Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1222/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 05 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH PHỤ LỤC III BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 962/QĐ-UBND NGÀY 25/4/2025 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 04/07/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Buôn Đôn;
Căn cứ Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk.
Xét đề nghị Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 134/TTr-SNNMT ngày 20/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính lỗi kỹ thuật trình bày tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh:
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN BUÔN ĐÔN
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính, ha | ||||||
Thị trấn Ea Súp | Xã Ia Lốp | Xã Ia Jlơi | Xã Ea Rốk | Xã Ya Tờ Mốt | Xã Ia Rvê | Xã Ea Lê | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6) +… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 126,0 | 9,2 | 0,4 | 20,7 | 4,8 | 8,5 | 56,5 | 1,8 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,1 | 0,06 | 0 | 0 | 0 | 0,006 | 0 | 0 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 23,9 | 3,58 | 0,00 | 6,51 | 11,36 | 2,28 | 0,19 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 92,2 | 4,6 | 0,4 | 20,7 | 4,8 | 8,5 | 51,3 | 1,8 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 9,8 | 4,6 | - | - | - | - | 5,2 | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | 0,15 | 0,10 | - | - | - | - | - | 0,05 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 0,15 | 0,1 | - | - | - | - | - | 0,05 |
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 0,4 | - | - | - | - | - | 0,1 | 0,3 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 0,3 | - | - | - | - | - | 0,1 | 0,2 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 0,1 | - | - | - | - | - | - | 0,1 |
Nay đính chính thành:
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính, ha | ||||||
Xã Krông Na | Xã Cuôr Knia | Xã Ea Huar | Xã Ea Wer | Xã Tân Hòa | Xã Ea Nuôl | Xã Ea Bar | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6) +… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 126,0 | 9,2 | 0.4 | 20.7 | 4.8 | 8.5 | 56.5 | 1.8 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,1 | 0,06 | 0 | 0 | 0 | 0.006 | 0 | 0 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 23,9 | 358 | 0,00 | 6,51 | 11,36 | 2,28 | 0,19 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 92,2 | 4,6 | 0,4 | 20,7 | 4,8 | 8,5 | 51,3 | 1,8 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 9,8 | 4,6 | - | - | - | - | 5.2 | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN | - |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | 0,15 | 0,10 | - | - |
| - | - | 0,05 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 0,15 | 0,1 | - | - | - | - | - | 0.05 |
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 0,4 | - | - | - | - | - | 0,1 | 0,3 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 0,3 | - | - | - | - | - | 0,1 | 0,2 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 0,1 | - | - | - | - | - | - | 0,1 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và là bộ phận không tách rời của Quyết định số 962/QĐ-UBND.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Buôn Đôn; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1038/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1225/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 1222/QĐ-UBND đính chính Phụ lục III kèm theo Quyết định 962/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1222/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Thiên Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra