Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1225/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 05 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 249/QĐ-TTg ngày 13/02/2014 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk đến năm 2025; Quyết định số 631/QĐ-TTg ngày 11/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk đến năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột; Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột; Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột;

Xét đề nghị của UBND thành phố Buôn Ma Thuột tại Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 06/5/2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 142/TTr-SNNMT ngày 21/5/2025,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Buôn Ma Thuột với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

- Nhóm đất nông nghiệp: 28.432,38 ha;

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.378,85 ha;

- Nhóm đất chưa sử dụng: 74,21 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho nhóm đất phi nông nghiệp: 7,83 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II)

3. Kế hoạch thu hồi đất:

- Nhóm đất nông nghiệp: 359,16 ha;

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 52,70 ha.

(Chi tiết tại phụ lục III)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp: 426,10 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 6,84 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV).

Điều 2. Giao UBND thành phố Buôn Ma Thuột tổ chức thực hiện các công việc sau đây:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.

2. Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.

3. Trong quá trình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND thành phố Buôn Ma Thuột chủ động rà soát, lập điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định tại khoản 9 Điều 21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP.

4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất; đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện.

5. Đối với danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chỉ được thực hiện sau khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh và đáp ứng các điều kiện, tiêu chí tại Điều 122 Luật Đất đai năm 2024.

6. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

7. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố đã được duyệt; nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Buôn Ma Thuột.

8. Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Buôn Ma Thuột; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh Đắk Lắk./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các phòng: KTTH, CNXD;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu VT, NNMT ( H. 05b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH






Nguyễn Thiên Văn


PHỤ LỤC I:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Phường Tân An

Phường Tân Hòa

Phường Tân Lập

Phường Tân Lợi

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Thành Công

Phường Thành Nhất

Phường Tự An

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Kao

Xã Ea Tu

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Thắng

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

37,885.44

1,379.05

2,164.70

1,086.76

555.70

962.09

1,443.83

507.01

319.52

287.12

1,052.12

504.83

4,261.57

4,760.45

2,815.62

3,373.97

5,079.33

3,193.71

1,721.41

2,416.67

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

28,432.38

867.31

1,720.69

277.42

322.53

547.31

885.18

86.11

75.94

100.65

725.80

212.04

3,460.01

3,953.87

2,398.19

2,933.52

4,019.88

2,325.08

1,438.22

2,082.63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,426.33

54.54

307.53

1.57

41.61

52.78

9.86

2.93

4.38

1.68

32.94

4.73

257.56

365.37

61.92

537.23

233.67

118.34

14.36

323.32

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2,145.91

52.92

303.84

1.57

40.87

52.61

7.64

2.93

2.89

1.68

32.84

4.73

208.99

348.77

61.40

385.80

189.36

113.26

14.36

319.45

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

280.42

1.62

3.69

 

0.75

0.17

2.22

 

1.49

 

0.10

 

48.56

16.60

0.52

151.43

44.31

5.08

 

3.87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,706.90

227.83

360.75

5.90

94.06

109.04

143.56

11.64

54.42

5.90

219.66

58.84

485.32

240.15

90.91

549.29

872.73

47.06

31.97

97.86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,071.18

446.67

940.31

218.98

168.98

376.56

720.24

44.25

16.45

92.76

448.69

142.00

2,653.03

3,062.41

2,219.39

1,759.74

2,847.07

1,931.48

1,346.82

1,635.33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

215.81

101.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61.98

 

 

 

51.96

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

401.79

4.85

64.45

48.41

 

 

2.35

26.31

 

 

15.00

 

26.25

75.59

 

1.74

0.02

136.83

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

197.56

1.21

11.48

 

 

 

 

0.98

 

 

 

 

6.95

54.65

 

0.53

0.02

121.75

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

434.49

28.72

37.45

2.56

9.03

6.35

6.92

0.91

0.54

0.30

8.61

4.49

15.44

135.97

9.55

57.07

50.53

24.50

11.96

23.58

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

175.89

2.83

10.19

 

8.85

2.59

2.23

0.07

0.15

 

0.91

1.97

22.42

12.39

16.41

28.44

15.86

14.91

33.11

2.53

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

9,378.85

499.21

441.57

796.39

221.81

410.51

558.26

420.63

243.38

186.20

322.11

292.46

792.58

803.90

415.67

440.30

1,053.22

867.08

282.02

331.54

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,139.71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

196.19

162.16

152.18

117.11

141.46

160.68

143.77

66.17

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,540.03

182.02

149.48

202.14

99.89

153.19

226.20

122.28

129.84

83.83

72.18

119.32

 

 

 

 

-0.35

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34.03

0.24

0.71

7.86

0.24

1.02

2.16

3.15

1.51

3.63

0.43

8.64

0.44

0.79

0.50

0.35

0.85

0.65

0.54

0.30

2.4

Đất quốc phòng

CQP

686.55

10.97

11.93

4.91

 

21.64

 

226.60

3.80

1.25

38.50

2.05

177.45

40.36

 

58.07

0.50

21.37

 

67.16

2.5

Đất an ninh

CAN

96.73

28.12

0.11

23.13

9.82

0.10

24.13

1.08

1.37

0.72

 

6.37

 

 

 

 

 

1.78

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

518.24

80.64

16.56

146.48

23.23

18.45

30.68

10.55

21.25

12.77

25.20

29.43

9.60

13.68

25.66

11.99

7.48

22.23

6.73

5.62

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

46.49

0.31

 

27.67

1.24

0.06

 

1.44

0.40

2.73

0.37

11.03

0.92

0.11

 

 

 

 

0.21

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

23.23

0.95

 

2.90

 

 

 

 

0.25

 

10.95

 

 

 

 

2.52

 

5.66

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

36.04

0.15

0.12

8.66

0.12

0.03

3.31

4.84

0.10

1.96

3.28

12.09

0.09

0.17

0.22

0.11

0.25

0.20

0.20

0.15

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

293.47

61.17

16.27

80.62

20.94

16.13

10.25

2.73

16.52

6.25

10.60

5.70

5.53

5.24

7.73

7.82

6.39

6.54

3.82

3.23

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

43.39

1.53

0.17

2.20

0.93

2.23

3.50

0.15

3.82

1.37

 

 

3.05

8.17

7.03

1.54

0.85

2.10

2.50

2.24

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

36.39

 

 

10.31

 

 

10.93

 

 

0.14

 

 

 

 

8.39

 

 

6.61

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

39.23

16.53

 

14.12

 

 

2.69

1.39

0.16

0.33

 

0.61

 

 

2.28

 

 

1.11

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

850.55

21.77

24.84

175.11

15.48

12.12

38.98

9.38

10.62

5.06

31.50

9.82

84.81

13.74

28.39

12.61

307.63

12.19

2.59

33.93

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

196.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

196.87

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

134.51

 

 

104.51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.00

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

215.11

18.98

1.65

64.36

8.64

6.30

38.67

9.38

7.04

5.06

9.02

8.20

11.17

0.62

19.70

1.22

2.25

2.40

0.36

0.10

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94.82

2.79

18.96

6.24

6.84

5.82

0.31

 

3.58

 

4.76

1.61

8.46

4.34

8.69

1.30

5.27

9.79

2.23

3.83

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

209.24

 

4.24

 

 

 

 

 

 

 

17.71

 

65.18

8.78

 

10.09

103.24

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,386.40

148.83

168.90

234.85

65.12

168.37

178.07

42.78

69.50

59.89

139.50

106.67

270.59

204.12

178.53

175.73

351.50

602.22

92.81

128.42

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,594.51

131.83

144.82

201.00

59.19

152.72

161.76

39.42

59.22

51.79

90.98

71.58

200.34

166.30

152.50

132.23

153.11

425.68

90.29

109.75

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

409.75

4.29

19.58

6.59

0.96

10.94

2.33

 

0.23

1.93

0.02

27.30

43.88

35.69

22.62

41.68

6.65

170.70

1.20

13.15

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

8.50

 

 

 

 

 

 

 

6.62

0.05

 

1.82

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

105.22

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

36.42

 

20.62

 

 

 

48.07

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

153.83

 

0.79

0.97

0.04

0.98

0.31

 

 

 

0.03

2.11

1.01

0.18

2.37

0.17

141.00

0.01

0.10

3.76

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1.85

0.08

0.03

0.36

0.03

0.03

0.19

 

0.67

0.03

0.03

 

0.02

0.07

0.03

0.01

0.16

0.06

0.02

0.03

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

15.32

0.73

1.04

2.14

3.77

0.20

0.29

0.13

1.97

0.16

1.13

 

 

0.38

0.38

0.40

1.10

0.56

0.44

0.49

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

97.42

11.89

2.64

23.79

1.13

3.51

13.18

3.22

0.71

5.92

10.88

3.86

4.72

1.49

0.63

1.24

1.40

5.21

0.76

1.24

2.9

Đất tôn giáo

TON

57.25

0.32

6.24

0.06

1.73

4.03

8.80

1.66

2.67

16.11

0.36

1.33

2.67

1.22

0.91

2.71

2.32

0.99

3.05

0.09

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0.80

0.02

 

 

 

0.02

 

0.21

0.08

0.21

 

0.15

 

 

 

 

 

 

0.12

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

224.57

10.12

12.72

 

3.12

14.41

39.33

0.75

 

 

8.09

3.13

9.15

24.52

11.61

41.98

9.16

15.98

10.23

10.28

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

843.98

16.15

50.08

1.85

3.17

17.16

9.91

2.20

2.74

2.75

6.36

5.54

41.68

343.32

17.90

19.75

232.65

28.99

22.19

19.58

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

383.21

0.87

23.40

0.82

1.57

3.06

2.14

 

 

1.77

 

 

0.04

314.66

8.03

0.52

 

9.59

16.73

0.00

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

460.77

15.28

26.68

1.03

1.60

14.11

7.77

2.20

2.74

0.97

6.36

5.54

41.64

28.66

9.87

19.22

232.65

19.40

5.46

19.58

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

74.21

12.54

2.43

12.94

11.36

4.27

0.39

0.27

0.21

0.27

4.21

0.33

8.97

2.68

1.75

0.15

6.23

1.54

1.16

2.50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

66.71

12.17

2.43

12.94

11.36

4.27

0.39

0.27

0.21

0.27

4.21

0.33

7.51

 

1.75

 

5.61

 

1.16

1.82

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

7.50

0.37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.46

2.68

 

0.15

0.62

1.54

 

0.68

 

PHỤ LỤC II:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Phường Tân An

Phường Tân Hòa

Phường Tân Lập

Phường Tân Lợi

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Thành Công

Phường Thành Nhất

Phường Tự An

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Kao

Xã Ea Tu

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Thắng

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng

 

7.83

 

 

1.04

2.58

0.61

 

 

 

 

 

 

 

 

3.60

 

 

 

 

 

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.83

 

 

1.04

2.58

0.61

 

 

 

 

 

 

 

 

3.60

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.60

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3.52

 

 

1.04

2.08

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2.48

 

 

 

2.08

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1.04

 

 

1.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0.50

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.50

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0.21

 

 

 

 

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0.21

 

 

 

 

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Phường Tân An

Phường Tân Hòa

Phường Tân Lập

Phường Tân Lợi

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Thành Công

Phường Thành Nhất

Phường Tự An

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Kao

Xã Ea Tu

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Thắng

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

359.16

38.62

 

36.12

1.32

52.07

22.99

2.17

0.44

5.76

15.19

7.89

38.48

2.78

13.83

32.65

27.07

31.72

0.05

30.00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.59

9.32

 

0.03

0.54

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

1.57

1.10

0.64

0.03

0.01

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

13.59

9.32

 

0.03

0.54

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

1.57

1.10

0.64

0.03

0.01

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

59.04

10.45

 

0.61

0.50

2.59

3.88

2.02

0.34

2.39

5.40

0.44

12.07

 

0.39

17.05

0.82

0.07

0.02

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

283.74

18.33

 

33.65

0.28

49.05

19.11

0.15

0.10

3.37

9.79

7.45

26.30

2.78

11.64

14.50

25.60

31.62

0.02

30.00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.72

 

 

1.72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0.96

0.53

 

0.11

0.00

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

0.23

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

52.70

8.24

 

4.02

0.55

7.01

8.14

1.19

0.17

2.32

6.10

1.00

2.28

0.21

2.82

0.10

2.33

6.21

0.01

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

8.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.51

0.03

0.36

0.10

1.37

4.91

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

31.72

6.01

 

2.27

0.51

6.44

6.37

0.80

0.17

1.85

5.95

1.00

 

 

 

 

0.35

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0.57

 

 

 

 

0.27

 

0.13

 

 

0.11

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.28

 

 

 

 

0.05

 

0.13

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0.22

 

 

 

 

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2.94

0.03

 

1.32

 

 

0.71

0.08

 

 

 

 

 

 

0.22

 

0.59

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.18

0.03

 

0.09

 

 

0.71

0.08

 

 

 

 

 

 

0.22

 

0.06

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.76

 

 

1.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.53

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

7.68

1.66

 

0.43

 

0.29

0.65

0.18

 

0.29

 

 

0.70

 

2.23

 

 

1.24

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

4.90

1.08

 

0.43

 

0.29

0.65

0.18

 

0.22

 

 

0.70

 

0.11

 

 

1.24

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2.68

0.52

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

2.12

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0.11

0.07

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

0.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.18

 

 

 

 

0.01

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.24

0.54

 

0.00

0.04

0.01

0.42

 

 

0.13

 

 

0.07

 

0.01

 

0.02

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0.50

 

 

 

 

 

0.40

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.74

0.54

 

0.00

0.04

0.01

0.02

 

 

0.04

 

 

0.07

 

0.01

 

0.02

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Phường Tân An

Phường Tân Hòa

Phường Tân Lập

Phường Tân Lợi

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Thành Công

Phường Thành Nhất

Phường Tự An

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Kao

Xã Ea Tu

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Thắng

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

426.10

48.62

0.10

65.64

1.32

52.07

33.55

3.67

3.44

5.76

17.63

11.82

43.35

2.78

13.83

32.65

27.07

32.75

0.05

30.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13.59

9.32

 

0.03

0.54

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

1.57

1.10

0.64

0.03

0.01

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

66.64

12.45

 

0.61

0.50

2.59

5.88

2.52

1.84

2.39

5.90

1.54

12.07

 

0.39

17.05

0.82

0.07

0.02

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

343.08

26.33

0.10

63.17

0.28

49.05

27.67

1.15

1.60

3.37

11.73

10.28

31.17

2.78

11.64

14.50

25.60

32.65

0.02

30.00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.72

 

 

1.72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0.96

0.53

 

0.11

0.00

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

0.23

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

6.84

0.36

 

0.25

1.27

0.21

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.72

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

6.84

0.36

 

0.25

1.27

0.21

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.72

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1225/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 1225/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Thiên Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản