022

Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý

1.1.4

Góp ý Dự thảo Quyết định ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0114

Cục Thống kê

Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

 

6/2022

Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý

1.1.5

Góp ý Dự thảo Quyết định ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia

0115

Cục Thống kê

Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

 

6/2022

Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý

1.1.6

Góp ý Dự thảo Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

0116

Cục Thống kê

Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

 

12/2022

Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý

1.1.7

Triển khai áp dụng các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê

0117

Cục Thống kê

Sở Tư pháp, Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

2022

2030

Các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 được triển khai áp dụng thống nhất

1.1.8

Xây dựng và triển khai thực hiện Chương trình phổ biến và tuyên truyền Luật Thống kê và các văn bản liên quan

0118

Cục Thống kê

Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông

2022

2023

Triển khai thực hiện Chương trình phổ biến và tuyên truyền Luật Thống kê và các văn bản liên quan

1.1.9

Cập nhật, tập huấn phổ biến chế độ thống kê cấp Tỉnh - Huyện - Xã và các văn bản hướng dẫn công tác thống kê chuyên ngành (có bổ sung hàng năm)

0119

Cục Thống kê

Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông

2022

2023

Triển khai chế độ thống kê cấp Tỉnh - Huyện - Xã.

1.2

Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức

012

 

 

 

 

 

1.2.1

Rà soát tổng hợp thực trạng nguồn công chức thuộc hệ thống thống kê tập trung, thống kê sở ngành...

0121

Cục Thống kê

Sở Nội vụ

2021

2030

Nâng cao trình độ, năng lực cho nguồn nhân lực công tác Thống kê

1.3

Phát triển nguồn nhân lực

013

 

 

 

 

 

1.3.1

Ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ cho công tác thống kê đối với các vùng khó khăn

0131

Sở Nội vụ

Cục Thống kê

2022

Hàng năm

Số lượng công chức làm việc tại các đơn vị thuộc UBND các huyện, tp vùng khó khăn

1.3.2

Tuyển chọn điều tra viên Thống kê cho các địa bàn điều tra, ưu tiên ĐTV tại chỗ

0132

Cục Thống kê

 

2021

2030

Tiêu chuẩn, số lượng ĐTV theo quy định

1.4

Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng

014

 

 

 

 

 

1.4.1

Cử công chức tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch của Tổng cục Thống kê và địa phương

0141

Cục Thống kê

Sở Nội vụ

2021

2030

Tham gia các lớp tập huấn, bồi dưỡng...

1.4.2

Rà soát, đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê tại các Sở, ngành và các đơn vị, UBND các huyện, tp; xã, phường, thị trấn

0142

Sở Nội vụ

Cục Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP

2022

Hàng năm

Báo cáo rà soát

1.4.3

Xây dựng chương trình, biên soạn tài liệu bồi dưỡng; XD kế hoạch đào tạo bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê tại các Sở, ngành và các đơn vị, UBND các huyện, tp; xã, phường, thị trấn

0143

Sở Nội vụ

Cục Thống kê; các sở, ngành; UBND các huyện, tp

2022

Hàng năm

Báo cáo rà soát

1.4.4

Tổ chức các khóa đào tạo cho các nguồn nhân lực làm công tác thống kê tại các Sở, ngành và các đơn vị, UBND các huyện, tp; xã, phường, thị trấn

0144

Sở Nội vụ

Cục Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP

2022

Hàng năm

Báo cáo rà soát

2

Xây dựng, hoàn thiện, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống kê

02

 

 

 

 

 

2.1

Soạn thảo tài liệu và tập huấn Áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống kê

021

Cục Thống kê

Sở Kế hoạch và Đầu tư và Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

2021

2030

Tiêu chuẩn thống kê được triển khai áp dụng thống nhất

2.2

Soạn thảo tài liệu và tập huấn Triển khai áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê

022

2021

2030

Các quy trình sản xuất thông tin thống kê được triển khai áp dụng thống nhất

3

Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý và quản trị dữ liệu

03

 

 

 

 

 

3.1

Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu

031

 

 

 

 

 

3.1.1

Đa dạng hóa hình thức và ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê

0311

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê; Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP

2022

2030

- Các hệ thống CNTT phục vụ tất cả các bước thu thập, giám sát và xử lý thông tin thống kê;

- Đến năm 2030, 100% các cuộc điều tra và tổng điều tra thống kê được thay thế phiếu điều tra giấy bằng phiếu điều tra điện tử.

3.1.2

Ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm tra, giám sát, xử lý thông tin thống kê

0312

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê; Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP

2022

2030

3.1.3

Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê

0313

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê; Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP

2022

2030

Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn Dữ liệu hành chính

3.1.4

Xây dựng và thường xuyên cập nhật cập nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với thống kê sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh

0314

Cục Thống kê

Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

2022

2030

Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn Dữ liệu hành chính

3.1.5

Xây dựng và thường xuyên cập nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa thống kê sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh với Cục Thống kê

0315

Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, tp

Cục Thống kê

2022

2030

Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn Dữ liệu hành chính

3.1.6

Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống kê

0316

Cục Thống kê

Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

2022

2030

Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn Dữ liệu hành chính

3.1.7

Tích hợp các cuộc điều tra có cùng lĩnh vực và đối tượng

0317

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê

2022

2030

- Số lượng các cuộc điều tra trực tiếp được giảm thiểu;

- Các hệ thống công nghệ thông tin phục vụ tất cả các bước của quy trình điều tra;

- Các giải pháp thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin.

3.1.8

Tin học hóa toàn bộ quy trình quy trình điều tra thống kê

0318

Cục Thống kê

Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

2022

2030

- Số lượng các cuộc điều tra trực tiếp được giảm thiểu;

- Các hệ thống công nghệ thông tin phục vụ tất cả các bước của quy trình điều tra;

- Các giải pháp thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin.

3.1.9

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin

0319

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê; Sở Thông tin và Truyền thông

2025

2030

Báo cáo kết quả nghiên cứu; Số giải pháp thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin

3.1.10

Rà soát, đánh giá và xác định danh mục dữ liệu mở; đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê

03110

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê; các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

2022

2030

Danh mục dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê; giải pháp sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước phục vụ công tác thống kê.

3.2

Hiện đại hóa hoạt động quản trị dữ liệu

032

 

 

 

 

 

3.2.1

Áp dụng mô hình, công nghệ quản trị dữ liệu tập trung

0321

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê; các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

2022

2030

 

3.2.2

Áp dụng mô hình, công nghệ chia sẻ dữ liệu

0322

Cục Thống kê

Tổng Cục Thống kê; Các Sở, ngành; UBND các huyện, tp

2022

2030

 

3.2.3

Áp dụng công nghệ khai thác dữ liệu lớn để biên soạn chỉ tiêu thống kê, biên soạn một số chỉ tiêu phục vụ báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo điều hành của lãnh đạo cấp tỉnh

0323

Cục Thống kê

Tổng Cục Thống kê; Các Sở, ngành; UBND các huyện, tp

2022

2030

 

4

Đổi mới hoạt động xác định nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến thông tin thống kê

04

 

 

 

 

 

4.1

Đổi mới hoạt động xác định nhu cầu sử dụng thông tin thống kê

041

 

 

 

 

 

4.2

Nâng cao chất lượng hoạt động phân tích và dự báo thống kê

042

 

 

 

 

 

4.2.1

Áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại

0421

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê

2022

2030

Số báo cáo/chuyên đề phân tích và dự báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại.

4.2.2

Áp dụng công cụ phần mềm tiên tiến đã nghiên cứu để thực hiện các báo cáo phân tích và dự báo thống kê thống kê.

0422

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê

2022

2030

4.2.3

Tổ chức thu thập, sử dụng số liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo của ngành, lĩnh vực phụ trách

0423

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê; các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

2022

2030

Hệ thống số liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo kinh tế vĩ mô, công tác kiểm sát

4.3

Đổi mới hoạt động biên soạn thông tin thống kê

043

 

 

 

 

 

4.3.1

 

Rà soát lại các chỉ tiêu được biên soạn trong báo cáo KTXH tháng, quý, năm theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia. Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh - huyện - xã được ban hành

0431

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê; các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

2022

2030

Danh mục chỉ tiêu kinh tế - xã hội được rà soát theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia

4.3.2

Tăng cường biên soạn thông tin thống kê về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ tiêu kinh tế số, logistic

0432

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê; Sở Thông tin và Truyền thông

2022

2030

Số lượng báo cáo kinh tế xã hội tháng, quý, năm các báo cáo phân tích dự báo thống kê có biên soạn thông tin thống kê về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ tiêu kinh tế số, logistic

4.3.3

Đổi mới nội dung biên soạn thông tin thống kê: Rà soát lại các chỉ tiêu được biên soạn trong các báo cáo, cập nhật các chỉ tiêu mới, đồng thời thay thế các chỉ tiêu không còn sử dụng theo Quyết định ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh - huyện - xã

0433

Cục Thống kê

Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

2022

2030

Số lượng sản phẩm thông tin thống kê được biên soạn từ phương pháp mới

4.3.4

Đổi mới hình thức và ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin thống kê

0434

Cục Thống kê

Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

2022

2030

Hình thức và công cụ biên soạn thông tin thống kê mới được áp dụng

4.3.5

Biên soạn đầy đủ, chi tiết chỉ tiêu thuộc các hệ thống chỉ tiêu thống kê

0435

Cục Thống kê

Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

2022

2030

Số lượng sản phẩm thông tin thống kê được biên soạn từ phương pháp mới

4.3.6

Nâng cao chất lượng chỉ tiêu thống kê xã hội, môi trường, biến đổi khí hậu và chỉ tiêu thống kê phản ánh năng suất, chất lượng, hiệu quả nền kinh tế

0436

Cục Thống kê

Tổng Cục Thống kê; các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

2022

2030

Phương pháp tính các chỉ tiêu thống kê xã hội, môi trường, biến đổi khí hậu và chỉ tiêu thống kê phản ánh năng suất, chất lượng, hiệu quả nền kinh tế được áp dụng đối với Việt Nam

4.4

Đổi mới hoạt động phổ biến thông tin thống kê

044

 

 

 

 

 

4.4.1

Đa dạng hóa hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê

0441

Cục Thống kê

Sở Thông tin và Truyền thông

2022

2030

Hình thức, nội dung Công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa

4.4.2

Ứng dụng công cụ hiện đại để biên soạn thông tin thống kê phục vụ họp báo hàng kỳ, đồng thời sử dụng các trang Web của Tỉnh ủy, UBND tỉnh phổ biến thông tin thống kê

0442

Cục Thống kê

Sở Thông tin và Truyền thông

2022

2030

Hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa

4.4.3

Phổ biến số liệu thống kê theo hình thức thân thiện với người dùng tin (trên các nền tảng và hình thức biên soạn infographic, bảng, biểu đồ thị phù hợp với số liệu nhiều năm)

0443

Cục Thống kê

Tổng Cục Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP

2022

2030

Hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa

4.4.4

Xây dựng quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh

0444

Cục Thống kê

Tổng Cục Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP

2022

2030

Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh

4.4.5

Tăng cường phổ biến thông tin thống kê về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm

0445

Cục Thống kê

2022

2030

Thông tin về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm được phổ biến trong buổi họp báo, ấn phẩm, website

4.4.6

Cập nhật, nâng cấp trang thông tin điện tử của Cục Thống kê

0446

Cục Thống kê

Tổng Cục Thống kê

2022

2030

Website của các cơ quan, đơn vị trong hệ thống thống kê tập trung được xây dựng, cập nhật

4.5

Đẩy mạnh công tác truyền thông nhằm nâng cao nhận thức vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê

045

 

 

 

 

 

4.5.1

Đa dạng hóa hình thức và phương tiện truyền thông về vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê

0451

Cục Thống kê

Sở Thông tin và Truyền thông

2022

2030

Kế hoạch tuyên truyền; tài liệu tuyên truyền; các bài viết trên báo in, báo điện tử; Các phóng sự, chuyên đề trên đài Phát thanh và truyền hình

4.5.2

Tham gia tập huấn của các hội nghị về chuyên đề phổ biến kiến thức thống kê, tập huấn chuyên đề, chuyên môn

0452

Cục Thống kê

Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

2022

2030

Số hội nghị tham gia

4.5.3

Sử dụng các phương tiện truyền thông xã hội để phổ biến, giáo dục pháp luật về thống kê, kiến thức và kỹ năng sử dụng thông tin thống kê

0453

Cục Thống kê

Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

2022

2030

Số buổi phát thanh truyền hình, số bài báo được tuyên truyền

4.5.4

Tăng cường tương tác với người cung cấp và sử dụng thông tin thống kê

0454

Cục Thống kê

 

2022

2030

Số lần tương tác; các ý kiến phản hồi; các tài liệu hướng dẫn...

5

Đẩy nhanh tư liệu hóa, chuyển đổi số trong công tác thống kê

05

 

 

 

 

 

5.1

Rà soát, cập nhật các quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê

051

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê

2022

2030

Báo cáo tổng kết, đánh giá các quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê

5.2

Triển khai thực hiện các Dự án thuộc Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia

052

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê, Sở Thông tin và Truyền thông

2022

2030

Kế hoạch thực hiện các Dự án thuộc Đề án

5.3

Đánh giá hạ tầng công nghệ thông tin, nền tảng số phục vụ công tác thống kê

053

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê, Sở Thông tin và Truyền thông

2022

2030

Báo cáo đánh giá

5.4

Áp dụng hạ tầng công nghệ thông tin bảo đảm an toàn, an ninh mạng, có khả năng tự sàng lọc, phát hiện tấn công, bảo vệ ở mức cơ bản

054

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê, Sở Thông tin và Truyền thông

2022

2030

Hệ thống hạ tầng CNTT

5.5

Áp dụng chuẩn hóa, số hóa, lưu trữ và quản lý trên không gian mạng; nâng cấp phần mềm tra cứu và lưu trữ tài liệu, văn bản

055

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê, Sở Thông tin và Truyền thông

2022

2030

Quy trình hoạt động thống kê được chuẩn hóa; cơ sở dữ liệu được chuẩn hóa; tài liệu lưu trữ được cập nhật...,

6

Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo

06

 

 

 

 

 

6.1

Áp dụng quy trình thu thập dữ liệu hành chính

061

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê; các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP

2022

2030

Thực hiện quy trình thu thập dữ liệu hành chính theo tài liệu hướng dẫn

7

Tăng cường kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành thống kê

07

 

 

 

 

 

7.1

Thanh việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân

071

Cục Thống kê

Các tổ chức, cá nhân cung cấp thông tin thống kê Nhà nước

2022

2030

Cuộc thanh tra

7.2

Kiểm tra việc sử dụng số liệu thông tin thống kê nhà nước đã được cấp có thẩm quyền công bố đối với cấp tỉnh

072

Cục Thống kê

Các tổ chức, cá nhân có sử dụng thông tin thống kê Nhà nước

2022

2030

Cuộc kiểm tra

7.3

Kiểm tra việc sử dụng số liệu thông tin thống kê nhà nước đã được cấp có thẩm quyền công bố đối với cấp huyện

073

Cục Thống kê

Các tổ chức, cá nhân có sử dụng thông tin thống kê Nhà nước

2022

2030

Cuộc kiểm tra

7.4

Kiểm tra việc sử dụng số liệu thông tin thống kê nhà nước đã được cấp có thẩm quyền công bố đối với cấp xã

074

Cục Thống kê

Các tổ chức, cá nhân có sử dụng thông tin thống kê Nhà nước

2022

2030

Cuộc kiểm tra

7.5

Kiểm tra việc sản xuất thông tin đối với hệ thống thống kê tập trung

075

Cục Thống kê

 

2022

2030

Cuộc kiểm tra; Báo cáo kết quả kiểm tra; Thông báo kết quả kiểm tra

8

Tăng cường cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống kê

09

 

 

 

 

 

8.1

Xây dựng Dự toán kinh phí thực hiện chiến lược

091

Cục Thống kê

Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư

Hàng năm

2030

- Dự toán kinh phí thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 hàng năm được phê duyệt;

- Kinh phí thực hiện CLPTTK được huy động và phê duyệt.

8.2

Phân bổ kinh phí thực hiện chiến lược

092

Sở Tài chính

Cục Thống kê; Sở Kế hoạch và Đầu tư

Hàng năm

2030

Kinh phí thực hiện CLPTTK được phân bổ

8.3

Đảm bảo kinh phí thực hiện Chiến lược Phát triển Thống kê giai đoạn 2021-2030

093

Sở Tài chính

Cục Thống kê; Sở Kế hoạch và Đầu tư

Hàng năm

2030

Kinh phí thực hiện CLPTTK được đảm bảo

8.4

Xây dựng Dự toán kinh phí Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia

094

Sở Tài chính

Cục Thống kê; Sở Kế hoạch và Đầu tư

Hàng năm

2030

Dự toán kinh phí

8.5

Phân bổ kinh phí thực hiện Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia

095

Sở Tài chính

Cục Thống kê; Sở Kế hoạch và Đầu tư

Hàng năm

2030

Kinh phí thực hiện phân bổ

8.6

Dự toán kinh phí Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia

096

Sở Tài chính

Cục Thống kê; Sở Kế hoạch và Đầu tư

Hàng năm

2030

Dự toán kinh phí

8.7

Phân bổ kinh phí Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia

097

Sở Tài chính

Cục Thống kê; Sở Kế hoạch và Đầu tư

Hàng năm

2030

Kinh phí thực hiện phân bổ

8.8

Xây dựng dự toán kinh phí Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê cấp tỉnh (nếu có)

098

Cục Thống kê

Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư

Hàng năm

2030

Dự toán kinh phí hàng năm thực hiện các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được phê duyệt.

8.9

Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê cấp tỉnh (nếu có)

099

Sở Tài chính

Cục Thống kê

Hàng năm

2030

Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm được phân bổ.

8.10

Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê: xây dựng dự toán kinh phí Đề án tăng cường năng lực thống kê trên địa bàn (phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê)

0910

Cục Thống kê

Sở Tài chính, Cục Thống kê

Hàng năm

2030

Trang bị phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê

8.11

Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án tăng cường năng lực thống kê trên địa bàn (phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê)

0911

Sở Tài chính

Cục Thống kê

Hàng năm

2030

Đảm bảo kinh phí hoạt động

II

CÁC HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC

 

 

 

 

 

 

1

Thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện chiến lược và tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện chiến lược

10

 

 

 

 

 

1.1

Thành lập Ban Chỉ đạo và Tổ thư ký thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, đồng thời Kiện toàn nhân sự của BCĐ và Tổ thư ký

101

Cục Thống kê

Các sở, ngành có liên quan

2022

2030

Quyết định thành lập BCĐ

1.2

Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030

102

 

 

 

 

 

1.2.1

Xây dựng Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

1021

Cục Thống kê

Các Sở, ngành, UBND các huyện, tp

 

Tháng 7/2022

Kế hoạch thực hiện Chiến lược

1.2.3

Cập nhật Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

1022

Cục Thống kê

Cục Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP

 

Tháng 7/2023

Kế hoạch thực hiện Chiến lược

1.2.4

Tổ chức Hội nghị triển khai kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 tỉnh Lâm Đồng

1023

Cục Thống kê

Cục Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP

 

2022

Hội nghị triển khai do UBND tỉnh chủ trì

2

Tổ chức theo dõi, đánh giá và tổng kết thực hiện Chiến lược

11

 

 

 

 

 

2.1

Áp dụng khung theo dõi, đánh giá thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030

111

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP

2022

Hàng năm

Khung theo dõi đánh giá

2.2

Áp dụng phần mềm theo dõi thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

112

Cục Thống kê

Tổng cục Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP

2022

Hàng năm

Kết quả thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 hàng năm được báo cáo trên phần mềm

2.3

Tổ chức theo dõi, đánh giá thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

113

Cục Thống kê

Cục Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP

2022

Hàng năm

Báo cáo theo dõi thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Namgiai đoạn 2021-2030 hàng năm

2.4

Áp dụng khung báo cáo về tình hình thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 của TW

114

Cục Thống kê

Cục Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP

2022

Hàng năm

Khung báo cáo

2.5

Theo dõi thường xuyên quá trình thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

115

Cục Thống kê

Cục Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP

2022

Hàng năm

Báo cáo theo dõi thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 hàng năm

2.6

Biên soạn báo cáo và tổ chức hội nghị Sơ kết thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

116

Cục Thống kê

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Tháng 9/2025

Tháng 12/2025

Báo cáo sơ kết của UBND các huyện, TP (Từ tháng 9-12/2025)

2.7

Biên soạn báo cáo và tổ chức hội nghị Tổng kết thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

117

Cục Thống kê

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Tháng 7/2030

Tháng 10/2030

Báo cáo tổng kết của UBND các huyện, TP (Từ tháng 7-10/2030)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 1540/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/08/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Văn Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản