Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1038/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 03 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN QUỲNH PHỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quỳnh Phụ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 20/5/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 222/TTr-SNNMT ngày 28/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quỳnh Phụ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã An Ấp | TT. An Bài | Xã An Cầu | Xã An Đồng | Xã An Dục | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 13.786,00 | 412,01 | 305,21 | 280,51 | 433,13 | 349,07 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.633,00 | 339,18 | 255,68 | 235,67 | 330,57 | 286,23 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 10.633,00 | 339,18 | 255,68 | 235,67 | 330,57 | 286,23 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 766,85 | 11,33 | 1,08 | 4,06 | 35,21 | 0,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.145,72 | 35,55 | 34,25 | 20,83 | 41,40 | 26,50 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.144,91 | 24,58 | 14,20 | 17,95 | 25,20 | 24,21 |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,20 | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 95,31 | 1,36 | - | 2,01 | 0,74 | 11,41 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 7.197,58 | 162,75 | 412,61 | 181,85 | 184,20 | 125,31 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.489,69 | 31,12 | - | 27,36 | 38,05 | 29,09 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 118,00 | - | 81,19 | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,70 | 0,48 | 0,81 | 0,25 | 0,33 | 0,57 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 8,11 | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 8,09 | - | 0,90 | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 252,24 | 3,86 | 9,16 | 3,23 | 5,25 | 3,38 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,78 | - | 0,16 | - | 0,03 | - |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,18 | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,63 | 0,27 | 1,86 | 0,17 | 0,09 | 0,31 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 107,20 | 2,17 | 6,89 | 1,76 | 3,72 | 2,36 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 124,89 | 1,42 | 0,01 | 1,30 | 1,41 | 0,71 |
2.6.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 2,56 | - | 0,25 | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 722,67 | 0,15 | 129,81 | 49,02 | 6,82 | 3,21 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC | 556,02 | - | 90,80 | 48,70 | - | - |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 396,17 | - | 90,80 | 48,70 | - | - |
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 159,85 | - | - | - | - | - |
2.7.1.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 36,89 | 0,15 | 1,12 | 0,31 | 0,70 | 1,01 |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 98,87 | - | 8,19 | - | 6,11 | 1,54 |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 30,89 | - | 29,70 | - | - | 0,66 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.924,59 | 118,23 | 162,92 | 95,62 | 101,82 | 83,59 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.346,94 | 62,34 | 95,28 | 62,20 | 62,34 | 46,92 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.473,60 | 54,93 | 58,71 | 32,58 | 36,78 | 34,27 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 3,33 | - | 0,18 | - | 0,43 | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 10,21 | - | - | - | 0,29 | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 24,69 | 0,40 | 0,34 | 0,16 | 0,42 | 0,17 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 6,11 | 0,12 | 0,02 | 0,06 | 0,04 | 0,01 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,03 | 0,02 | 0,06 | 0,01 | 0,02 | 0,03 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 15,49 | 0,04 | 0,36 | 0,06 | 0,49 | 1,05 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 43,20 | 0,38 | 7,98 | 0,55 | 1,02 | 1,14 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 55,25 | 1,34 | 0,58 | 0,68 | 0,98 | 0,37 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 42,59 | 0,68 | 1,34 | 0,69 | 0,98 | 0,86 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 210,07 | 5,46 | 6,46 | 2,87 | 5,71 | 4,24 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 340,26 | 1,42 | 18,30 | 2,13 | 24,25 | - |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 15,39 | 1,42 | 1,53 | 0,16 | 0,20 | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,88 | - | 16,76 | 1,97 | 24,06 | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,31 | - | 1,15 | - | - | - |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 14,92 | 0,48 | 0,02 | 0,12 | 2,16 | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã An Hiệp | Xã An Khê | Xã An Lễ | Xã An Mỹ | Xã An Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 13.786,00 | 272,86 | 427,54 | 340,25 | 578,33 | 386,25 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.633,00 | 235,62 | 320,82 | 268,11 | 530,52 | 308,77 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 10.633,00 | 235,62 | 320,82 | 268,11 | 530,52 | 308,77 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 766,85 | 12,59 | 60,61 | 6,25 | 5,48 | 8,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.145,72 | 14,41 | 15,94 | 36,62 | 4,92 | 22,76 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.144,91 | 10,21 | 22,24 | 24,89 | 37,04 | 44,85 |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,20 | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 95,31 | 0,02 | 7,93 | 4,39 | 0,37 | 1,55 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 7.197,58 | 122,08 | 225,01 | 164,24 | 255,65 | 409,06 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.489,69 | 29,58 | 50,82 | 35,87 | 95,99 | 53,33 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 118,00 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,70 | 0,59 | 0,70 | 0,61 | 0,26 | 0,48 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 8,11 | - | 0,27 | - | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 8,09 | - | 0,20 | - | 0,20 | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 252,24 | 2,85 | 5,42 | 4,53 | 3,68 | 6,57 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,78 | 0,24 | 0,42 | 0,12 | - | 0,49 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,18 | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,63 | 0,15 | 0,14 | 0,10 | 0,07 | 0,22 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 107,20 | 1,45 | 2,51 | 3,42 | 2,14 | 2,56 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 124,89 | 1,01 | 2,35 | 0,89 | 1,48 | 3,30 |
2.6.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 2,56 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 722,67 | 4,81 | 2,17 | 2,37 | 0,69 | 175,32 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC | 556,02 | - | - | - | - | 164,84 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 396,17 | - | - | - | - | 123,38 |
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 159,85 | - | - | - | - | 41,46 |
2.7.1.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 36,89 | 0,86 | 1,63 | 0,85 | 0,69 | 1,46 |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 98,87 | 3,95 | 0,54 | 1,52 | - | 9,02 |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 30,89 | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.924,59 | 77,73 | 100,78 | 113,09 | 137,15 | 148,79 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.346,94 | 53,10 | 44,51 | 76,04 | 72,33 | .88,02 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.473,60 | 23,14 | 53,66 | 34,35 | 63,77 | 57,63 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 3,33 | - | - | - | 0,17 | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 10,21 | - | - | 0,72 | - | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 24,69 | 0,65 | 0,79 | 0,17 | 0,16 | 1,20 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 6,11 | 0,02 | 0,06 | 0,17 | 0,07 | 0,30 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,03 | 0,02 | 0,04 | 0,04 | 0,02 | 0,02 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 15,49 | 0,13 | 0,75 | 0,47 | 0,38 | 0,83 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 43,20 | 0,67 | 0,98 | 1,13 | 0,25 | 0,81 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 55,25 | 0,22 | 0,53 | 0,91 | 2,36 | 1,61 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 42,59 | 0,64 | 0,98 | 2,04 | 0,62 | 1,57 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 210,07 | 5,46 | 6,58 | 4,70 | 6,50 | 13,62 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 340,26 | 0,03 | 56,57 | 0,12 | 8,20 | 7,78 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 15,39 | 0,03 | - | 0,12 | 0,04 | 0,18 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,88 | - | 56,57 | - | 8,15 | 7,60 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,31 | 0,16 | - | - | - | - |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 14,92 | - | 0,71 | - | 0,04 | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã An Quý | Xã An Thái | Xã An Thanh | Xã An Tràng | Xã An Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + ...+(39) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 13.786,00 | 259,79 | 230,59 | 180,31 | 373,54 | 432,22 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.633,00 | 216,52 | 204,20 | 121,52 | 311,53 | 302,94 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 10.633,00 | 216,52 | 204,20 | 121,52 | 311,53 | 302,94 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 766,85 | 6,78 | 2,39 | 0,28 | 7,42 | 8,37 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.145,72 | 11,85 | 13,03 | 15,95 | 28,73 | 81,09 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.144,91 | 24,00 | 10,65 | 42,56 | 19,00 | 39,15 |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,20 | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 95,31 | 0,64 | 0,33 | - | 6,86 | 0,66 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 7.197,58 | 202,26 | 148,19 | 230,02 | 148,36 | 182,06 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.489,69 | 47,02 | 29,50 | 39,22 | 30,26 | 41,89 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 118,00 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,70 | 0,41 | 0,32 | 0,32 | 0,90 | 0,51 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 8,11 | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 8,09 | 0,16 | - | 0,10 | 0,15 | 0,20 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 252,24 | 3,07 | 2,16 | 3,10 | 3,55 | 5,26 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,78 | 0,12 | - | - | - | 0,27 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,18 | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,63 | 0,16 | 0,10 | 0,22 | 0,33 | 0,21 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 107,20 | 1,45 | 1,07 | 1,87 | 2,78 | 3,05 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 124,89 | 1,33 | 0,99 | 1,01 | 0,44 | 1,73 |
2.6.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 2,56 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 722,67 | 31,92 | 22,97 | 111,43 | 5,91 | 3,46 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC | 556,02 | 30,21 | 22,28 | 111,01 | - | - |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 396,17 | - | 22,28 | 111,01 | - | - |
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 159,85 | 30,21 | - | - | - | - |
2.7.1.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 36,89 | 1,71 | 0,52 | 0,41 | 4,43 | 0,08 |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 98,87 | - | 0,17 | - | 1,48 | 3,38 |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 30,89 | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.924,59 | 106,23 | 83,43 | 63,50 | 98,19 | 122,07 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.346,94 | 56,06 | 48,02 | 37,93 | 63,86 | 81,46 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.473,60 | 46,81 | 25,43 | 23,70 | 33,09 | 38,43 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 3,33 | 1,52 | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 10,21 | - | 7,52 | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 24,69 | 0,54 | 0,18 | 0,22 | 0,50 | 0,80 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 6,11 | 0,16 | 0,08 | - | 0,04 | 0,26 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 15,49 | - | 0,17 | - | 0,13 | 0,25 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 43,20 | 1,12 | 2,01 | 1,63 | 0,54 | 0,85 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 55,25 | 3,18 | 1,69 | 0,55 | 3,85 | 0,76 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 42,59 | 1,25 | 0,99 | 0,33 | 0,78 | 2,07 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 210,07 | 4,47 | 4,46 | 3,87 | 4,77 | 5,85 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 340,26 | 4,55 | 2,66 | 7,61 | - | - |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 15,39 | 4,55 | 0,13 | - | - | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,88 | - | 2,54 | 7,61 | - | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,31 | - | - | - | - | - |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 14,92 | 0,01 | 0,06 | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã An Vũ | Xã Đông Hải | Xã Đồng Tiến | Xã Châu Sơn | TT. Quỳnh Côi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 13.786,00 | 385,96 | 524,06 | 710,90 | 594,35 | 12,93 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.633,00 | 330,43 | 434,01 | 611,79 | 398,36 | 8,37 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 10.633,00 | 330,43 | 434,01 | 611,79 | 398,36 | 8,37 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 766,85 | 6,36 | 15,05 | 7,11 | 14,39 | 0,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.145,72 | 26,69 | 38,87 | 60,60 | 71,45 | 2,40 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.144,91 | 21,78 | 35,92 | 30,24 | 102,55 | 2,10 |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,20 | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 95,31 | 0,70 | 0,21 | 1,16 | 7,61 | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 7.197,58 | 173,42 | 215,95 | 259,27 | 208,15 | 108,81 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.489,69 | 34,96 | 43,27 | 53,75 | 49,96 | - |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 118,00 | - | - | - | - | 36,81 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,70 | 0,58 | 0,40 | 1,04 | 0,51 | 3,87 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 8,11 | - | - | 0,50 | - | 0,36 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 8,09 | - | 0,20 | 0,14 | 0,15 | 0,74 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 252,24 | 6,33 | 4,40 | 3,81 | 5,08 | 17,47 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,78 | - | - | 0,20 | - | 1,47 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,18 | - | - | - | - | 0,18 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,63 | 0,18 | 0,19 | 0,32 | 0,24 | 1,64 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 107,20 | 4,02 | 2,57 | 2,39 | 3,19 | 12,12 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 124,89 | 2,12 | 1,65 | 0,90 | 1,66 | 0,25 |
2.6.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 2,56 | - | - | - | - | 1,80 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 722,67 | 4,79 | 11,39 | 8,37 | 0,20 | 7,17 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC | 556,02 | - | 5,84 | 8,24 | - | - |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 396,17 | - | - | - | - | - |
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 159,85 | - | 5,84 | 8,24 | - | - |
2.7.1.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 36,89 | 0,43 | 2,90 | 0,13 | - | 3,00 |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 98,87 | 4,36 | 2,65 | - | 0,20 | 4,17 |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 30,89 | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.924,59 | 118,71 | 144,60 | 175,05 | 138,51 | 39,74 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.346,94 | 59,12 | 100,58 | 107,21 | 91,14 | 27,09 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.473,60 | 57,86 | 40,80 | 65,92 | 43,34 | 7,79 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 3,33 | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 10,21 | - | - | - | 1,47 | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 24,69 | 0,30 | 1,72 | 1,11 | 0,50 | 1,67 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 6,11 | 0,75 | 0,15 | 0,06 | 1,25 | 0,01 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,03 | 0,01 | 0,04 | 0,02 | 0,03 | 0,22 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 15,49 | - | 0,25 | 0,27 | - | 0,90 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 43,20 | 0,67 | 1,05 | 0,47 | 0,79 | 2,06 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 55,25 | 2,41 | 1,03 | 2,78 | 3,00 | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 42,59 | 1,32 | 2,13 | 1,35 | 1,20 | 0,02 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 210,07 | 4,05 | 8,53 | 12,48 | 9,47 | 1,38 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 340,26 | 0,27 | - | - | 0,06 | 1,25 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 15,39 | 0,27 | - | - | 0,06 | 1,25 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,88 | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,31 | - | - | - | - | - |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 14,92 | - | - | - | - | 0,01 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Quỳnh Giao | Xã Quỳnh Hải | Xã Quỳnh Hoa | Xã Quỳnh Hoàng | Xã Quỳnh Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 13.786,00 | 265,94 | 421,79 | 535,40 | 525,74 | 547,78 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.633,00 | 178,80 | 272,40 | 364,07 | 352,68 | 464,39 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 10.633,00 | 178,80 | 272,40 | 364,07 | 352,68 | 464,39 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 766,85 | 9,37 | 101,01 | 87,53 | 67,73 | 15,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.145,72 | 35,18 | 30,17 | 40,27 | 48,05 | 10,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.144,91 | 41,91 | 16,74 | 39,87 | 52,96 | 44,49 |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,20 | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 95,31 | 0,68 | 1,48 | 3,67 | 4,32 | 13,00 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 7.197,58 | 196,92 | 219,48 | 236,46 | 242,21 | 222,92 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.489,69 | 30,57 | 49,26 | 38,78 | 55,04 | 71,98 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 118,00 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,70 | 0,67 | 1,97 | 0,69 | 0,79 | 0,96 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 8,11 | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 8,09 | 0,15 | 3,00 | 0,10 | 0,20 | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 252,24 | 4,29 | 11,37 | 3,33 | 12,70 | 4,80 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,78 | 0,25 | 0,18 | 0,38 | - | - |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,18 | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,63 | 0,14 | 0,98 | 0,14 | 0,02 | 0,20 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 107,20 | 1,84 | 3,10 | 2,10 | 2,16 | 2,71 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 124,89 | 1,63 | 7,11 | 0,72 | 10,43 | 1,88 |
2.6.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 2,56 | 0,43 | - | - | 0,09 | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 722,67 | 43,93 | 11,76 | 1,58 | 1,65 | 6,33 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC | 556,02 | 31,35 | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - | - | - | - |
| - |
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 396,17 | - | - | - | - | - |
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 159,85 | 31,35 | - | - | - | - |
2.7.1.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 36,89 | 2,48 | 2,37 | 1,05 | 1,65 | 0,07 |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 98,87 | 10,10 | 9,38 | - | - | 6,26 |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 30,89 | - | - | 0,52 | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.924,59 | 94,25 | 132,40 | 141,18 | 123,57 | 130,92 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.346,94 | 58,57 | 90,57 | 72,86 | 59,88 | 67,83 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.473,60 | 33,45 | 36,68 | 65,85 | 60,23 | 60,69 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 3,33 | 0,95 | 0,07 | - | - | 0,01 |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 10,21 | 0,21 | - | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 24,69 | 0,49 | 1,82 | 0,56 | 1,13 | 0,29 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 6,11 | 0,04 | 0,06 | 0,01 | 1,18 | 0,03 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,03 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,00 | 0,02 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 15,49 | 0,23 | 1,19 | 0,07 | 0,54 | 0,50 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 43,20 | 0,31 | 2,00 | 1,83 | 0,60 | 1,54 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 55,25 | 2,33 | 2,22 | 3,67 | 2,06 | 1,62 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 42,59 | 0,68 | 1,32 | 2,27 | 2,21 | 1,31 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 210,07 | 3,90 | 5,75 | 4,96 | 8,28 | 4,65 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 340,26 | 16,14 | 0,44 | 39,90 | 35,72 | 0,34 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 15,39 | 0,04 | 0,44 | 0,22 | 0,87 | 0,34 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,88 | 16,10 | - | 39,67 | 34,85 | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,31 | - | - | - | - | - |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 14,92 | 2,86 | 0,14 | 0,17 | 1,09 | 0,39 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Quỳnh Hồng | Xã Quỳnh Hưng | Xã Quỳnh Khê | Xã Quỳnh Lâm | Xã Quỳnh Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 13.786,00 | 484,83 | 370,67 | 284,78 | 208,87 | 294,94 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.633,00 | 334,47 | 306,73 | 215,20 | 59,85 | 240,53 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 10.633,00 | 334,47 | 306,73 | 215,20 | 59,85 | 240,53 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 766,85 | 40,12 | 9,19 | 12,46 | 110,72 | 2,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.145,72 | 66,02 | 34,05 | 25,48 | 23,76 | 24,82 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.144,91 | 42,36 | 20,02 | 30,58 | 13,55 | 24,62 |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,20 | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 95,31 | 1,87 | 0,69 | 1,06 | 0,99 | 2,12 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 7.197,58 | 232,64 | 157,68 | 108,56 | 205,82 | 136,62 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.489,69 | 75,61 | 37,77 | 28,35 | 23,17 | 29,43 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 118,00 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,70 | 0,38 | 0,56 | 0,51 | 0,45 | 0,33 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 8,11 | - | 3,04 | - | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 8,09 | - | 0,72 | - | 0,18 | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 252,24 | 4,37 | 5,41 | 3,02 | 62,49 | 2,56 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,78 | - | - | - | - | 0,06 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,18 | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,63 | 0,19 | 0,16 | 0,09 | 0,24 | 0,18 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 107,20 | 3,30 | 3,05 | 1,96 | 1,38 | 1,43 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 124,89 | 0,88 | 2,20 | 0,96 | 60,87 | 0,89 |
2.6.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 2,56 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 722,67 | 1,91 | 0,77 | 0,08 | - | 2,00 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC | 556,02 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 396,17 | - | - | - | - | - |
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 159,85 | - | - | - | - | - |
2.7.1.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - |
| - |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 36,89 | 0,92 | 0,59 | 0,08 |
| 0,76 |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 98,87 | 0,99 | 0,17 | - | - | 1,24 |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 30,89 | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.924,59 | 138,33 | 102,94 | 70,25 | 46,33 | 94,52 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.346,94 | 89,36 | 69,48 | 46,62 | 19,61 | 55,41 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.473,60 | 45,63 | 31,34 | 22,31 | 25,36 | 35,35 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 3,33 | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 10,21 | - | - | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 24,69 | 0,33 | 0,28 | 0,18 | 0,65 | 1,95 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 6,11 | 0,01 | - | 0,78 | 0,02 | 0,01 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,03 | 0,02 | 0,01 | 0,04 | 0,02 | 0,01 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 15,49 | 1,73 | 0,25 | 0,06 | 0,03 | 0,24 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 43,20 | 1,25 | 1,57 | 0,26 | 0,63 | 1,55 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 55,25 | 0,78 | 0,63 | 0,88 | 0,20 | 1,80 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 42,59 | 2,13 | 0,75 | 0,78 | 0,67 | 1,56 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 210,07 | 8,61 | 4,37 | 3,78 | 3,46 | 3,68 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 340,26 | 0,51 | 0,71 | 0,91 | 68,87 | 0,73 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 15,39 | 0,51 | 0,71 | 0,91 | 0,10 | 0,73 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,88 | - | - | - | 68,77 | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,31 | - | - | - | - | - |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 14,92 | 0,67 | 0,58 | 1,27 | 0,03 | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Quỳnh Mỹ | Xã Quỳnh Ngọc | Xã Quỳnh Nguyên | Xã Quỳnh Thọ | Xã Trang Bảo Xá | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 13.786,00 | 229,84 | 545,58 | 345,00 | 361,35 | 873,67 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.633,00 | 182,59 | 323,12 | 299,84 | 296,63 | 690,85 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 10.633,00 | 182,59 | 323,12 | 299,84 | 296,63 | 690,85 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 766,85 | 5,00 | 52,67 | 5,39 | 15,68 | 17,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.145,72 | 16,74 | 70,30 | 14,86 | 23,24 | 78,91 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.144,91 | 23,79 | 93,46 | 23,39 | 25,66 | 78,19 |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0,20 | 0,20 | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 95,31 | 1,52 | 6,03 | 1,53 | 0,15 | 8,26 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 7.197,58 | 187,15 | 249,41 | 131,63 | 179,60 | 371,23 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.489,69 | 51,56 | 59,46 | 44,77 | 38,34 | 94,56 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 118,00 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,70 | 1,01 | 0,80 | 0,22 | 0,40 | 1,03 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 8,11 | - | - | - | - | 3,94 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 8,09 | - | - | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 252,24 | 4,38 | 9,11 | 2,79 | 7,50 | 11,96 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,78 | 0,29 | 0,56 | 0,22 | 1,17 | 0,15 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,18 | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,63 | 0,13 | 0,31 | 0,27 | 0,12 | 0,47 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 107,20 | 3,45 | 4,02 | 1,75 | 4,70 | 6,75 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 124,89 | 0,51 | 4,22 | 0,55 | 1,51 | 4,58 |
2.6.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 2,56 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 722,67 | 43,64 | 1,18 | 1,27 | 1,80 | 22,78 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC | 556,02 | 42,60 | - | - | - | 0,15 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 396,17 | - | - | - | - | - |
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 159,85 | 42,60 | - | - | - | 0,15 |
2.7.1.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 36,89 | 0,93 | 1,18 | 0,18 | 1,07 | 1,14 |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 98,87 | 0,11 | - | 1,09 | 0,73 | 21,49 |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 30,89 | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.924,59 | 80,67 | 142,59 | 72,52 | 107,26 | 217,09 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.346,94 | 55,90 | 84,59 | 37,64 | 65,62 | 137,44 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.473,60 | 24,16 | 52,83 | 33,17 | 39,19 | 74,38 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 3,33 | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 10,21 | - | - | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 24,69 | 0,12 | 1,70 | 0,61 | 0,60 | 1,99 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 6,11 | 0,04 | 0,11 | 0,05 | 0,03 | 0,09 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,03 | 0,03 | 0,01 | 0,05 | - | 0,08 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 15,49 | - | 2,71 | 0,47 | 0,27 | 0,69 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 43,20 | 0,42 | 0,63 | 0,53 | 1,55 | 2,42 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 55,25 | 0,24 | 4,66 | 1,34 | 0,41 | 3,58 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 42,59 | 0,66 | 1,22 | 0,42 | 0,95 | 3,82 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 210,07 | 4,86 | 9,18 | 8,08 | 3,54 | 12,01 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 340,26 | 0,12 | 21,21 | 0,01 | 19,20 | 0,24 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 15,39 | 0,12 | 0,18 | 0,01 | - | 0,24 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 324,88 | - | 21,03 | - | 19,20 | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,31 | - | - | - | - | - |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 14,92 | 0,19 | 3,15 | 0,01 | - | 0,78 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã An Ấp | TT. An Bài | Xã An Cầu | Xã An Đồng | Xã An Dục | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 340,15 | 0,18 | 79,63 | 8,96 | 5,84 | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 225,54 | 0,18 | 75,05 | 1,17 | 1,13 | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 225,54 | 0,18 | 75,05 | 1,17 | 1,13 | - |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 88,82 | - | 1,80 | 7,25 | 2,90 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,58 | - | - | 0,49 | 1,07 | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 21,74 | - | 2,78 | 0,05 | 0,74 | - |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,47 | - | - | - | - | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 60,59 | - | 9,18 | 6,08 | 0,91 | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,42 | - | - | 4,27 | 0,08 | - |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | - | 0,10 | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,92 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 4,88 | - | 1,44 | 0,23 | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,43 | - | - | - | - | - |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,22 | - | - | - | - | - |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,04 | - | 0,56 | 0,23 | - | - |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,19 | - | 0,88 | - | - | - |
2.6.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,02 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC | 0,02 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,02 | - | - | - | - | - |
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - |
2.7.1.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 42,23 | - | 7,63 | 1,58 | 0,83 | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 25,21 | - | 3,82 | 1,20 | 0,62 | - |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 16,54 | - | 3,56 | 0,29 | 0,21 | - |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | - | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | - | - | - | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,06 | - | 0,01 | - | - | - |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,02 | - | - | - | - | - |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,07 | - | - | - | - | - |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,33 | - | 0,24 | 0,09 | - | - |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 1,02 | - | 0,01 | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | - | - | - | - | - | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã An Hiệp | Xã An Khê | Xã An Lễ | Xã An Mỹ | Xã An Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 340,15 | 1,00 | 4,06 | 1,41 | 1,10 | 16,39 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 225,54 | - | 1,56 | 1,41 | 0,20 | 9,89 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 225,54 | - | 1,56 | 1,41 | 0,20 | 9,89 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 88,82 | 1,00 | 2,50 | - | 0,90 | 6,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,58 | - | - | - | - | 0,07 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 21,74 | - | - | - | - | 0,41 |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,47 | - | - | - | - | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 60,59 | - | 0,26 | 0,29 | 0,05 | 3,09 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,42 | - | - | - | - | 0,05 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,92 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 4,88 | - | - | - | 0,05 | 0,05 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,43 | - | - | - | - | - |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | - | - | - | - |
| - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,22 | - | - | - | - | - |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,04 | - | - | - | 0,05 | - |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,19 | - | - | - | - | 0,05 |
2.6.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,02 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC | 0,02 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,02 | - | - | - | - | - |
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - |
2.7.1.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 42,23 | - | 0,26 | 0,29 | - | 2,99 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 25,21 | - | 0,24 | 0,25 | - | 0,93 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 16,54 | - | - | 0,04 | - | 2,06 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | - | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | - | - | - | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,06 | - | - | - | - | - |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,02 | - | - | - | - | - |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,07 | - | 0,02 | - | - | - |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,33 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 1,02 | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | - | - | - | - | - | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã An Quý | Xã An Thái | Xã An Thanh | Xã An Tràng | Xã An Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 340,15 | 0,58 | 3,31 | 38,89 | 0,39 | 0,63 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 225,54 | 0,58 | 2,21 | 35,73 | 0,39 | 0,63 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 225,54 | 0,58 | 2,21 | 35,73 | 0,39 | 0,63 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 88,82 | - | 1,10 | 0,92 | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,58 | - | - | 0,37 | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 21,74 | - | - | 1,87 | - | - |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,47 | - | - | - | - | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 60,59 | 0,09 | 0,15 | 3,96 | 0,16 | 0,07 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,42 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,92 | - | - | - | 0,15 | - |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 4,88 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,43 | - | - | - | - | - |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,22 | - | - | - | - | - |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,04 | - | - | - | - | - |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,19 | - | - | - | - | - |
2.6.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,02 | - | - | 0,02 | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC | 0,02 | - | - | 0,02 | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,02 | - | - | 0,02 | - | - |
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - |
2.7.1.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 42,23 | 0,09 | 0,15 | 3,94 | 0,01 | 0,07 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 25,21 | - | 0,15 | 3,28 | 0,01 | 0,07 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 16,54 | 0,09 | - | 0,66 | - | - |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | - | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | - | - | - | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,06 | - | - | - | - | - |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,02 | - | - | - | - | - |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,07 | - | - | - | - | - |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,33 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 1,02 | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | - | - | - | - | - | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã An Vũ | Xã Đông Hải | Xã Đồng Tiến | Xã Châu Sơn | TT. Quỳnh Côi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 340,15 | 1,43 | 0,20 | 3,92 | 4,50 | 17,30 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 225,54 | 0,43 | 0,20 | 2,62 | 1,83 | 16,86 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 225,54 | 0,43 | 0,20 | 2,62 | 1,83 | 16,86 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 88,82 | 1,00 | - | 0,90 | 1,49 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,58 | - | - | 0,20 | 0,33 | 0,21 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 21,74 | - | - | 0,20 | 0,85 | 0,23 |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,47 | - | - | - | - | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 60,59 | 0,49 | - | 1,68 | 2,81 | 3,73 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,42 | 0,49 | - | 0,20 | 1,84 | - |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,92 | - | - | 0,19 | - | 0,25 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | - | - |
| - | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 4,88 | - | - | - | - | 1,20 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,43 | - | - | - | - | - |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,22 | - | - | - | - | - |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,04 | - | - | - | - | - |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,19 | - | - | - | - | 1,20 |
2.6.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,02 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC | 0,02 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,02 | - | - | - | - | - |
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - |
2.7.1.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 42,23 | - | - | 1,29 | 0,84 | 2,28 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 25,21 | - | - | 1,19 | 0,66 | 0,79 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 16,54 | - | - | 0,10 | 0,18 | 1,49 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | - | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | - | - | - | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,06 | - | - | - | - | - |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,02 | - | - | - | - | - |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,07 | - | - | - | - | - |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,33 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 1,02 | - | - | - | 0,13 | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | - | - | - | - | - | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Quỳnh Giao | Xã Quỳnh Hải | Xã Quỳnh Hoa | Xã Quỳnh Hoàng | Xã Quỳnh Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 340,15 | 8,35 | 15,83 | 0,42 | 8,63 | 4,56 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 225,54 | 6,53 | 13,76 | 0,42 | 1,23 | 4,23 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 225,54 | 6,53 | 13,76 | 0,42 | 1,23 | 4,23 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 88,82 | 1,70 | 0,88 | - | 2,16 | 0,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,58 | - | 0,07 | - | - | 0,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 21,74 | 0,12 | 1,10 | - | 5.24 | 0,05 |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,47 | - | 0,02 | - | - | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 60,59 | 2,53 | 1,11 | 0,01 | 2,60 | 1,66 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,42 | 0,90 | 0,08 | - | - | - |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,92 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 4,88 | - | 0,13 | - | 0,10 | 0,89 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,43 | - | 0,08 | - | - | - |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,22 | - | - | - | 0,10 | 0,12 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,04 | - | 0,05 | - | - | 0,08 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,19 | - | - | - | - | 0,69 |
2.6.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,02 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC | 0,02 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,02 | - | - | - | - | - |
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - |
2.7.1.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 42,23 | 1,56 | 0,87 | 0,01 | 2,50 | 0,77 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 25,21 | 0,90 | 0,38 | 0,01 | - | 0,43 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 16,54 | 0,66 | 0,44 | - | 2,48 | 0,34 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | - | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | - | - | - | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,06 | - | 0,05 | - | - | - |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,02 | - | - | - | 0,02 | - |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,07 | - | - | - | - | - |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,33 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 1,02 | 0,07 | 0,03 | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | - | - | - | - | - | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Quỳnh Hồng | Xã Quỳnh Hưng | Xã Quỳnh Khê | Xã Quỳnh Lâm | Xã Quỳnh Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 340,15 | 16,99 | 1,56 | 1,91 | 53,27 | 0,02 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 225,54 | 16,99 | 0,58 | 1,15 | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 225,54 | 16,99 | 0,58 | 1,15 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 88,82 | - | 0,70 | 0,76 | 49,67 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,58 | - | - | - | 0,52 | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 21,74 | - | 0,28 | - | 2,63 | 0,02 |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,47 | - | - | - | 0,45 | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 60,59 | 1,68 | 0,08 | 1,29 | 8,22 | 0,18 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,42 | - | - | 1,02 | - | - |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,92 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 4,88 | - | - | - | - | 0,07 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,43 | - | - | - | - | - |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,22 | - | - | - | - | - |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,04 | - | - | - | - | 0,07 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,19 | - | - | - | - | - |
2.6.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,02 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
| - |
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC | 0,02 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,02 | - | - | - | - | - |
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - |
2.7.1.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 42,23 | 1,68 | 0,08 | 0,20 | 8,22 | 0,11 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 25,21 | 0,93 | 0,06 | 0,10 | 6,50 | 0,11 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 16,54 | 0,75 | 0,02 | 0,10 | 1,67 | - |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | - | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | - | - | - | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,06 | - | - | - | - | - |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,02 | - | - | - | - | - |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,07 | - | - | - | 0,05 | - |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,33 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 1,02 | - | - | 0,07 | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | - | - | - | - | - | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Quỳnh Mỹ | Xã Quỳnh Ngọc | Xã Quỳnh Nguyên | Xã Quỳnh Thọ | Xã Trang Bảo Xá | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 340,15 | 23,61 | 9,04 | 0,40 | 2,55 | 3,29 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 225,54 | 22,21 | 2,70 | 0,18 | 0,20 | 3,29 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 225,54 | 22,21 | 2,70 | 0,18 | 0,20 | 3,29 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 88,82 | 1,40 | 1,54 | 0,10 | 1,90 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,58 | - | - | - | 0,20 | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 21,74 | - | 4,80 | 0,12 | 0,25 | - |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,47 | - | - | - | - | - |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 60,59 | 3,56 | 1,20 | 0,02 | 2,55 | 0,90 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,42 | 1,63 | 0,76 | - | 0,10 | - |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,92 | - | - | - | - | 0,33 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 4,88 | - | - | - | 0,35 | 0,37 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,43 | - | - | - | 0,35 | - |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,22 | - | - | - | - | - |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,04 | - | - | - | - | - |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,19 | - | - | - | - | 0,37 |
2.6.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,02 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC | 0,02 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,02 | - | - | - | - | - |
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - |
2.7.1.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 42,23 | 1,29 | 0,37 | 0,02 | 2,10 | 0,20 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 25,21 | 0,90 | 0,13 | 0,01 | 1,40 | 0,14 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 16,54 | 0,39 | 0,24 | 0,01 | 0,70 | 0,06 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | - | - | - | - | - | - |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | - | - | - | - | - | - |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,06 | - | - | - | - | - |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,02 | - | - | - | - | - |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,07 | - | - | - | - | - |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,33 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 1,02 | 0,64 | 0,07 | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | - | - | - | - | - | - |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã An Ấp | TT. An Bài | Xã An Cầu | Xã An Đồng | Xã An Dục | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 350,00 | 0,18 | 79,63 | 8,96 | 7,31 | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 235,33 | 0,18 | 75,05 | 1,17 | 2,60 | - |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 88,88 | - | 1,80 | 7,25 | 2,90 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,58 | - | - | 0,49 | 1,07 | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 21,74 | - | 2,78 | 0,05 | 0,74 | - |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,47 | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,29 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 2,29 | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 0,20 | - | - | - | - | - |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 54,63 | - | 7,73 | 5,58 | 0,34 | - |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 49,40 | - | 5,94 | 5,58 | 0,34 | - |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 5,23 | - | 1,79 | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã An Hiệp | Xã An Khê | Xã An Lễ | Xã An Mỹ | Xã An Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 350,00 | 1,00 | 4,30 | 1,91 | 1,10 | 16,39 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 235,33 | - | 1,80 | 1,91 | 0,20 | 9,89 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 88,88 | 1,00 | 2,50 | - | 0,90 | 6,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,58 | - | - | - | - | 0,07 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 21,74 | - | - | - | - | 0,41 |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,47 | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,29 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 2,29 | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 0,20 | - | - | - | - | - |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 54,63 | - | 0,28 | 0,29 | 0,05 | 2,61 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 49,40 | - | 0,28 | 0,29 | 0,05 | 2,51 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 5,23 | - | - | - | - | 0,10 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã An Quý | Xã An Thái | Xã An Thanh | Xã An Tràng | Xã An Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 350,00 | 0,58 | 3,31 | 38,89 | 0,59 | 0,63 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 235,33 | 0,58 | 2,21 | 35,73 | 0,53 | 0,63 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 88,88 | - | 1,10 | 0,92 | 0,06 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,58 | - | - | 0,37 | - | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 21,74 | - | - | 1,87 | - | - |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,47 | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,29 | - | - | - | 2,09 | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 2,29 | - | - | - | 2,09 | - |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 0,20 | - | - | - | - | - |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 54,63 | 0,09 | 0,15 | 3,73 | 1,22 | 0,07 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 49,40 | 0,09 | 0,15 | 2,74 | 1,22 | 0,07 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 5,23 | - |
| 0,99 | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã An Vũ | Xã Đông Hải | Xã Đồng Tiến | Xã Châu Sơn | TT. Quỳnh Côi | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 350,00 | 1,43 | 0,20 | 4,24 | 4,50 | 17,23 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 235,33 | 0,43 | 0,20 | 2,94 | 1,83 | 16,79 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 88,88 | 1,00 | - | 0,90 | 1,49 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,58 | - | - | 0,20 | 0,33 | 0,21 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 21,74 | - | - | 0,20 | 0,85 | 0,23 |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,47 | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,29 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 2,29 | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 0,20 | - | - | - | - | - |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 54,63 | 0,49 | - | 0,65 | 2,21 | 2,97 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 49,40 | 0,49 | - | 0,65 | 2,21 | 2,07 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 5,23 | - | - | - | - | 0,90 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Quỳnh Giao | Xã Quỳnh Hải | Xã Quỳnh Hoa | Xã Quỳnh Hoàng | Xã Quỳnh Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 350,00 | 8,77 | 21,30 | 0,42 | 8,63 | 4,56 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 235,33 | 6,95 | 19,23 | 0,42 | 1,23 | 4,23 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 88,88 | 1,70 | 0,88 | - | 2,16 | 0,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,58 | - | 0,07 | - | - | 0,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 21,74 | 0,12 | 1,10 | - | 5,24 | 0,05 |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,47 | - | 0,02 | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,29 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 2,29 | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 0,20 | - | - | - | - | - |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 54,63 | 2,62 | 1,66 | 0,01 | 2,60 | 1,52 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 49,40 | 2,62 | 1,58 | 0,01 | 2,60 | 1,03 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 5,23 | - | 0,08 | - | - | 0,49 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Quỳnh Hồng | Xã Quỳnh Hưng | Xã Quỳnh Khê | Xã Quỳnh Lâm | Xã Quỳnh Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 350,00 | 16,99 | 1,56 | 1,91 | 53,27 | 1,25 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 235,33 | 16,99 | 0,58 | 1,15 | - | 1,23 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 88,88 | - | 0,70 | 0,76 | 49,67 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,58 | - | - | - | 0,52 | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 21,74 | - | 0,28 | - | 2,63 | 0,02 |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,47 | - | - | - | 0,45 | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,29 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 2,29 | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 0,20 | - | - | - | - | - |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 54,63 | 1,58 | 0,08 | 1,19 | 8,22 | 0,18 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 49,40 | 0,70 | 0,08 | 1,19 | 8,22 | 0,18 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 5,23 | 0,88 | - | - | - | - |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Quỳnh Mỹ | Xã Quỳnh Ngọc | Xã Quỳnh Nguyên | Xã Quỳnh Thọ | Xã Trang Bảo Xá | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(39) | 35 | (36) | (37) | (38) | (39) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 350,00 | 23,68 | 9,04 | 0,40 | 2,55 | 3,29 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 235,33 | 22,28 | 2,70 | 0,18 | 0,20 | 3,29 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 88,88 | 1,40 | 1,54 | 0,10 | 1,90 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,58 | - | - | - | 0,20 | - |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 21,74 | - | 4,80 | 0,12 | 0,25 | - |
1.5 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,47 | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,29 | 0,20 | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 2,29 | 0,20 | - | - | - | - |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 0,20 | 0,20 | - | - | - | - |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 54,63 | 3,23 | 1,21 | 0,02 | 1,15 | 0,90 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 49,40 | 3,23 | 1,21 | 0,02 | 1,15 | 0,90 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 5,23 | - | - | - | - | - |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 331/QĐ-UBND phê duyệt danh mục bổ sung công trình, dự án năm 2025 và phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1168/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục bổ sung công trình, dự án năm 2025 và phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1038/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1038/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra