- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật bảo hiểm y tế 2008
- 3Luật giá 2012
- 4Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 5Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 9Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1218/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 08 tháng 5 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội; Luật Bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 216/TTr-STNMT ngày 17/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Bộ đơn giá Xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Nội dung Bộ đơn giá gồm 2 phần:
a) Phần I: Đơn giá dự toán sản phẩm Xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể, trong đó:
- Đơn giá xây dựng bảng giá đất: (Chi tiết tại Phụ lục số 01).
- Đơn giá định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư: (Chi tiết tại Phụ lục số 02).
- Đơn giá định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất: (Chi tiết tại Phụ lục số 03).
b) Phần II. Thuyết minh đơn giá
- Tính toán chi tiết đơn giá các chi phí: Chi phí lao động công nghệ, chi phí dụng cụ, vật liệu, thiết bị, đơn giá tiền lương.
- Đơn giá được tính trên cơ sở mức lương cơ sở là 1.390.000 đồng/tháng. Khi Nhà nước thay đổi mức mức lương cơ sở khác với mức lương 1.390.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công và chi phí quản lý chung được điều chỉnh như sau:
+ Chi phí nhân công điều chỉnh = Chi phí nhân công đã tính trong đơn giá x K.
Trong đó: K = mức lương cơ sở mới / (chia) 1.390.000 đồng.
+ Chi phí quản lý chung: Được tính điều chỉnh lại theo chi phí trực tiếp đã điều chỉnh chi phí nhân công.
- Các loại phụ cấp đã được tính trong đơn giá:
+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng: Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức (Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng: áp dụng mức 3/hệ số 0,2 tiền lương tối thiểu tính bình quân cho tổ 5 người).
+ Phụ cấp lưu động (phụ cấp lao động ngoại nghiệp): Thực hiện theo Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức (áp dụng mức 2, hệ số 0,4).
- Các khoản đóng góp tại thời điểm lập Bộ đơn giá là 23,5%, trong đó: Bảo hiểm xã hội: 17,5%; Bảo hiểm y tế: 3%; Bảo hiểm thất nghiệp: 1%; Kinh phí công đoàn: 2%. Trong quá trình thực hiện, nếu tỷ lệ các khoản đóng góp thay đổi trong khi Bộ đơn giá chưa được điều chỉnh; để đảm bảo kịp thời trong quá trình lập dự toán, quyết toán kinh phí, tỷ lệ các khoản đóng góp sẽ tính theo tỷ lệ hiện hành do Nhà nước quy định tại thời điểm thực hiện.
2. Các chi phí chưa tính trong đơn giá:
- Chi phí hội thảo, xét duyệt, khảo sát, thiết kế lập dự toán.
- Chi phí kiểm tra nghiệm thu.
- Thuế VAT.
- Các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến công tác xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh.
Các nội dung chi phí ghi tại Khoản 2 Điều này sẽ được tính bổ sung khi xây dựng dự toán và thẩm định quyết toán theo quy định hiện hành trên cơ sở các văn bản hướng dẫn lập dự toán trong quá trình triển khai thực hiện.
3. Phạm vi áp dụng:
Bộ đơn giá nêu trên được áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi phí hoạt động thường xuyên và đầu tư, doanh nghiệp tham gia thực hiện xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh.
Khi xác định dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ, dự án do cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp được Nhà nước đảm bảo chi thường xuyên phải trừ toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án (bao gồm: tiền lương, các khoản đóng góp theo lương, các khoản chi thường xuyên) và không tính khấu hao tài sản cố định.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị có liên quan thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 08 tháng 05 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Số lượng | Hệ số điều chỉnh | Chi phí lao động công nghệ (đồng) | Chi phí dụng cụ (đồng) | Chi phí vật liệu (đồng) | Chi phí thiết bị (đồng) | Chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (NgN 20%, NN 15%) | Tổng đơn giá (đồng) | |
Máy móc thiết bị | Điện năng | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+6+7+8+9 | 11=10*20% (15%) | 12=10+11 | |
1 | Công tác chuẩn bị | Huyện | 9/11 | 0,82 | 5.645.143 | 99.718 | 317.113 | 46.068 | 22.384 | 6.130.426 | 919.564 | 7.049.990 |
2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế-xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | |||||||||||
2.1 | Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | Điểm điều tra | 180/150 | 1,20 | 36.128.880 | 639.434 | 2.033.460 | 295.403 | 143.536 | 39.240.713 | 5.886.107 | 45.126.820 |
2.2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra | Phiếu điều tra | 9.000/ 75.00 | 1,20 | 690.688.350 | 8.883.552 | 1.886.406 | 1.832.262 | - | 703.290.570 | 140.658.114 | 843.948.684 |
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | Điểm điều tra | 180/150 | 1,20 | 36.128.880 | 639.434 | 2.033.460 | 295.403 | 143.536 | 39.240.713 | 5.886.107 | 45.126.820 |
2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất | Điểm điều tra | 180/150 | 1,20 | 18.064.440 | 319.717 | 1.016.730 | 147.702 | 71.768 | 19.620.358 | 2.943.054 | 22.563.411 |
2.5 | Thống kê giá đất thị trường | Điểm điều tra | 180/150 | 1,20 | 18.064.440 | 319.717 | 1.016.730 | 147.702 | 71.768 | 19.620.358 | 2.943.054 | 22.563.411 |
2.6 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | Điểm điều tra | 180/150 | 1,20 | 54.193.320 | 959.153 | 3.050.190 | 443.105 | 215.304 | 58.861.072 | 8.829.161 | 67.690.232 |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | Huyện | 9/11 | 0,82 | 30.471.840 | 538.016 | 1.710.938 | 248.550 | 120.770 | 33.090.114 | 4.963.517 | 38.053.631 |
4 | Tổng hợp kết quả trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện Bảng giá đất hiện hành | Huyện | 9/11 | 0,82 | 10.388.127 | 183.590 | 583.833 | 84.814 | 41.211 | 11.281.576 | 1.692.236 | 12.973.813 |
5 | Xây dựng bảng giá đất | |||||||||||
5.1 | Xây dựng bảng giá đất | |||||||||||
5.1.1 | Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | Tỉnh | 1 | 1,00 | 2.116.100 | 37.319 | 118.679 | 17.241 | 8.377 | 2.297.716 | 344.657 | 2.642.373 |
5.1.2 | Bảng giá đất trồng cây lâu năm | Tỉnh | 1 | 1,00 | 2.116.100 | 37.319 | 118.679 | 17.241 | 8.377 | 2.297.716 | 344.657 | 2.642.373 |
5.1.3 | Bảng giá đất rừng sản xuất | Tỉnh | 1 | 1,00 | 2.116.100 | 37.319 | 118.679 | 17.241 | 8.377 | 2.297.716 | 344.657 | 2.642.373 |
5.1.4 | Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản | Tỉnh | 1 | 1,00 | 2.116.100 | 37.319 | 118.679 | 17.241 | 8.377 | 2.297.716 | 344.657 | 2.642.373 |
5.1.5 | Bảng giá đất làm muối | Tỉnh | 1 | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
5.1.6 | Bảng giá đất ở tại nông thôn | Tỉnh | 1 | 1,00 | 4.232.200 | 149.277 | 474.714 | 68.962 | 33.509 | 4.958.662 | 743.799 | 5.702.461 |
5.1.7 | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn | Tỉnh | 1 | 1,00 | 4.232.200 | 74.639 | 237.357 | 34.481 | 16.754 | 4.595.431 | 689.315 | 5.284.746 |
5.1.8 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn | Tỉnh | 1 | 1,00 | 13.966.260 | 74.639 | 237.357 | 34.481 | 16.754 | 14.329.491 | 2.149.424 | 16.478.915 |
5.1.9 | Bảng giá đất ở tại đô thị | Tỉnh | 1 | 1,10 | 7.681.443 | 246.827 | 784.931 | 114.028 | 55.406 | 8.882.635 | 1.332.395 | 10.215.031 |
5.1.10 | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | Tỉnh | 1 | 1,10 | 7.681.443 | 123.673 | 393.292 | 57.134 | 27.762 | 8.283.304 | 1.242.496 | 9.525.799 |
5.1.11 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | Tỉnh | 1 | 1,10 | 9.310.840 | 123.673 | 393.292 | 57.134 | 27.762 | 9.912.701 | 1.486.905 | 11.399.606 |
5.2 | Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh | Tỉnh | 1 | 1,00 | 8.464.400 | 149.277 | 474.714 | 68.962 | 33.509 | 9.190.862 | 1.378.629 | 10.569.491 |
5.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất | Tỉnh | 1 | 1,00 | 8.464.400 | 149.277 | 474.714 | 68.962 | 33.509 | 9.190.862 | 1.378.629 | 10.569.491 |
6 | Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất | Tỉnh | 1 | 1,00 | 4.232.200 | 74.639 | 237.357 | 34.481 | 16.754 | 4.595.431 | 689.315 | 5.284.746 |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất | Tỉnh | 1 | 1,00 | 2.116.100 | 14.644 | 46.570 | 6.765 | 3.287 | 2.187.366 | 328.105 | 2.515.471 |
ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH TRỰC TIẾP, CHIẾT TRỪ, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ
(Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 08 tháng 05 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Hệ số quy mô diện tích và khu vực | Chi phí lao động công nghệ (đồng) | Chi phí dụng cụ (đồng) | Chi phí vật liệu (đồng) | Chi phí thiết bị (đồng) | Chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (NgN 20%, NN 15%) | Tổng đơn giá (đồng) | |
Máy móc thiết bị | Điện năng | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=4+5+6+7+8 | 10=9*20% (15%) | 11=9+10 | |
I | ĐẤT Ở TẠI XÃ | ||||||||||
1 | Công tác chuẩn bị |
|
| 1.333.706 | 17.937 | 27.990 | 10.693 | 5.194 | 1.395.521 | 209.328 | 1.604.849 |
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | ||||||||||
2.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất |
| 10.843.940 | 133.970 | 170.486 | 122.312 | 5.194 | 11.275.902 | 1.691.385 | 12.967.287 |
2.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu đất | 0,5 | 5.421.970 | 66.985 | 85.243 | 61.156 | 2.597 | 5.637.951 | 845.693 | 6.483.643 |
2.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu đất | 0,65 | 7.048.561 | 87.080 | 110.816 | 79.503 | 3.376 | 7.329.336 | 1.099.400 | 8.428.736 |
2.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu đất | 0,8 | 8.675.152 | 107.176 | 136.389 | 97.850 | 4.155 | 9.020.721 | 1.353.108 | 10.373.830 |
2.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất | 1 | 10.843.940 | 133.970 | 170.486 | 122.312 | 5.194 | 11.275.902 | 1.691.385 | 12.967.287 |
2.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu đất | 1,2 | 13.012.728 | 160.763 | 204.583 | 146.774 | 6.233 | 13.531.082 | 2.029.662 | 15.560.744 |
2.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu đất | 1,6 | 17.350.304 | 214.351 | 272.778 | 195.699 | 8.310 | 18.041.443 | 2.706.216 | 20.747.659 |
2.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu đất | 2 | 21.687.880 | 267.939 | 340.972 | 244.624 | 10.388 | 22.551.803 | 3.382.770 | 25.934.574 |
2.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu đất | 2,6 | 28.194.244 | 348.321 | 443.264 | 318.011 | 13.504 | 29.317.344 | 4.397.602 | 33.714.946 |
2.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu đất | 3,2 | 34.700.608 | 428.702 | 545.556 | 391.398 | 16.621 | 36.082.885 | 5.412.433 | 41.495.318 |
2.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu đất | 4 | 43.375.760 | 535.878 | 681.944 | 489.248 | 20.776 | 45.103.607 | 6.765.541 | 51.869.148 |
2.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu đất | 4,8 | 52.050.912 | 643.054 | 818.333 | 587.098 | 24.931 | 54.124.328 | 8.118.649 | 62.242.977 |
2.13 | Quy mô diện tích ≥ 500 ha | Khu đất | 5,8 | 62.894.852 | 777.023 | 988.819 | 709.410 | 30.125 | 65.400.230 | 9.810.034 | 75.210.264 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | ||||||||||
3.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất |
| 8.041.180 | 108.531 | 169.355 | 64.698 | 18.195 | 8.401.959 | 1.260.294 | 9.662.253 |
3.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu đất | 0,5 | 4.020.590 | 54.265 | 84.678 | 32.349 | 9.098 | 4.200.979 | 630.147 | 4.831.126 |
3.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu đất | 0,65 | 5.226.767 | 70.545 | 110.081 | 42.054 | 11.827 | 5.461.273 | 819.191 | 6.280.464 |
3.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu đất | 0,8 | 6.432.944 | 86.825 | 135.484 | 51.758 | 14.556 | 6.721.567 | 1.008.235 | 7.729.802 |
3.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất | 1 | 8.041.180 | 108.531 | 169.355 | 64.698 | 18.195 | 8.401.959 | 1.260.294 | 9.662.253 |
3.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu đất | 1,2 | 9.649.416 | 130.237 | 203.226 | 77.638 | 21.834 | 10.082.351 | 1.512.353 | 11.594.703 |
3.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu đất | 1,6 | 12.865.888 | 173.649 | 270.969 | 103.517 | 29.112 | 13.443.134 | 2.016.470 | 15.459.604 |
3.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu đất | 2 | 16.082.360 | 217.061 | 338.711 | 129.396 | 36.390 | 16.803.918 | 2.520.588 | 19.324.506 |
3.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu đất | 2,6 | 20.907.068 | 282.180 | 440.324 | 168.215 | 47.307 | 21.845.093 | 3.276.764 | 25.121.857 |
3.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu đất | 3,2 | 25.731.776 | 347.298 | 541.937 | 207.034 | 58.224 | 26.886.269 | 4.032.940 | 30.919.209 |
3.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu đất | 4 | 32.164.720 | 434.123 | 677.421 | 258.792 | 72.780 | 33.607.836 | 5.041.175 | 38.649.011 |
3.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu đất | 4,8 | 38.597.664 | 520.947 | 812.906 | 310.550 | 87.336 | 40.329.403 | 6.049.410 | 46.378.813 |
3.13 | Quy mô diện tích ≥ 500 ha | Khu đất | 5,8 | 46.638.844 | 629.478 | 982.261 | 375.248 | 105.531 | 48.731.362 | 7.309.704 | 56.041.066 |
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | Khu đất |
| 1.269.660 | 17.136 | 26.740 | 10.215 | 31.427 | 1.355.179 | 203.277 | 1.558.456 |
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | Khu đất |
| 330.126 | 4.342 | 6.776 | 2.588 | 4.962 | 348.794 | 52.319 | 401.113 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở TẠI XÃ | ||||||||||
1 | Công tác chuẩn bị |
|
| 1.333.706 | 17.915 | 25.260 | 10.679 | 5.187 | 1.392.748 | 208.912 | 1.601.660 |
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | ||||||||||
2.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất |
| 12.314.448 | 151.434 | 168.940 | 139.794 | 19.816 | 12.794.432 | 1.919.165 | 14.713.597 |
2.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu đất | 0,5 | 6.157.224 | 75.717 | 84.470 | 69.897 | 9.908 | 6.397.216 | 959.582 | 7.356.799 |
2.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu đất | 0,65 | 8.004.391 | 98.432 | 109.811 | 90.866 | 12.881 | 8.316.381 | 1.247.457 | 9.563.838 |
2.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu đất | 0,8 | 9.851.558 | 121.147 | 135.152 | 111.836 | 15.853 | 10.235.546 | 1.535.332 | 11.770.878 |
2.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất | 1 | 12.314.448 | 151.434 | 168.940 | 139.794 | 19.816 | 12.794.432 | 1.919.165 | 14.713.597 |
2.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu đất | 1,2 | 14.777.338 | 181.720 | 202.728 | 167.753 | 23.779 | 15.353.319 | 2.302.998 | 17.656.317 |
2.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu đất | 1,6 | 19.703.117 | 242.294 | 270.304 | 223.671 | 31.706 | 20.471.092 | 3.070.664 | 23.541.756 |
2.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu đất | 2 | 24.628.896 | 302.867 | 337.880 | 279.589 | 39.632 | 25.588.865 | 3.838.330 | 29.427.195 |
2.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu đất | 2,6 | 32.017.565 | 393.727 | 439.245 | 363.466 | 51.522 | 33.265.524 | 4.989.829 | 38.255.353 |
2.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu đất | 3,2 | 39.406.234 | 484.587 | 540.609 | 447.342 | 63.412 | 40.942.184 | 6.141.328 | 47.083.512 |
2.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu đất | 4 | 49.257.792 | 605.734 | 675.761 | 559.178 | 79.265 | 51.177.730 | 7.676.659 | 58.854.389 |
2.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu đất | 4,8 | 59.109.350 | 726.881 | 810.913 | 671.013 | 95.118 | 61.413.276 | 9.211.991 | 70.625.267 |
2.13 | Quy mô diện tích ≥ 500 ha | Khu đất | 5,8 | 71.423.798 | 878.315 | 979.853 | 810.808 | 114.934 | 74.207.708 | 11.131.156 | 85.338.865 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | ||||||||||
3.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất |
| 9.310.840 | 125.476 | 176.920 | 74.795 | 36.330 | 9.724.361 | 1.458.654 | 11.183.016 |
3.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu đất | 0,5 | 4.655.420 | 62.738 | 88.460 | 37.398 | 18.165 | 4.862.181 | 729.327 | 5.591.508 |
3.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu đất | 0,65 | 6.052.046 | 81.560 | 114.998 | 48.617 | 23.614 | 6.320.835 | 948.125 | 7.268.960 |
3.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu đất | 0,8 | 7.448.672 | 100.381 | 141.536 | 59.836 | 29.064 | 7.779.489 | 1.166.923 | 8.946.412 |
3.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất | 1 | 9.310.840 | 125.476 | 176.920 | 74.795 | 36.330 | 9.724.361 | 1.458.654 | 11.183.016 |
3.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu đất | 1,2 | 11.173.008 | 150.571 | 212.304 | 89.754 | 43.596 | 11.669.234 | 1.750.385 | 13.419.619 |
3.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu đất | 1,6 | 14.897.344 | 200.762 | 283.072 | 119.672 | 58.128 | 15.558.978 | 2.333.847 | 17.892.825 |
3.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu đất | 2 | 18,621.680 | 250.952 | 353.840 | 149.590 | 72.660 | 19.448.723 | 2.917.308 | 22.366.031 |
3.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu đất | 2,6 | 24.208.184 | 326.238 | 459.993 | 194.468 | 94.457 | 25.283.340 | 3.792.501 | 29.075.841 |
3.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu đất | 3,2 | 29.794.688 | 401.524 | 566.145 | 239.345 | 116.255 | 31.117.956 | 4.667.693 | 35.785.650 |
3.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu đất | 4 | 37.243.360 | 501.905 | 707.681 | 299.181 | 145.319 | 38.897.445 | 5.834.617 | 44.732.062 |
3.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu đất | 4,8 | 44.692.032 | 602.286 | 849.217 | 359.017 | 174.383 | 46.676.935 | 7.001.540 | 53.678.475 |
3.13 | Quy mô diện tích ≥ 500 ha | Khu đất | 5,8 | 54.002.872 | 727.762 | 1.026.137 | 433.812 | 210.713 | 56.401.296 | 8.460.194 | 64.861.490 |
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | Khu đất trung bình |
| 1.269.660 | 17.172 | 24.109 | 10.192 | 4.951 | 1.326.084 | 198.913 | 1.524.997 |
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | Khu đất trung bình |
| 330.126 | 4.368 | 6.118 | 2.586 | 1.256 | 344.455 | 51.668 | 396.123 |
III | ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI XÃ | ||||||||||
1 | Công tác chuẩn bị |
|
| 1.333.706 | 17.963 | 31.378 | 10.709 | 5.202 | 1.398.958 | 209.844 | 1.608.802 |
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | ||||||||||
2.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất |
| 9.373.432 | 116.501 | 172.394 | 104.826 | 16.572 | 9.783.725 | 1.467.559 | 11.251.283 |
2.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu đất | 0,50 | 4.686.716 | 58.251 | 86.197 | 52.413 | 8.286 | 4.891.862 | 733.779 | 5.625.642 |
2.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu đất | 0,60 | 5.624.059 | 69.901 | 103.436 | 62.896 | 9.943 | 5.870.235 | 880.535 | 6.750.770 |
2.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu đất | 0,70 | 6.561.402 | 81.551 | 120.676 | 73.378 | 11.600 | 6.848.607 | 1.027.291 | 7.875.898 |
2.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất | 0,85 | 7.967.417 | 99.026 | 146.535 | 89.102 | 14.086 | 8.316.166 | 1.247.425 | 9.563.591 |
2.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu đất | 1,00 | 9.373.432 | 116.501 | 172.394 | 104.826 | 16.572 | 9.783.725 | 1.467.559 | 11.251.283 |
2.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu đất | 1,40 | 13.122.805 | 163.102 | 241.351 | 146.756 | 23.200 | 13.697.215 | 2.054.582 | 15.751.797 |
2.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu đất | 1,80 | 16.872.178 | 209.702 | 310.309 | 188.687 | 29.829 | 17.610.704 | 2.641.606 | 20.252.310 |
2.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu đất | 2,20 | 20.621.550 | 256.303 | 379.266 | 230.617 | 36.458 | 21.524.194 | 3.228.629 | 24.752.823 |
2.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu đất | 2,80 | 26.245.610 | 326.203 | 482.703 | 293.512 | 46.401 | 27.394.429 | 4.109.164 | 31.503.593 |
2.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu đất | 3,40 | 31.869.669 | 396.104 | 586.139 | 356.408 | 56.344 | 33.264.664 | 4.989.700 | 38.254.363 |
2.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu đất | 4,00 | 37.493.728 | 466.005 | 689.575 | 419.304 | 66.287 | 39.134.899 | 5.870.235 | 45.005.133 |
2.13 | Quy mô diện tích ≥ 500 ha | Khu đất | 4,80 | 44.992.474 | 559.206 | 827.490 | 503.164 | 79.544 | 46.961.878 | 7.044.282 | 54.006.160 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | ||||||||||
3.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất |
| 6.771.520 | 91.565 | 159.949 | 54.589 | 26.518 | 7.104.141 | 1.065.621 | 8.169.762 |
3.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu đất | 0,50 | 3.385.760 | 45.783 | 79.974 | 27.294 | 13.259 | 3.552.070 | 532.811 | 4.084.881 |
3.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu đất | 0,60 | 4.062.912 | 54.939 | 95.969 | 32.753 | 15.911 | 4.262.484 | 639.373 | 4.901.857 |
3.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu đất | 0,70 | 4.740.064 | 64.096 | 111.964 | 38.212 | 18.563 | 4.972.898 | 745.935 | 5.718.833 |
3.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất | 0,85 | 5.755.792 | 77.830 | 135.956 | 46.400 | 22.540 | 6.038.519 | 905.778 | 6.944.297 |
3.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu đất | 1,00 | 6.771.520 | 91.565 | 159.949 | 54.589 | 26.518 | 7.104.141 | 1.065.621 | 8.169.762 |
3.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu đất | 1,40 | 9.480.128 | 128.191 | 223.928 | 76.424 | 37.125 | 9.945.797 | 1.491.870 | 11.437.666 |
3.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu đất | 1,80 | 12.188.736 | 164.817 | 287.907 | 98.260 | 47.733 | 12.787.453 | 1.918.118 | 14.705.571 |
3.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu đất | 2,20 | 14.897.344 | 201.444 | 351.887 | 120.095 | 58.340 | 15.629.109 | 2.344.366 | 17.973.475 |
3.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu đất | 2,80 | 18.960.256 | 256.383 | 447.856 | 152.848 | 74.251 | 19.891.593 | 2.983.739 | 22.875.332 |
3.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu đất | 3,40 | 23.023.168 | 311.322 | 543.825 | 185.601 | 90.162 | 24.154.078 | 3.623.112 | 27.777.189 |
3.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu đất | 4,00 | 27.086.080 | 366.261 | 639.794 | 218.355 | 106.072 | 28.416.562 | 4.262.484 | 32.679.046 |
3.13 | Quy mô diện tích ≥ 500 ha | Khu đất | 4,80 | 32.503.296 | 439.513 | 767.753 | 262.025 | 127.287 | 34.099.874 | 5.114.981 | 39.214.856 |
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | Khu đất trung bình |
| 1.269.660 | 17.172 | 29.997 | 10.237 | 4.973 | 1.332.039 | 199.806 | 1.531.845 |
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | Khu đất trung bình |
| 330.126 | 4.368 | 7.631 | 2.604 | 1.265 | 345.994 | 51.899 | 397.894 |
Ghi chú:
1. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể đối với mục 2 và 3 không trong quy mô diện tích và khu vực quy định đơn giá trên thì tính theo phương pháp nội suy như sau: Hệ số quy mô diện tích và khu vực cần tính = Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận dưới - ((Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận dưới - Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận trên)/(Diện tích cận trên - Diện tích cận dưới))*(Diện tích cần tính - diện tích cận dưới).
2. Thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên thì tính theo xã, phường, thị trấn có diện tích thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất lớn nhất.
3. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ...) thì việc tính mức thực hiện như sau:
a) Đối với mục 2 và mục 3:
- Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử dụng.
- Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân với hệ số K=1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ sung hệ số 0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm.
b) Các bước còn lại nhân với hệ số K = 1,3.
4. Trường hợp khu đất cần định giá có diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì việc tính mức thực hiện như sau:
a) Đối với mục 2 và mục 3:
- Đối với trường hợp thửa đất có đặc điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K=1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa đất thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm.
- Đối với trường hợp các thửa đất khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất.
b) Các mục còn lại nhân với hệ số K=1,3.
5. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì nhân với hệ số K=1,5 đối với mục mục 2 và mục 3.
6. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì nhân với hệ số K=0,5 đối với mục 2 và mục 3.
II. TẠI KHU VỰC PHƯỜNG, THỊ TRẤN
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Hệ số quy mô diện tích và khu vực | Chi phí lao động công nghệ (đồng) | Chi phí dụng cụ (đồng) | Chi phí vật liệu (đồng) | Chi phí thiết bị (đồng) | Chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (NgN 20%, NN 15%) | Tổng đơn giá (đồng) | |
Máy móc thiết bị | Điện năng | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=4+5+6+7+8 | 10=9*20% (15%) | 11=9+10 | |
I | ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG, THỊ TRẤN | ||||||||||
1 | Công tác chuẩn bị |
|
| 1.333.706 | 17.937 | 27.990 | 10.693 | 5.194 | 1.395.521 | 209.328 | 1.604.849 |
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | ||||||||||
2.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất |
| 10.843.940 | 133.970 | 170.486 | 122.312 | 5.194 | 11.275.902 | 1.691.385 | 12.967.287 |
2.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu đất | 0,60 | 6.506.364 | 80.382 | 102.292 | 73.387 | 3.116 | 6.765.541 | 1.014.831 | 7.780.372 |
2.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu đất | 0,75 | 8.132.955 | 100.477 | 127.865 | 91.734 | 3.896 | 8.456.926 | 1.268.539 | 9.725.465 |
2.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu đất | 0,90 | 9.759.546 | 120.573 | 153.438 | 110.081 | 4.675 | 10.148.311 | 1.522.247 | 11.670.558 |
2.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất | 1,10 | 11.928.334 | 147.366 | 187.535 | 134.543 | 5.713 | 12.403.492 | 1.860.524 | 14.264.016 |
2.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu đất | 1,30 | 14.097.122 | 174.160 | 221.632 | 159.006 | 6.752 | 14.658.672 | 2.198.801 | 16.857.473 |
2.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu đất | 1,70 | 18.434.698 | 227.748 | 289.826 | 207.930 | 8.830 | 19.169.033 | 2.875.355 | 22.044.388 |
2.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu đất | 2,10 | 22.772.274 | 281.336 | 358.021 | 256.855 | 10.907 | 23.679.393 | 3.551.909 | 27.231.302 |
2.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu đất | 2,70 | 29.278.638 | 361.718 | 460.313 | 330.242 | 14.024 | 30.444.934 | 4.566.740 | 35.011.675 |
2.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu đất | 3,30 | 35.785.002 | 442.099 | 562.604 | 403.630 | 17.140 | 37.210.475 | 5.581.571 | 42.792.047 |
2.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu đất | 4,10 | 44.460.154 | 549.275 | 698.993 | 501.479 | 21.295 | 46.231.197 | 6.934.680 | 53.165.876 |
2.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu đất | 4,90 | 53.135.306 | 656.451 | 835.382 | 599.329 | 25.451 | 55.251.918 | 8.287.788 | 63.539.706 |
2.13 | Quy mô diện tích ≥ 500 ha | Khu đất | 5,90 | 63.979.246 | 790.420 | 1.005.868 | 721.641 | 30.645 | 66.527.820 | 9.979.173 | 76.506.993 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | ||||||||||
3.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất |
| 8.041.180 | 108.531 | 169.355 | 64.698 | 18.195 | 8.401.959 | 1.260.294 | 9.662.253 |
3.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu đất | 0,60 | 4.824.708 | 65.118 | 101.613 | 38.819 | 10.917 | 5.041.175 | 756.176 | 5.797.352 |
3.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu đất | 0,75 | 6.030.885 | 81.398 | 127.016 | 48.524 | 13.646 | 6.301.469 | 945.220 | 7.246.690 |
3.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu đất | 0,90 | 7.237.062 | 97.678 | 152.420 | 58.228 | 16.376 | 7.561.763 | 1.134.264 | 8.696.028 |
3.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất | 1,10 | 8.845.298 | 119.384 | 186.291 | 71.168 | 20.015 | 9.242.155 | 1.386.323 | 10.628.478 |
3.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu đất | 1,30 | 10.453.534 | 141.090 | 220.162 | 84.107 | 23.654 | 10.922.547 | 1.638.382 | 12.560.929 |
3.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu đất | 1,70 | 13.670.006 | 184.502 | 287.904 | 109.987 | 30.932 | 14.283.330 | 2.142.500 | 16.425.830 |
3.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu đất | 2,10 | 16.886.478 | 227.914 | 355.646 | 135.866 | 38.210 | 17.644.114 | 2.646.617 | 20.290.731 |
3.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu đất | 2,70 | 21.711.186 | 293.033 | 457.259 | 174.685 | 49.127 | 22.685.289 | 3.402.793 | 26.088.083 |
3.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu đất | 3,30 | 26.535.894 | 358.151 | 558.873 | 213.503 | 60.044 | 27.726.465 | 4.158.970 | 31.885.434 |
3.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu đất | 4,10 | 32.968.838 | 444.976 | 694.357 | 265.262 | 74.600 | 34.448.032 | 5.167.205 | 39.615.237 |
3.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu đất | 4,90 | 39.401.782 | 531.800 | 829.841 | 317.020 | 89.156 | 41.169.599 | 6.175.440 | 47.345.039 |
3.13 | Quy mô diện tích ≥ 500 ha | Khu đất | 5,90 | 47.442.962 | 640.331 | 999.196 | 381.718 | 107.351 | 49.571.558 | 7.435.734 | 57.007.292 |
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | Khu đất |
| 1.269.660 | 17.136 | 26.740 | 10.215 | 31.427 | 1.355.179 | 203.277 | 1.558.456 |
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | Khu đất |
| 330.126 | 4.342 | 6.776 | 2.588 | 4.962 | 348.794 | 52.319 | 401.113 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG, THỊ TRẤN | ||||||||||
1 | Công tác chuẩn bị |
|
| 1.333.706 | 17.915 | 25.260 | 10.679 | 5.187 | 1.392.748 | 208.912 | 1.601.660 |
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | ||||||||||
2.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất |
| 12.314.448 | 151.434 | 168.940 | 139.794 | 19.816 | 12.794.432 | 1.919.165 | 14.713.597 |
2.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu đất | 0,60 | 7.388.669 | 90.860 | 101.364 | 83.877 | 11.890 | 7.676.659 | 1.151.499 | 8.828.158 |
2.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu đất | 0,75 | 9.235.836 | 113.575 | 126.705 | 104.846 | 14.862 | 9.595.824 | 1.439.374 | 11.035.198 |
2.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu đất | 0,90 | 11.083.003 | 136.290 | 152.046 | 125.815 | 17.835 | 11.514.989 | 1.727.248 | 13.242.238 |
2.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất | 1,10 | 13.545.893 | 166.577 | 185.834 | 153.774 | 21.798 | 14.073.876 | 2.111.081 | 16.184.957 |
2.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu đất | 1,30 | 16.008.782 | 196.864 | 219.622 | 181.733 | 25.761 | 16.632.762 | 2.494.914 | 19.127.677 |
2.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu đất | 1,70 | 20.934.562 | 257.437 | 287.198 | 237.651 | 33.688 | 21.750.535 | 3.262.580 | 25.013.116 |
2.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu đất | 2,10 | 25.860.341 | 318.010 | 354.775 | 293.568 | 41.614 | 26.868.308 | 4.030.246 | 30.898.554 |
2.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu đất | 2,70 | 33.249.010 | 408.871 | 456.139 | 377.445 | 53.504 | 34.544.968 | 5.181.745 | 39.726.713 |
2.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu đất | 3,30 | 40.637.678 | 499.731 | 557.503 | 461.322 | 65.394 | 42.221.627 | 6.333.244 | 48.554.871 |
2.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu đất | 4,10 | 50.489.237 | 620.878 | 692.655 | 573.157 | 81.247 | 52.457.173 | 7.868.576 | 60.325.749 |
2.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu đất | 4,90 | 60.340.795 | 742.024 | 827.807 | 684.993 | 97.100 | 62.692.719 | 9.403.908 | 72.096.627 |
2.13 | Quy mô diện tích ≥ 500 ha | Khu đất | 5,90 | 72.655.243 | 893.458 | 996.747 | 824.787 | 116.916 | 75.487.152 | 11.323.073 | 86.810.224 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | ||||||||||
3.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất |
| 9.310.840 | 125.476 | 176.920 | 74.795 | 36.330 | 9.724.361 | 1.458.654 | 11.183.016 |
3.2 | Quy mô diện tích ≤0,1 ha | Khu đất | 0,60 | 5.586.504 | 75.286 | 106.152 | 44.877 | 21.798 | 5.834.617 | 875.193 | 6.709.809 |
3.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu đất | 0,75 | 6.983.130 | 94.107 | 132.690 | 56.096 | 27.247 | 7.293.271 | 1.093.991 | 8.387.262 |
3.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu đất | 0,90 | 8.379.756 | 112.929 | 159.228 | 67.316 | 32.697 | 8.751.925 | 1.312.789 | 10.064.714 |
3.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất | 1,10 | 10.241.924 | 138.024 | 194.612 | 82.275 | 39.963 | 10.696.798 | 1.604.520 | 12.301.317 |
3.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu đất | 1,30 | 12.104.092 | 163.119 | 229.996 | 97.234 | 47.229 | 12.641.670 | 1.896.250 | 14.537.920 |
3.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu đất | 1,70 | 15.828.428 | 213.309 | 300.764 | 127.152 | 61.761 | 16.531.414 | 2.479.712 | 19.011.126 |
3.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu đất | 2,10 | 19.552.764 | 263.500 | 371.532 | 157.070 | 76.293 | 20.421.159 | 3.063.174 | 23.484.333 |
3.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu đất | 2,70 | 25.139.268 | 338.786 | 477.685 | 201.947 | 98.090 | 26.255.776 | 3.938.366 | 30.194.142 |
3.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu đất | 3,30 | 30.725.772 | 414.071 | 583.837 | 246.824 | 119.888 | 32.090.393 | 4.813.559 | 36.903.951 |
3.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu đất | 4,10 | 38.174.444 | 514.452 | 725.373 | 306.660 | 148.952 | 39.869.882 | 5.980.482 | 45.850.364 |
3.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu đất | 4,90 | 45.623.116 | 614.833 | 866.909 | 366.496 | 178.016 | 47.649.371 | 7.147.406 | 54.796.776 |
3.13 | Quy mô diện tích ≥ 500 ha | Khu đất | 5,90 | 54.933.956 | 740.309 | 1.043.829 | 441.292 | 214.346 | 57.373.732 | 8.606.060 | 65.979.792 |
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | Khu đất |
| 1.269.660 | 17.172 | 24.109 | 10.192 | 4.951 | 1.326.084 | 198.913 | 1.524.997 |
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | Khu đất |
| 330.126 | 4.368 | 6.118 | 2.586 | 1.256 | 344.455 | 51.668 | 396.123 |
III | ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI PHƯỜNG, THỊ TRẤN | ||||||||||
1 | Công tác chuẩn bị |
|
| 1.333.706 | 17.963 | 31.378 | 10.709 | 5.202 | 1.398.958 | 209.844 | 1.608.802 |
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | ||||||||||
2.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất |
| 9.373.432 | 116.501 | 172.394 | 104.826 | 16.572 | 9.783.725 | 1.467.559 | 11.251.283 |
2.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu đất | 0,60 | 5.624.059 | 69.901 | 103.436 | 62.896 | 9.943 | 5.870.235 | 880.535 | 6.750.770 |
2.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu đất | 0,70 | 6.561.402 | 81.551 | 120.676 | 73.378 | 11.600 | 6.848.607 | 1.027.291 | 7.875.898 |
2.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu đất | 0,80 | 7.498.746 | 93.201 | 137.915 | 83.861 | 13.257 | 7.826.980 | 1.174.047 | 9.001.027 |
2.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất | 0,95 | 8.904.760 | 110.676 | 163.774 | 99.585 | 15.743 | 9.294.538 | 1.394.181 | 10.688.719 |
2.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu đất | 1,10 | 10.310.775 | 128.151 | 189.633 | 115.308 | 18.229 | 10.762.097 | 1.614.315 | 12.376.412 |
2.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu đất | 1,50 | 14.060.148 | 174.752 | 258.591 | 157.239 | 24.858 | 14.675.587 | 2.201.338 | 16.876.925 |
2.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu đất | 1,90 | 17.809.521 | 221.352 | 327.548 | 199.169 | 31.486 | 18.589.077 | 2.788.362 | 21.377.438 |
2.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu đất | 2,30 | 21.558.894 | 267.953 | 396.506 | 241.100 | 38.115 | 22.502.567 | 3.375.385 | 25.877.952 |
2.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu đất | 2,90 | 27.182.953 | 337.854 | 499.942 | 303.995 | 48.058 | 28.372.802 | 4.255.920 | 32.628.722 |
2.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu đất | 3,50 | 32.807.012 | 407.754 | 603.378 | 366.891 | 58.001 | 34.243.036 | 5.136.455 | 39.379.492 |
2.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu đất | 4,10 | 38.431.071 | 477.655 | 706.815 | 429.786 | 67.944 | 40.113.271 | 6.016.991 | 46.130.262 |
2.13 | Quy mô diện tích ≥ 500 ha | Khu đất | 4,90 | 45.929.817 | 570.856 | 844.730 | 513.647 | 81.202 | 47.940.251 | 7.191.038 | 55.131.288 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | ||||||||||
3.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất |
| 6.771.520 | 91.565 | 159.949 | 54.589 | 26.518 | 7.104.141 | 1.065.621 | 8.169.762 |
3.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu đất | 0,60 | 4.062.912 | 54.939 | 95.969 | 32.753 | 15.911 | 4.262.484 | 639.373 | 4.901.857 |
3.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu đất | 0,70 | 4.740.064 | 64.096 | 111.964 | 38.212 | 18.563 | 4.972.898 | 745.935 | 5.718.833 |
3.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu đất | 0,80 | 5.417.216 | 73.252 | 127.959 | 43.671 | 21.214 | 5.683.312 | 852.497 | 6.535.809 |
3.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu đất | 0,95 | 6.432.944 | 86.987 | 151.951 | 51.859 | 25.192 | 6.748.933 | 1.012.340 | 7.761.274 |
3.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu đất | 1,10 | 7.448.672 | 100.722 | 175.943 | 60.047 | 29.170 | 7.814.555 | 1.172.183 | 8.986.738 |
3.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu đất | 1,50 | 10.157.280 | 137.348 | 239.923 | 81.883 | 39.777 | 10.656.211 | 1.598.432 | 12.254.642 |
3.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu đất | 1,90 | 12.865.888 | 173.974 | 303.902 | 103.718 | 50.384 | 13.497.867 | 2.024.680 | 15.522.547 |
3.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu đất | 2,30 | 15.574.496 | 210.600 | 367.882 | 125.554 | 60.992 | 16.339.523 | 2.450.928 | 18.790.452 |
3.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu đất | 2,90 | 19.637.408 | 265.539 | 463.851 | 158.307 | 76.903 | 20.602.007 | 3.090.301 | 23.692.309 |
3.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu đất | 3,50 | 23.700.320 | 320.478 | 559.820 | 191.060 | 92.813 | 24.864.492 | 3.729.674 | 28.594.166 |
3.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu đất | 4,10 | 27.763.232 | 375.418 | 655.789 | 223.813 | 108.724 | 29.126.976 | 4.369.046 | 33.496.023 |
3.13 | Quy mô diện tích ≥ 500 ha | Khu đất | 4,90 | 33.180.448 | 448.670 | 783.748 | 267.484 | 129.939 | 34.810.289 | 5.221.543 | 40.031.832 |
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | Khu đất |
| 1.269.660 | 17.172 | 29.997 | 10.237 | 4.973 | 1.332.039 | 199.806 | 1.531.845 |
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | Khu đất |
| 330.126 | 4.368 | 7.631 | 2.604 | 1.265 | 345.994 | 51.899 | 397.894 |
Ghi chú:
1. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể đối với mục 2 và 3 không trong quy mô diện tích và khu vực quy định đơn giá trên thì tính theo phương pháp nội suy như sau: Hệ số quy mô diện tích và khu vực cần tính = Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận dưới - ((Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận dưới - Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận trên)/(Diện tích cận trên - Diện tích cận dưới))*(Diện tích cần tính - diện tích cận dưới).
2. Thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên thì tính theo xã, phường, thị trấn có diện tích thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất lớn nhất.
3. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ...) thì việc tính mức thực hiện như sau:
a) Đối với mục 2 và mục 3:
- Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử dụng.
- Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân với hệ số K=1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ sung hệ số 0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm.
b) Các bước còn lại nhân với hệ số K = 1,3.
4. Trường hợp khu đất cần định giá có diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì việc tính mức thực hiện như sau:
a) Đối với mục 2 và mục 3:
- Đối với trường hợp thửa đất có đặc điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K=1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa đất thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm.
- Đối với trường hợp các thửa đất khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất.
b) Các mục còn lại nhân với hệ số K=1,3.
5. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì nhân với hệ số K=1,5 đối với mục mục 2 và mục 3.
6. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì nhân với hệ số K=0,5 đối với mục 2 và mục 3.
ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Hệ số quy mô diện tích và khu vực | Chi phí lao động công nghệ (đồng) | Chi phí dụng cụ (đồng) | Chi phí vật liệu (đồng) | Chi phí thiết bị (đồng) | Chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (NgN 20%, NN 15%) | Tổng đơn giá (đồng) | |
Máy móc thiết bị | Điện năng | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=4+5+6+7+8 | 10=9*20% (15%) | 11=9+10 | |
I | ĐẤT Ở TẠI XÃ | ||||||||||
1 | Công tác chuẩn bị | Khu vực |
| 2.301.633 | 23.010 | 34.009 | 15.240 | 7.133 | 2.381.025 | 357.154 | 2.738.179 |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | ||||||||||
2.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 9.098.240 | 112.305 | 133.286 | 49.124 | 12.762 | 9.405.717 | 1.410.858 | 10.816.575 |
2.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,50 | 4.549.120 | 56.152 | 66.643 | 24.562 | 6.381 | 4.702.858 | 705.429 | 5.408.287 |
2.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,65 | 5.913.856 | 72.998 | 86.636 | 31.931 | 8.295 | 6.113.716 | 917.057 | 7.030.773 |
2.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,80 | 7.278.592 | 89.844 | 106.629 | 39.299 | 10.210 | 7.524.574 | 1.128.686 | 8.653.260 |
2.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,00 | 9.098,240 | 112.305 | 133.286 | 49.124 | 12.762 | 9.405.717 | 1.410.858 | 10.816.575 |
2.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,20 | 10.917.888 | 134.765 | 159.944 | 58.949 | 15.314 | 11.286.860 | 1.693.029 | 12.979.889 |
2.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,40 | 12.737.536 | 157.226 | 186.601 | 68.774 | 17.867 | 13.168.004 | 1.975.201 | 15.143.204 |
2.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,60 | 14.557.184 | 179.687 | 213.258 | 78.598 | 20.419 | 15.049.147 | 2.257.372 | 17.306.519 |
2.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,80 | 16.376.832 | 202.148 | 239.916 | 88.423 | 22.972 | 16.930.291 | 2.539.544 | 19.469.834 |
2.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,00 | 18.196.480 | 224.609 | 266.573 | 98.248 | 25.524 | 18.811.434 | 2.821.715 | 21.633.149 |
2.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,20 | 20.016.128 | 247.070 | 293.230 | 108.073 | 28.076 | 20.692.577 | 3.103.887 | 23.796.464 |
2.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,40 | 21.835.776 | 269.531 | 319.888 | 117.898 | 30.629 | 22.573.721 | 3.386.058 | 25.959.779 |
2.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,60 | 23.655.424 | 291.992 | 346.545 | 127.722 | 33.181 | 24.454.864 | 3.668.230 | 28.123.094 |
2.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,80 | 25.475.072 | 314.453 | 373.202 | 137.547 | 35.734 | 26.336.008 | 3.950.401 | 30.286.409 |
2.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,00 | 27.294.720 | 336.914 | 399.859 | 147.372 | 38.286 | 28.217.151 | 4.232.573 | 32.449.724 |
2.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,20 | 29.114.368 | 359.374 | 426.517 | 157.197 | 40.838 | 30.098.294 | 4.514.744 | 34.613.039 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | ||||||||||
3.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 2.962.540 | 36.028 | 53.250 | 23.862 | 11.169 | 3.086.849 | 463.027 | 3.549.877 |
3.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,50 | 1.481.270 | 18.014 | 26.625 | 11.931 | 5.585 | 1.543.425 | 231.514 | 1.774.938 |
3.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,65 | 1.925.651 | 23.418 | 34.613 | 15.510 | 7.260 | 2.006.452 | 300.968 | 2.307.420 |
3.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,80 | 2.370.032 | 28.822 | 42.600 | 19.090 | 8.935 | 2.469.480 | 370.422 | 2.839.901 |
3.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,00 | 2.962.540 | 36.028 | 53.250 | 23.862 | 11.169 | 3.086.849 | 463.027 | 3.549.877 |
3.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,20 | 3.555.048 | 43.234 | 63.900 | 28.634 | 13.403 | 3.704.219 | 555.633 | 4.259.852 |
3.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,40 | 4.147.556 | 50.439 | 74.551 | 33.407 | 15.637 | 4.321.589 | 648.238 | 4.969.828 |
3.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,60 | 4.740.064 | 57.645 | 85.201 | 38.179 | 17.870 | 4.938.959 | 740.844 | 5.679.803 |
3.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,80 | 5.332.572 | 64.850 | 95.851 | 42.952 | 20.104 | 5.556.329 | 833.449 | 6.389.778 |
3.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,00 | 5.925.080 | 72.056 | 106.501 | 47.724 | 22.338 | 6.173.699 | 926.055 | 7.099.754 |
3.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,20 | 6.517.588 | 79.262 | 117.151 | 52.496 | 24.572 | 6.791.069 | 1.018.660 | 7.809.729 |
3.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,40 | 7.110.096 | 86.467 | 127.801 | 57.269 | 26.806 | 7.408.439 | 1.111.266 | 8.519.704 |
3.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,60 | 7.702.604 | 93.673 | 138.451 | 62.041 | 29.039 | 8.025.808 | 1.203.871 | 9.229.680 |
3.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,80 | 8.295.112 | 100.878 | 149.101 | 66.814 | 31.273 | 8.643.178 | 1.296.477 | 9.939.655 |
3.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,00 | 8.887.620 | 108.084 | 159.751 | 71.586 | 33.507 | 9.260.548 | 1.389.082 | 10.649.630 |
3.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,20 | 9.480.128 | 115.290 | 170.401 | 76.358 | 35.741 | 9.877.918 | 1.481.688 | 11.359.606 |
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | ||||||||||
4.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 5.078.640 | 61.775 | 91.305 | 40.914 | 19.150 | 5.291.784 | 793.768 | 6.085.552 |
4.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,50 | 2.539.320 | 30.888 | 45.653 | 20.457 | 9.575 | 2.645.892 | 396.884 | 3.042.776 |
4.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,65 | 3.301.116 | 40.154 | 59.348 | 26.594 | 12.448 | 3.439.660 | 515.949 | 3.955.609 |
4.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,80 | 4.062.912 | 49.420 | 73.044 | 32.731 | 15.320 | 4.233.427 | 635.014 | 4.868.441 |
4.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,00 | 5.078.640 | 61.775 | 91.305 | 40.914 | 19.150 | 5.291.784 | 793.768 | 6.085.552 |
4.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,20 | 6.094.368 | 74.130 | 109.566 | 49.097 | 22.980 | 6.350.141 | 952.521 | 7.302.662 |
4.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,40 | 7.110.096 | 86.485 | 127.827 | 57.280 | 26.810 | 7.408.498 | 1.111.275 | 8.519.773 |
4.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,60 | 8.125.824 | 98.840 | 146.088 | 65.462 | 30.640 | 8.466.855 | 1.270.028 | 9.736.883 |
4.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,80 | 9.141.552 | 111.195 | 164.349 | 73.645 | 34.470 | 9.525.212 | 1.428.782 | 10.953.993 |
4.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,00 | 10.157.280 | 123.550 | 182.610 | 81.828 | 38.300 | 10.583.568 | 1.587.535 | 12.171.104 |
4.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,20 | 11.173.008 | 135.905 | 200.871 | 90.011 | 42.130 | 11.641.925 | 1.746.289 | 13.388.214 |
4.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,40 | 12.188.736 | 148.260 | 219.132 | 98.194 | 45.960 | 12.700.282 | 1.905.042 | 14.605.324 |
4.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,60 | 13.204.464 | 160.615 | 237.393 | 106.376 | 49.790 | 13.758.639 | 2.063.796 | 15.822.435 |
4.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,80 | 14.220.192 | 172.970 | 255.654 | 114.559 | 53.620 | 14.816.996 | 2.222.549 | 17.039.545 |
4.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,00 | 15.235.920 | 185.325 | 273.916 | 122.742 | 57.450 | 15.875.353 | 2.381.303 | 18.256.655 |
4.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,20 | 16.251.648 | 197.680 | 292.177 | 130.925 | 61.280 | 16.933.709 | 2.540.056 | 19.473.766 |
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | ||||||||||
5.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 3.385.760 | 41.169 | 60.848 | 27.266 | 12.762 | 3.527.805 | 529.171 | 4.056.975 |
5.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,50 | 1.692.880 | 20.584 | 30.424 | 13.633 | 6.381 | 1.763.902 | 264.585 | 2.028.488 |
5.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,65 | 2.200.744 | 26.760 | 39.551 | 17.723 | 8.295 | 2.293.073 | 343.961 | 2.637.034 |
5.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,80 | 2.708.608 | 32.935 | 48.679 | 21.813 | 10.210 | 2.822.244 | 423.337 | 3.245.580 |
5.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,00 | 3.385.760 | 41.169 | 60.848 | 27.266 | 12.762 | 3.527.805 | 529.171 | 4.056.975 |
5.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,20 | 4.062.912 | 49.402 | 73.018 | 32.719 | 15.314 | 4.233.366 | 635.005 | 4.868.370 |
5.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,40 | 4.740.064 | 57.636 | 85.187 | 38.172 | 17.867 | 4.938.927 | 740.839 | 5.679.766 |
5.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,60 | 5.417.216 | 65.870 | 97.357 | 43.626 | 20.419 | 5.644.488 | 846.673 | 6.491.161 |
5.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,80 | 6.094.368 | 74.103 | 109.527 | 49.079 | 22.972 | 6.350.048 | 952.507 | 7.302.556 |
5.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,00 | 6.771.520 | 82.337 | 121.696 | 54.532 | 25.524 | 7.055.609 | 1.058.341 | 8.113.951 |
5.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,20 | 7.448.672 | 90.571 | 133.866 | 59.985 | 28.076 | 7.761.170 | 1.164.176 | 8.925.346 |
5.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,40 | 8.125.824 | 98.804 | 146.036 | 65.438 | 30.629 | 8.466.731 | 1.270.010 | 9.736.741 |
5.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,60 | 8.802.976 | 107.038 | 158.205 | 70.892 | 33.181 | 9.172.292 | 1.375.844 | 10.548.136 |
5.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,80 | 9.480.128 | 115.272 | 170.375 | 76.345 | 35.734 | 9.877.853 | 1.481.678 | 11.359.531 |
5.14 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,00 | 10.157.280 | 123.506 | 182.545 | 81.798 | 38.286 | 10.583.414 | 1.587.512 | 12.170.926 |
5.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,20 | 10.834.432 | 131.739 | 194.714 | 87.251 | 40.838 | 11.288.975 | 1.693.346 | 12.982.321 |
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh | Khu vực |
| 1.269.660 | 15.444 | 22.826 | 10.229 | 4.788 | 343.717 | 68.743 | 412.460 |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Khu vực |
| 330.126 | 3.939 | 5.822 | 2.609 | 1.221 | 343.717 | 68.743 | 412.460 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở TẠI XÃ | ||||||||||
1 | Công tác chuẩn bị | Khu vực |
| 2.301.633 | 22.959 | 28.714 | 15.206 | 7.117 | 2.375.629 | 356.344 | 2.731.973 |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | ||||||||||
2.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 10.949.580 | 135.128 | 130.228 | 57.927 | 14.323 | 11.287.185 | 1.693.078 | 12.980.263 |
2.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,50 | 5.474.790 | 67.564 | 65.114 | 28.963 | 7.162 | 5.643.593 | 846.539 | 6.490.132 |
2.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,65 | 7.117.227 | 87.833 | 84.648 | 37.652 | 9.310 | 7.336.670 | 1.100.501 | 8.437.171 |
2.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,80 | 8.759.664 | 108.103 | 104.182 | 46.341 | 11.458 | 9.029.748 | 1.354.462 | 10.384.211 |
2.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,00 | 10.949.580 | 135.128 | 130.228 | 57.927 | 14.323 | 11.287.185 | 1.693.078 | 12.980.263 |
2.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,20 | 13.139.496 | 162.154 | 156.273 | 69.512 | 17.188 | 13.544.622 | 2.031.693 | 15.576.316 |
2.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,40 | 15.329.412 | 189.179 | 182.319 | 81.097 | 20.052 | 15.802.060 | 2.370.309 | 18.172.368 |
2.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,60 | 17.519.328 | 216.205 | 208.364 | 92.683 | 22.917 | 18.059.497 | 2.708.924 | 20.768.421 |
2.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,80 | 19.709.244 | 243.231 | 234.410 | 104.268 | 25.781 | 20.316.934 | 3.047.540 | 23.364.474 |
2.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,00 | 21.899.160 | 270.256 | 260.455 | 115.853 | 28.646 | 22.574.371 | 3.386.156 | 25.960.526 |
2.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,20 | 24.089.076 | 297.282 | 286.501 | 127.438 | 31.511 | 24.831.808 | 3.724.771 | 28.556.579 |
2.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,40 | 26.278.992 | 324.308 | 312.546 | 139.024 | 34.375 | 27.089.245 | 4.063.387 | 31.152.632 |
2.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,60 | 28.468.908 | 351.333 | 338.592 | 150.609 | 37.240 | 29.346.682 | 4.402.002 | 33.748.684 |
2.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,80 | 30.658.824 | 378.359 | 364.637 | 162.194 | 40.104 | 31.604.119 | 4.740.618 | 36.344.737 |
2.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,00 | 32.848.740 | 405.385 | 390.683 | 173.780 | 42.969 | 33.861.556 | 5.079.233 | 38.940.790 |
2.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,20 | 35.038.656 | 432.410 | 416.728 | 185.365 | 45.834 | 36.118.993 | 5.417.849 | 41.536.842 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | ||||||||||
3.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 3.808.980 | 46.208 | 57.789 | 30.604 | 14.323 | 3.957.904 | 593.686 | 4.551.590 |
3.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,50 | 1.904.490 | 23.104 | 28.895 | 15.302 | 7.162 | 1.978.952 | 296.843 | 2.275.795 |
3.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,65 | 2.475.837 | 30.035 | 37.563 | 19.893 | 9.310 | 2.572.638 | 385.896 | 2.958.534 |
3.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,80 | 3.047.184 | 36.967 | 46.231 | 24.483 | 11.458 | 3.166.324 | 474.949 | 3.641.272 |
3.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,00 | 3.808.980 | 46.208 | 57.789 | 30.604 | 14.323 | 3.957.904 | 593.686 | 4.551.590 |
3.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,20 | 4.570.776 | 55.450 | 69.347 | 36.725 | 17.188 | 4.749.485 | 712.423 | 5.461.908 |
3.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,40 | 5.332.572 | 64.691 | 80.905 | 42.846 | 20.052 | 5.541.066 | 831.160 | 6.372.226 |
3.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,60 | 6.094.368 | 73.933 | 92.463 | 48.966 | 22.917 | 6.332.647 | 949.897 | 7.282.544 |
3.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,80 | 6.856.164 | 83.175 | 104.021 | 55.087 | 25.781 | 7.124.228 | 1.068.634 | 8.192.862 |
3.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,00 | 7.617.960 | 92.416 | 115.579 | 61.208 | 28.646 | 7.915.809 | 1.187.371 | 9.103.180 |
3.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,20 | 8.379.756 | 101.658 | 127.137 | 67.329 | 31.511 | 8.707.390 | 1.306.108 | 10.013.498 |
3.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,40 | 9.141.552 | 110.900 | 138.694 | 73.449 | 34.375 | 9.498.971 | 1.424.846 | 10.923.816 |
3.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,60 | 9.903.348 | 120.141 | 150.252 | 79.570 | 37.240 | 10.290.552 | 1.543.583 | 11.834.134 |
3.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,80 | 10.665.144 | 129.383 | 161.810 | 85.691 | 40.104 | 11.082.133 | 1.662.320 | 12.744.452 |
3.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,00 | 11.426.940 | 138.625 | 173.368 | 91.812 | 42.969 | 11.873.713 | 1.781.057 | 13.654.770 |
3.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,20 | 12.188.736 | 147.866 | 184.926 | 97.933 | 45.834 | 12.665.294 | 1.899.794 | 14.565.088 |
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | ||||||||||
4.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 6.348.300 | 77.005 | 96.305 | 51.001 | 23.869 | 6.596.479 | 989.472 | 7.585.951 |
4.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,50 | 1.150.817 | 38.502 | 48.152 | 25.500 | 11.934 | 1.274.906 | 191.236 | 1.466.142 |
4.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,65 | 1.496.061 | 50.053 | 62.598 | 33.150 | 15.515 | 1.657.378 | 248.607 | 1.905.985 |
4.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,80 | 1.841.306 | 61.604 | 77.044 | 40.801 | 19.095 | 2.039.850 | 305.977 | 2.345.827 |
4.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,00 | 2.301.633 | 77.005 | 96.305 | 51.001 | 23.869 | 2.549.812 | 382.472 | 2.932.284 |
4.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,20 | 2.761.960 | 92.406 | 115.566 | 61.201 | 28.643 | 3.059.775 | 458.966 | 3.518.741 |
4.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,40 | 3.222.286 | 107.807 | 134.826 | 71.401 | 33.417 | 3.569.737 | 535.461 | 4.105.198 |
4.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,60 | 3.682.613 | 123.208 | 154.087 | 81.601 | 38.190 | 4.079.700 | 611.955 | 4.691.654 |
4.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,80 | 4.142.939 | 138.609 | 173.348 | 91.801 | 42.964 | 4.589.662 | 688.449 | 5.278.111 |
4.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,00 | 4.603.266 | 154.010 | 192.609 | 102.002 | 47.738 | 5.099.624 | 764.944 | 5.864.568 |
4.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,20 | 5.063.593 | 169.411 | 211.870 | 112.202 | 52.512 | 5.609.587 | 841.438 | 6.451.025 |
4.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,40 | 5.523.919 | 184.812 | 231.131 | 122.402 | 57.286 | 6.119.549 | 917.932 | 7.037.482 |
4.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,60 | 5.984.246 | 200.213 | 250.392 | 132.602 | 62.059 | 6.629.512 | 994.427 | 7.623.938 |
4.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,80 | 6.444.572 | 215.614 | 269.653 | 142.802 | 66.833 | 7.139.474 | 1,070.921 | 8.210.395 |
4.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,00 | 6.904.899 | 231.015 | 288.914 | 153.002 | 71.607 | 7.649.437 | 1.147.415 | 8.796.852 |
4.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,20 | 7.365.226 | 246.416 | 308.175 | 163.202 | 76.381 | 8.159.399 | 1.223.910 | 9.383.309 |
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | ||||||||||
5.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 4.232.200 | 51.337 | 64.203 | 34.001 | 15.913 | 4.397.653 | 659.648 | 5.057.301 |
5.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,50 | 2.116.100 | 25.668 | 32.102 | 17.000 | 7.956 | 2.198.826 | 329.824 | 2.528.650 |
5.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,65 | 2.750.930 | 33.369 | 41.732 | 22.100 | 10.343 | 2.858.474 | 428.771 | 3.287.245 |
5.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,80 | 3.385.760 | 41.069 | 51.362 | 27.200 | 12.730 | 3.518.122 | 527.718 | 4.045.841 |
5.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,00 | 4.232.200 | 51.337 | 64.203 | 34.001 | 15.913 | 4.397.653 | 659.648 | 5.057.301 |
5.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,20 | 5.078.640 | 61.604 | 77.044 | 40.801 | 19.095 | 5.277.183 | 791.578 | 6.068.761 |
5.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,40 | 5.925.080 | 71.871 | 89.884 | 47.601 | 22.278 | 6.156.714 | 923.507 | 7.080.221 |
5.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,60 | 6.771.520 | 82.139 | 102.725 | 54.401 | 25.460 | 7.036.244 | 1.055.437 | 8.091.681 |
5.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,80 | 7.617.960 | 92.406 | 115.566 | 61.201 | 28.643 | 7.915.775 | 1.187.366 | 9.103.141 |
5.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,00 | 8.464.400 | 102.673 | 128.406 | 68.001 | 31.825 | 8.795.306 | 1.319.296 | 10.114.601 |
5.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,20 | 9.310.840 | 112.940 | 141.247 | 74.801 | 35.008 | 9.674.836 | 1.451.225 | 11.126.062 |
5.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,40 | 10.157.280 | 123.208 | 154.087 | 81.601 | 38.190 | 10.554.367 | 1.583.155 | 12.137.522 |
5.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,60 | 11.003.720 | 133.475 | 166.928 | 88.401 | 41.373 | 11.433.897 | 1.715.085 | 13.148.982 |
5.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,80 | 11.850.160 | 143.742 | 179.769 | 95.201 | 44.555 | 12.313.428 | 1.847.014 | 14.160.442 |
5.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,00 | 12.696.600 | 154.010 | 192.609 | 102.002 | 47.738 | 13.192.958 | 1.978.944 | 15.171.902 |
5.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,20 | 13.543.040 | 164.277 | 205.450 | 108.802 | 50.920 | 14.072.489 | 2.110.873 | 16.183.362 |
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh | Khu vực |
| 1.269.660 | 15.411 | 19.274 | 10.207 | 4.777 | 342.586 | 68.517 | 411.103 |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Khu vực |
| 330.126 | 3.866 | 4.835 | 2.560 | 1.198 | 342.586 | 68.517 | 411.103 |
III | ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI XÃ | ||||||||||
1 | Công tác chuẩn bị | Khu vực |
| 2.301.633 | 23.105 | 41.739 | 15.303 | 7.161 | 2.388.940 | 358.341 | 2.747.281 |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | ||||||||||
2.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 7.722.940 | 95.457 | 137.793 | 42.176 | 11.213 | 8.009.579 | 1.201.437 | 9.211.016 |
2.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,50 | 3.861.470 | 47.729 | 68.896 | 21.088 | 5.607 | 4.004.789 | 600.718 | 4.605.508 |
2.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,65 | 5.019.911 | 62.047 | 89.565 | 27.414 | 7.289 | 5.206.226 | 780.934 | 5.987.160 |
2.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,80 | 6.178.352 | 76.366 | 110.234 | 33.741 | 8.970 | 6.407.663 | 961.149 | 7.368.813 |
2.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,00 | 7.722.940 | 95.457 | 137.793 | 42.176 | 11.213 | 8.009.579 | 1.201.437 | 9.211.016 |
2.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,20 | 9.267.528 | 114.549 | 165.351 | 50.611 | 13.456 | 9.611.495 | 1.441.724 | 11.053.219 |
2.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,40 | 10.812.116 | 133.640 | 192.910 | 59.046 | 15.698 | 11.213.411 | 1.682.012 | 12.895.422 |
2.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,60 | 12.356.704 | 152.732 | 220.468 | 67.482 | 17.941 | 12.815.326 | 1.922.299 | 14.737.625 |
2.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,80 | 13.901.292 | 171.823 | 248.027 | 75.917 | 20.184 | 14.417.242 | 2.162.586 | 16.579.828 |
2.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,00 | 15.445.880 | 190.915 | 275.585 | 84.352 | 22.426 | 16.019.158 | 2.402.874 | 18.422.032 |
2.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,20 | 16.990.468 | 210.006 | 303.144 | 92.787 | 24.669 | 17.621.074 | 2.643.161 | 20.264.235 |
2.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,40 | 18.535.056 | 229.098 | 330.702 | 101.222 | 26.911 | 19.222.989 | 2.883.448 | 22.106.438 |
2.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,60 | 20.079.644 | 248.189 | 358.261 | 109.657 | 29.154 | 20.824.905 | 3.123.736 | 23.948.641 |
2.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,80 | 21.624.232 | 267.281 | 385.819 | 118.093 | 31.397 | 22.426.821 | 3.364.023 | 25.790.844 |
2.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,00 | 23.168.820 | 286.372 | 413.378 | 126.528 | 33.639 | 24.028.737 | 3.604.311 | 27.633.047 |
2.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,20 | 24.713.408 | 305.464 | 440.936 | 134.963 | 35.882 | 25.630.653 | 3.844.598 | 29.475.251 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | ||||||||||
3.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 2.116.100 | 25.836 | 46.672 | 17.111 | 8.008 | 2.213.727 | 332.059 | 2.545.786 |
3.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,50 | 1.058.050 | 12.918 | 23.336 | 8.556 | 4.004 | 1.106.864 | 166.030 | 1.272.893 |
3.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,65 | 1.375.465 | 16.793 | 30.337 | 11.122 | 5.205 | 1.438.923 | 215.838 | 1.654.761 |
3.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,80 | 1.692.880 | 20.669 | 37.338 | 13.689 | 6.406 | 1.770.982 | 265.647 | 2.036.629 |
3.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,00 | 2.116.100 | 25.836 | 46.672 | 17.111 | 8.008 | 2.213.727 | 332.059 | 2.545.786 |
3.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,20 | 2.539.320 | 31.003 | 56.007 | 20.534 | 9.609 | 2.656.473 | 398.471 | 3.054.944 |
3.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,40 | 2.962.540 | 36.170 | 65.341 | 23.956 | 11.211 | 3.099.218 | 464.883 | 3.564.101 |
3.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,60 | 3.385.760 | 41.337 | 74.676 | 27.378 | 12.812 | 3.541.963 | 531.295 | 4.073.258 |
3.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,80 | 3.808.980 | 46.504 | 84.010 | 30.801 | 14.414 | 3.984.709 | 597.706 | 4.582.415 |
3.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,00 | 4.232.200 | 51.672 | 93.344 | 34.223 | 16.015 | 4.427.454 | 664.118 | 5.091.573 |
3.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,20 | 4.655.420 | 56.839 | 102.679 | 37.645 | 17.617 | 4.870.200 | 730.530 | 5.600.730 |
3.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,40 | 5.078.640 | 62.006 | 112.013 | 41.068 | 19.219 | 5.312.945 | 796.942 | 6.109.887 |
3.13 | Quy mô diện tích 500 ba | Khu vực | 2,60 | 5.501.860 | 67.173 | 121.348 | 44.490 | 20.820 | 5.755.691 | 863.354 | 6.619.044 |
3.14 | Quy mô diện tích 1,000 ha | Khu vực | 2,80 | 5.925.080 | 72.340 | 130.682 | 47.912 | 22.422 | 6.198.436 | 929.765 | 7.128.202 |
3.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,00 | 6.348.300 | 77.507 | 140.017 | 51.334 | 24.023 | 6.641.182 | 996.177 | 7.637.359 |
3.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,20 | 6.771.520 | 82.674 | 149.351 | 54.757 | 25.625 | 7.083.927 | 1.062.589 | 8.146.516 |
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | ||||||||||
4.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 3.808.980 | 46.501 | 84.003 | 30.798 | 14.413 | 3.984.695 | 597.704 | 4.582.399 |
4.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,50 | 1.904.490 | 23.250 | 42.002 | 15.399 | 7.206 | 1.992.348 | 298.852 | 2.291.200 |
4.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,65 | 2.475.837 | 30.225 | 54.602 | 20.019 | 9.368 | 2.590.052 | 388.508 | 2.978.560 |
4.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,80 | 3.047.184 | 37.201 | 67.203 | 24.639 | 11.530 | 3.187.756 | 478.163 | 3.665.920 |
4.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,00 | 3.808.980 | 46.501 | 84.003 | 30.798 | 14.413 | 3.984.695 | 597.704 | 4.582.399 |
4.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,20 | 4.570.776 | 55.801 | 100.804 | 36.958 | 17.295 | 4.781.634 | 717.245 | 5.498.879 |
4.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,40 | 5.332.572 | 65.101 | 117.605 | 43.118 | 20.178 | 5.578.573 | 836.786 | 6.415.359 |
4.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,60 | 6.094.368 | 74.401 | 134.405 | 49.277 | 23.061 | 6.375.512 | 956.327 | 7.331.839 |
4.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,80 | 6.856.164 | 83.701 | 151.206 | 55.437 | 25.943 | 7.172.451 | 1.075.868 | 8.248.319 |
4,10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,00 | 7.617.960 | 93.001 | 168.007 | 61.596 | 28.826 | 7.969.390 | 1.195.409 | 9.164.799 |
4.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,20 | 8.379.756 | 102.302 | 184.807 | 67.756 | 31.708 | 8.766.329 | 1.314.949 | 10.081.279 |
4.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,40 | 9.141.552 | 111.602 | 201.608 | 73.916 | 34.591 | 9.563.268 | 1.434.490 | 10.997.759 |
4.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,60 | 9.903.348 | 120.902 | 218.409 | 80.075 | 37.473 | 10.360.207 | 1.554.031 | 11.914.239 |
4.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,80 | 10.665.144 | 130.202 | 235.210 | 86.235 | 40.356 | 11.157.146 | 1.673.572 | 12.830.718 |
4.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,00 | 11.426.940 | 139.502 | 252.010 | 92.395 | 43.238 | 11.954.086 | 1.793.113 | 13.747.198 |
4.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,20 | 12.188.736 | 148.802 | 268.811 | 98.554 | 46.121 | 12.751.025 | 1.912.654 | 14.663.678 |
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | ||||||||||
5.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 2.539.320 | 31.007 | 56.013 | 20.536 | 9.610 | 2.656.486 | 398.473 | 3.054,959 |
5.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,50 | 1.269.660 | 15.503 | 28.007 | 10.268 | 4.805 | 1.328.243 | 199.236 | 1.527.480 |
5.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,65 | 1.650.558 | 20.154 | 36.409 | 13.349 | 6.247 | 1.726.716 | 259.007 | 1.985.724 |
5.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,80 | 2.031.456 | 24.805 | 44.811 | 16.429 | 7.688 | 2.125.189 | 318.778 | 2.443.967 |
5.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,00 | 2.539.320 | 31.007 | 56.013 | 20.536 | 9.610 | 2.656.486 | 398.473 | 3.054.959 |
5.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,20 | 3.047.184 | 37.208 | 67.216 | 24.643 | 11.533 | 3.187.784 | 478.168 | 3.665.951 |
5.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,40 | 3.555.048 | 43.409 | 78.419 | 28.751 | 13,455 | 3.719.081 | 557.862 | 4.276.943 |
5.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,60 | 4.062.912 | 49.610 | 89.621 | 32.858 | 15.377 | 4.250.378 | 637.557 | 4.887.935 |
5.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,80 | 4.570.776 | 55.812 | 100.824 | 36.965 | 17.299 | 4.781.675 | 717.251 | 5.498.927 |
5.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,00 | 5.078.640 | 62.013 | 112.026 | 41.072 | 19.221 | 5.312.973 | 796.946 | 6.109.919 |
5.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,20 | 5.586.504 | 68.214 | 123.229 | 45.180 | 21.143 | 5.844.270 | 876.641 | 6.720.911 |
5.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,40 | 6.094.368 | 74.416 | 134.432 | 49.287 | 23.065 | 6.375.567 | 956.335 | 7.331.902 |
5.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,60 | 6.602.232 | 80.617 | 145.634 | 53.394 | 24.987 | 6.906.865 | 1.036.030 | 7.942.894 |
5.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,80 | 7.110.096 | 86.818 | 156.837 | 57.501 | 26.909 | 7.438.162 | 1.115.724 | 8.553.886 |
5.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,00 | 7.617.960 | 93.020 | 168.040 | 61.609 | 28.831 | 7.969.459 | 1.195.419 | 9.164.878 |
5.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,20 | 8.125.824 | 99.221 | 179.242 | 65.716 | 30.753 | 8.500.756 | 1.275.113 | 9.775.870 |
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh | Khu vực |
| 1.269.660 | 15.494 | 27.990 | 10.262 | 4.802 | 345.056 | 69.011 | 414.067 |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Khu vực |
| 330.126 | 3.951 | 7.137 | 2.617 | 1.225 | 345.056 | 69.011 | 414.067 |
Ghi chú
1. Đơn giá trên tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất, diện tích 1 ha, tại địa bàn 01 xã; có 10 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng giá đất hiện hành) đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp. Khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì thực hiện như sau:
a) Khi số vị trí đất trong khu vực định giá đất có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 10 vị trí đất đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; lớn hoặc nhỏ hơn 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các mục 2, 3 và 4 của đơn giá trên.
b) Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể đối với mục 2, 3, 4 và 5 không trong quy mô diện tích và khu vực quy định đơn giá trên thì tính theo phương pháp nội suy như sau: Hệ số quy mô diện tích và khu vực cần tính = Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận dưới - ((Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận dưới - Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận trên)/(Diện tích cận trên - Diện tích cận dưới))*(Diện tích cần tính - diện tích cận dưới).
2. Trường hợp khu vực định giá đất có nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các mục 2, 3, 4 và 5 của đơn giá trên, các mục còn lại nhân với hệ số K=1,3.
3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối với các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện...) thì điều chỉnh đối với mục 2 đơn giá trên: Đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì nhân với hệ số K =1,3; đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã phường, thị trấn thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 xã, phường, thị trấn tăng thêm.
II. TẠI KHU VỰC PHƯỜNG, THỊ TRẤN
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Hệ số quy mô diện tích và khu vực | Chi phí lao động công nghệ (đồng) | Chi phí dụng cụ (đồng) | Chi phí vật liệu (đồng) | Chi phí thiết bị (đồng) | Chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (NgN 20%, NN 15%) | Tổng đơn giá (đồng) | |
Máy móc thiết bị | Điện năng | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=4+5+6+7+8 | 10=9*20% (15%) | 11=9+10 | |
I | ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG | ||||||||||
1 | Công tác chuẩn bị | Khu vực |
| 2.301.633 | 23.010 | 34.009 | 15.240 | 7.133 | 2.381.025 | 357.154 | 2.738.179 |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | ||||||||||
2.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 9.098.240 | 112.305 | 133.286 | 49.124 | 12.762 | 9.405.717 | 1.410.858 | 10.816.575 |
2.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,60 | 5.458.944 | 67.383 | 79.972 | 29.474 | 7.657 | 5.643.430 | 846.515 | 6.489.945 |
2.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,75 | 6,823.680 | 84.228 | 99.965 | 36.843 | 9.572 | 7.054.288 | 1.058.143 | 8.112.431 |
2.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,90 | 8.188.416 | 101.074 | 119.958 | 44.212 | 11.486 | 8.465.145 | 1.269.772 | 9.734.917 |
2.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,10 | 10.008.064 | 123.535 | 146.615 | 54.036 | 14.038 | 10.346.289 | 1.551.943 | 11.898.232 |
2.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,30 | 11.827.712 | 145.996 | 173.272 | 63.861 | 16.591 | 12.227.432 | 1.834.115 | 14.061.547 |
2.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,50 | 13.647.360 | 168.457 | 199.930 | 73.686 | 19.143 | 14.108.575 | 2.116.286 | 16.224.862 |
2.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,70 | 15.467.008 | 190.918 | 226.587 | 83.511 | 21.695 | 15.989.719 | 2.398.458 | 18.388.177 |
2.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,90 | 17.286.656 | 213.379 | 253.244 | 93.336 | 24.248 | 17.870.862 | 2.680.629 | 20.551.492 |
2.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,10 | 19.106.304 | 235.839 | 279.902 | 103.160 | 26.800 | 19.752.006 | 2.962.801 | 22.714.807 |
2.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,30 | 20.925.952 | 258.300 | 306.559 | 112.985 | 29.353 | 21.633.149 | 3.244.972 | 24.878.121 |
2.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,50 | 22.745.600 | 280.761 | 333.216 | 122.810 | 31.905 | 23.514.292 | 3.527.144 | 27.041.436 |
2.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,70 | 24.565.248 | 303.222 | 359.874 | 132.635 | 34.457 | 25.395.436 | 3.809.315 | 29.204.751 |
2.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,90 | 26.384.896 | 325.683 | 386.531 | 142.460 | 37.010 | 27.276.579 | 4.091.487 | 31.368.066 |
2.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,10 | 28.204.544 | 348.144 | 413.188 | 152.284 | 39.562 | 29.157.723 | 4.373.658 | 33.531.381 |
2.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,30 | 30.024.192 | 370.605 | 439.845 | 162.109 | 42.115 | 31.038.866 | 4.655.830 | 35.694.696 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | ||||||||||
3.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 2.962.540 | 36.028 | 53.250 | 23.862 | 11.169 | 3.086.849 | 463.027 | 3.549.877 |
3.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,60 | 1.777.524 | 21.617 | 31.950 | 14.317 | 6.701 | 1.852.110 | 277.816 | 2.129.926 |
3.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,75 | 2.221.905 | 27.021 | 39.938 | 17.897 | 8,377 | 2.315.137 | 347.271 | 2.662.408 |
3.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,90 | 2.666.286 | 32.425 | 47.925 | 21.476 | 10.052 | 2.778.164 | 416.725 | 3.194.889 |
3.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,10 | 3.258.794 | 39.631 | 58.575 | 26.248 | 12.286 | 3.395.534 | 509.330 | 3.904.864 |
3.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,30 | 3.851.302 | 46.836 | 69.226 | 31.021 | 14.520 | 4.012.904 | 601.936 | 4.614.840 |
3.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,50 | 4.443.810 | 54.042 | 79.876 | 35.793 | 16.754 | 4.630.274 | 694.541 | 5.324.815 |
3.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,70 | 5.036.318 | 61.248 | 90.526 | 40.565 | 18.987 | 5.247.644 | 787.147 | 6.034.791 |
3.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,90 | 5.628.826 | 68.453 | 101.176 | 45.338 | 21.221 | 5.865.014 | 879.752 | 6.744.766 |
3.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,10 | 6.221.334 | 75.659 | 111.826 | 50.110 | 23.455 | 6.482.384 | 972.358 | 7.454.741 |
3.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,30 | 6.813.842 | 82.864 | 122.476 | 54.883 | 25.689 | 7.099.754 | 1.064.963 | 8.164.717 |
3.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,50 | 7.406.350 | 90.070 | 133.126 | 59.655 | 27.923 | 7.717.123 | 1.157.569 | 8.874.692 |
3.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,70 | 7.998.858 | 97.276 | 143.776 | 64.427 | 30.156 | 8.334.493 | 1.250.174 | 9.584.667 |
3.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,90 | 8.591.366 | 104.481 | 154.426 | 69.200 | 32.390 | 8.951.863 | 1.342.779 | 10.294.643 |
3.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,10 | 9.183.874 | 111.687 | 165.076 | 73.972 | 34.624 | 9.569.233 | 1.435.385 | 11.004.618 |
3.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,30 | 9.776.382 | 118.892 | 175.726 | 78.745 | 36.858 | 10.186.603 | 1.527.990 | 11.714.593 |
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | ||||||||||
4.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 5.078.640 | 61.775 | 91.305 | 40.914 | 19.150 | 5.291.784 | 793.768 | 6.085.552 |
4.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,60 | 3.047.184 | 37.065 | 54.783 | 24.548 | 11.490 | 3.175.071 | 476.261 | 3.651.331 |
4.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,75 | 3.808.980 | 46.331 | 68.479 | 30.686 | 14.363 | 3.968.838 | 595.326 | 4.564.164 |
4.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,90 | 4.570.776 | 55.598 | 82.175 | 36.823 | 17.235 | 4.762.606 | 714.391 | 5.476.997 |
4.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,10 | 5.586.504 | 67.953 | 100.436 | 45.005 | 21.065 | 5.820.963 | 873.144 | 6.694.107 |
4.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,30 | 6.602.232 | 80.308 | 118.697 | 53.188 | 24.895 | 6.879.319 | 1.031.898 | 7.911.217 |
4.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,50 | 7.617.960 | 92.663 | 136.958 | 61.371 | 28.725 | 7.937.676 | 1.190.651 | 9.128.328 |
4.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,70 | 8.633.688 | 105.018 | 155.219 | 69.554 | 32.555 | 8.996.033 | 1.349.405 | 10.345.438 |
4.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,90 | 9.649.416 | 117.373 | 173.480 | 77.737 | 36.385 | 10.054.390 | 1.508.158 | 11.562.548 |
4.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,10 | 10.665.144 | 129.728 | 191.741 | 85.919 | 40.215 | 11.112.747 | 1.666.912 | 12.779.659 |
4.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,30 | 11.680.872 | 142.083 | 210.002 | 94.102 | 44.045 | 12.171.104 | 1.825.666 | 13.996.769 |
4.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,50 | 12.696.600 | 154.438 | 228.263 | 102.285 | 47.875 | 13.229.460 | 1.984.419 | 15.213.880 |
4.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,70 | 13.712.328 | 166.793 | 246.524 | 110.468 | 51.705 | 14.287.817 | 2.143.173 | 16.430.990 |
4.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,90 | 14.728.056 | 179.148 | 264.785 | 118.651 | 55.535 | 15.346.174 | 2.301.926 | 17.648.100 |
4.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,10 | 15.743.784 | 191.503 | 283.046 | 126.833 | 59.365 | 16.404.531 | 2.460.680 | 18.865.211 |
4.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,30 | 16.759.512 | 203.858 | 301.307 | 135.016 | 63.195 | 17.462.888 | 2.619.433 | 20.082.321 |
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | ||||||||||
5.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 3.385.760 | 41.169 | 60.848 | 27.266 | 12.762 | 3.527.805 | 529.171 | 4.056.975 |
5.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,60 | 2.031.456 | 24.701 | 36.509 | 16.360 | 7.657 | 2.116.683 | 317.502 | 2.434.185 |
5.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,75 | 2.539.320 | 30.876 | 45.636 | 20.450 | 9.572 | 2.645.854 | 396.878 | 3.042.732 |
5.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,90 | 3.047.184 | 37.052 | 54.763 | 24.539 | 11.486 | 3.175.024 | 476.254 | 3.651.278 |
5.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,10 | 3.724.336 | 45.285 | 66.933 | 29.993 | 14.038 | 3.880.585 | 582.088 | 4.462.673 |
5.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,30 | 4.401.488 | 53.519 | 79.103 | 35.446 | 16.591 | 4.586.146 | 687.922 | 5.274.068 |
5.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,50 | 5.078.640 | 61.753 | 91.272 | 40.899 | 19.143 | 5.291.707 | 793.756 | 6.085.463 |
5.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,70 | 5.755.792 | 69.986 | 103.442 | 46.352 | 21.695 | 5.997.268 | 899.590 | 6.896.858 |
5.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,90 | 6.432.944 | 78.220 | 115.612 | 51.805 | 24.248 | 6.702.829 | 1.005.424 | 7.708.253 |
5.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,10 | 7.110.096 | 86.454 | 127.781 | 57.259 | 26.800 | 7.408.390 | 1.111.258 | 8.519.648 |
5.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,30 | 7.787.248 | 94.688 | 139.951 | 62.712 | 29.353 | 8.113.951 | 1.217.093 | 9.331.043 |
5.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,50 | 8.464.400 | 102.921 | 152.120 | 68.165 | 31.905 | 8.819.512 | 1.322.927 | 10.142.439 |
5.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,70 | 9.141.552 | 111.155 | 164.290 | 73.618 | 34.457 | 9.525.073 | 1.428.761 | 10.953.834 |
5.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,90 | 9.818.704 | 119.389 | 176.460 | 79.071 | 37.010 | 10.230.634 | 1.534.595 | 11.765.229 |
5.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,10 | 10.495.856 | 127.622 | 188.629 | 84.525 | 39.562 | 10.936.195 | 1.640.429 | 12.576.624 |
5.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,30 | 11.173.008 | 135.856 | 200.799 | 89.978 | 42.115 | 11.641.756 | 1.746.263 | 13.388.019 |
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh | Khu vực |
| 1.269.660 | 15.444 | 22.826 | 10.229 | 4.788 | 343.717 | 68.743 | 412.460 |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Khu vực |
| 330.126 | 3.939 | 5.822 | 2.609 | 1.221 | 343.717 | 68.743 | 412.460 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG | ||||||||||
1 | Công tác chuẩn bị | Khu vực |
| 2.301.633 | 22.959 | 28.714 | 15.206 | 7.117 | 2.375.629 | 356.344 | 2.731.973 |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | ||||||||||
2.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 10.949.580 | 135.128 | 130.228 | 57.927 | 14.323 | 11.287.185 | 1.693.078 | 12.980.263 |
2.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,60 | 6.569.748 | 81.077 | 78.137 | 34.756 | 8.594 | 6.772.311 | 1.015.847 | 7.788.158 |
2.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,75 | 8.212.185 | 101.346 | 97.671 | 43.445 | 10.742 | 8.465.389 | 1.269.808 | 9.735.197 |
2.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,90 | 9.854.622 | 121.615 | 117.205 | 52.134 | 12.891 | 10.158.467 | 1.523.770 | 11.682.237 |
2.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,10 | 12.044.538 | 148.641 | 143.250 | 63.719 | 15.755 | 12.415.904 | 1.862.386 | 14.278.290 |
2.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,30 | 14.234.454 | 175.667 | 169.296 | 75.305 | 18.620 | 14.673.341 | 2.201.001 | 16.874.342 |
2.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,50 | 16.424.370 | 202.692 | 195.341 | 86.890 | 21.485 | 16.930.778 | 2.539.617 | 19.470.395 |
2.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,70 | 18.614.286 | 229.718 | 221.387 | 98.475 | 24.349 | 19.188.215 | 2.878.232 | 22.066.447 |
2.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,90 | 20.804.202 | 256.744 | 247.433 | 110.060 | 27.214 | 21.445.652 | 3.216.848 | 24.662.500 |
2.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,10 | 22.994.118 | 283.769 | 273.478 | 121.646 | 30.078 | 23.703.089 | 3.555.463 | 27.258.553 |
2.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,30 | 25.184.034 | 310.795 | 299.524 | 133.231 | 32.943 | 25.960.526 | 3.894.079 | 29.854.605 |
2.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,50 | 27.373.950 | 337.820 | 325.569 | 144.816 | 35.808 | 28.217.963 | 4.232.695 | 32.450.658 |
2.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,70 | 29.563.866 | 364.846 | 351.615 | 156.402 | 38.672 | 30.475.401 | 4.571.310 | 35.046.711 |
2.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,90 | 31.753.782 | 391.872 | 377.660 | 167.987 | 41.537 | 32.732.838 | 4.909.926 | 37.642.763 |
2.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,10 | 33.943.698 | 418.897 | 403.706 | 179.572 | 44.401 | 34,990.275 | 5.248.541 | 40.238.816 |
2.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,30 | 36.133.614 | 445.923 | 429.751 | 191.158 | 47.266 | 37.247.712 | 5.587.157 | 42.834.869 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | ||||||||||
3.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 3.808.980 | 46.208 | 57.789 | 30.604 | 14.323 | 3.957.904 | 593.686 | 4.551.590 |
3.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,60 | 2.285.388 | 27.725 | 34.674 | 18.362 | 8.594 | 2.374.743 | 356.211 | 2.730.954 |
3.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,75 | 2.856.735 | 34.656 | 43.342 | 22.953 | 10.742 | 2.968.428 | 445.264 | 3.413.693 |
3.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,90 | 3.428.082 | 41.587 | 52.010 | 27.544 | 12.891 | 3.562.114 | 534.317 | 4.096.431 |
3.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,10 | 4.189.878 | 50.829 | 63.568 | 33.664 | 15.755 | 4.353.695 | 653.054 | 5.006.749 |
3.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,30 | 4.951.674 | 60.071 | 75.126 | 39.785 | 18.620 | 5.145.276 | 771.791 | 5.917.067 |
3.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,50 | 5.713.470 | 69.312 | 86.684 | 45.906 | 21.485 | 5.936.857 | 890.529 | 6.827.385 |
3.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,70 | 6.475.266 | 78.554 | 98.242 | 52.027 | 24.349 | 6.728.438 | 1.009.266 | 7.737.703 |
3.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,90 | 7.237.062 | 87.796 | 109.800 | 58.147 | 27.214 | 7.520.018 | 1.128.003 | 8.648.021 |
3.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,10 | 7.998.858 | 97.037 | 121.358 | 64.268 | 30.078 | 8.311.599 | 1.246.740 | 9.558.339 |
3.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,30 | 8.760.654 | 106.279 | 132.915 | 70.389 | 32.943 | 9.103.180 | 1.365.477 | 10.468.657 |
3.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,50 | 9.522.450 | 115.520 | 144.473 | 76.510 | 35.808 | 9.894.761 | 1.484.214 | 11.378.975 |
3.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,70 | 10.284.246 | 124.762 | 156.031 | 82.631 | 38.672 | 10.686.342 | 1.602.951 | 12.289.293 |
3.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,90 | 11.046.042 | 134.004 | 167.589 | 88.751 | 41.537 | 11.477.923 | 1.721.688 | 13.199.611 |
3.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,10 | 11.807.838 | 143.245 | 179.147 | 94.872 | 44.401 | 12.269.504 | 1.840.426 | 14.109.929 |
3.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,30 | 12.569.634 | 152.487 | 190.705 | 100.993 | 47.266 | 13.061.085 | 1.959.163 | 15.020.247 |
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | ||||||||||
4.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 6.348.300 | 77.005 | 96.305 | 51.001 | 23.869 | 6.596.479 | 989.472 | 7.585.951 |
4.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,60 | 1.380.980 | 46.203 | 57.783 | 30.600 | 14.321 | 1.529.887 | 229.483 | 1.759.370 |
4.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,75 | 1.726.225 | 57.754 | 72.228 | 38.251 | 17.902 | 1.912.359 | 286.854 | 2.199.213 |
4.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,90 | 2.071.470 | 69.304 | 86.674 | 45.901 | 21.482 | 2.294.831 | 344.225 | 2.639.056 |
4.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,10 | 2.531.796 | 84.705 | 105.935 | 56.101 | 26.256 | 2.804.793 | 420.719 | 3.225.512 |
4.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,30 | 2.992.123 | 100.106 | 125.196 | 66.301 | 31.030 | 3.314.756 | 497.213 | 3.811.969 |
4.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,50 | 3.452.450 | 115.507 | 144.457 | 76.501 | 35.803 | 3.824.718 | 573.708 | 4.398.426 |
4.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,70 | 3.912.776 | 130.908 | 163.718 | 86.701 | 40.577 | 4.334.681 | 650.202 | 4.984.883 |
4.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,90 | 4.373.103 | 146.309 | 182.979 | 96.901 | 45.351 | 4.844.643 | 726.696 | 5.571.340 |
4.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,10 | 4.833.429 | 161.710 | 202.240 | 107.102 | 50.125 | 5.354.606 | 803.191 | 6.157.796 |
4.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,30 | 5.293.756 | 177.111 | 221.501 | 117.302 | 54.899 | 5.864.568 | 879.685 | 6.744.253 |
4.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,50 | 5.754.083 | 192.512 | 240.761 | 127.502 | 59.672 | 6.374.531 | 956.180 | 7.330.710 |
4.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,70 | 6.214.409 | 207.913 | 260.022 | 137.702 | 64.446 | 6.884.493 | 1.032.674 | 7.917.167 |
4.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,90 | 6.674.736 | 223.314 | 279.283 | 147.902 | 69.220 | 7.394.455 | 1.109.168 | 8.503.624 |
4.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,10 | 7.135.062 | 238.715 | 298.544 | 158.102 | 73.994 | 7.904.418 | 1.185.663 | 9.090.080 |
4.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,30 | 7.595.389 | 254.116 | 317.805 | 168.303 | 78.768 | 8.414.380 | 1.262.157 | 9.676.537 |
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | ||||||||||
5.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 4.232.200 | 51.337 | 64.203 | 34.001 | 15.913 | 4.397.653 | 659.648 | 5.057.301 |
5.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,60 | 2.539.320 | 30.802 | 38.522 | 20.400 | 9.548 | 2.638.592 | 395.789 | 3.034.380 |
5.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,75 | 3.174.150 | 38.502 | 48.152 | 25.500 | 11.934 | 3.298.240 | 494.736 | 3.792.976 |
5.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,90 | 3.808.980 | 46.203 | 57.783 | 30.600 | 14.321 | 3.957.888 | 593.683 | 4.551.571 |
5.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,10 | 4.655.420 | 56.470 | 70.623 | 37.401 | 17.504 | 4.837.418 | 725.613 | 5.563.031 |
5.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,30 | 5.501.860 | 66.738 | 83.464 | 44.201 | 20.686 | 5.716.949 | 857.542 | 6.574.491 |
5.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,50 | 6.348.300 | 77.005 | 96.305 | 51.001 | 23.869 | 6.596.479 | 989.472 | 7.585.951 |
5.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,70 | 7.194.740 | 87.272 | 109.145 | 57.801 | 27.052 | 7.476.010 | 1.121.401 | 8.597.411 |
5.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,90 | 8.041.180 | 97.539 | 121.986 | 64.601 | 30.234 | 8.355.540 | 1.253.331 | 9.608.871 |
5.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,10 | 8.887.620 | 107.807 | 134.826 | 71.401 | 33.417 | 9.235.071 | 1.385.261 | 10.620.332 |
5.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,30 | 9.734.060 | 118.074 | 147.667 | 78.201 | 36.599 | 10.114.601 | 1.517.190 | 11.631.792 |
5.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,50 | 10.580.500 | 128.341 | 160.508 | 85.001 | 39.782 | 10.994.132 | 1.649.120 | 12.643.252 |
5.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,70 | 11.426.940 | 138.609 | 173.348 | 91.801 | 42.964 | 11.873.663 | 1.781.049 | 13.654.712 |
5.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,90 | 12.273.380 | 148.876 | 186.189 | 98.601 | 46.147 | 12.753.193 | 1.912.979 | 14.666.172 |
5.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,10 | 13.119.820 | 159.143 | 199.029 | 105.402 | 49.329 | 13.632,724 | 2.044.909 | 15.677.632 |
5.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,30 | 13.966.260 | 169.411 | 211.870 | 112.202 | 52.512 | 14.512.254 | 2.176.838 | 16.689.092 |
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh | Khu vực |
| 1.269.660 | 15.411 | 19.274 | 10.207 | 4.777 | 342.586 | 68.517 | 411.103 |
7 | In, sao, lưu trữ,phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Khu vực |
| 330.126 | 3.866 | 4.835 | 2.560 | 1.198 | 342.586 | 68.517 | 411.103 |
III | ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI PHƯỜNG | ||||||||||
1 | Công tác chuẩn bị | Khu vực |
| 2.301.633 | 23.105 | 41.739 | 15.303 | 7.161 | 2.388.940 | 358.341 | 2.747.281 |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | ||||||||||
2.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 7.722.940 | 95.457 | 137.793 | 42.176 | 11.213 | 8.009.579 | 1.201.437 | 9.211.016 |
2.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,60 | 4.633.764 | 57.274 | 82.676 | 25.306 | 6.728 | 4.805.747 | 720.862 | 5.526.609 |
2.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,75 | 5.792.205 | 71.593 | 103.344 | 31.632 | 8.410 | 6.007.184 | 901.078 | 6.908.262 |
2.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,90 | 6.950.646 | 85.912 | 124.013 | 37.958 | 10.092 | 7.208.621 | 1.081.293 | 8.289.914 |
2.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,10 | 8.495.234 | 105.003 | 151.572 | 46.394 | 12.334 | 8.810.537 | 1.321.581 | 10.132.117 |
2.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,30 | 10.039.822 | 124.095 | 179.130 | 54.829 | 14.577 | 10.412.453 | 1.561.868 | 11.974.321 |
2.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,50 | 11.584.410 | 143.186 | 206.689 | 63.264 | 16.820 | 12.014.368 | 1.802.155 | 13.816.524 |
2.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,70 | 13.128.998 | 162.277 | 234.247 | 71.699 | 19.062 | 13.616.284 | 2.042.443 | 15.658.727 |
2.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,90 | 14.673.586 | 181.369 | 261.806 | 80.134 | 21.305 | 15.218.200 | 2.282.730 | 17.500.930 |
2.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,10 | 16.218.174 | 200.460 | 289.364 | 88.570 | 23.548 | 16.820.116 | 2.523.017 | 19.343.133 |
2.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,30 | 17.762.762 | 219.552 | 316.923 | 97.005 | 25.790 | 18.422.032 | 2.763.305 | 21.185.336 |
2.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,50 | 19.307.350 | 238.643 | 344.481 | 105.440 | 28.033 | 20.023.947 | 3.003.592 | 23.027.539 |
2.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,70 | 20.851.938 | 257.735 | 372.040 | 113.875 | 30.275 | 21.625.863 | 3.243.879 | 24.869.743 |
2.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,90 | 22.396.526 | 276.826 | 399.598 | 122.310 | 32.518 | 23.227.779 | 3.484.167 | 26.711.946 |
2.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,10 | 23.941.114 | 295.918 | 427.157 | 130.745 | 34.761 | 24.829.695 | 3.724.454 | 28.554.149 |
2.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,30 | 25.485.702 | 315.009 | 454.715 | 139.181 | 37.003 | 26.431.611 | 3.964.742 | 30.396.352 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | ||||||||||
3.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 2.116.100 | 25.836 | 46.672 | 17.111 | 8.008 | 2.213.727 | 332.059 | 2.545.786 |
3.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,60 | 1.269.660 | 15.501 | 28.003 | 10.267 | 4.805 | 1.328.236 | 199.235 | 1.527.472 |
3.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,75 | 1.587.075 | 19.377 | 35.004 | 12.834 | 6.006 | 1.660.295 | 249.044 | 1.909.340 |
3.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,90 | 1.904.490 | 23.252 | 42.005 | 15.400 | 7.207 | 1.992.354 | 298.853 | 2.291.208 |
3.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,10 | 2.327.710 | 28.419 | 51.339 | 18.823 | 8.809 | 2.435.100 | 365.265 | 2.800.365 |
3.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,30 | 2.750.930 | 33.586 | 60.674 | 22.245 | 10.410 | 2.877.845 | 431.677 | 3.309.522 |
3.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,50 | 3.174.150 | 38.754 | 70.008 | 25.667 | 12.012 | 3.320.591 | 498.089 | 3.818.679 |
3.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,70 | 3.597.370 | 43.921 | 79.343 | 29.089 | 13.613 | 3.763.33 6 | 564.500 | 4.327.837 |
3.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,90 | 4.020.590 | 49.088 | 88.677 | 32.512 | 15.215 | 4.206.082 | 630.912 | 4.836.994 |
3.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,10 | 4.443.810 | 54.255 | 98.012 | 35.934 | 16.816 | 4.648.827 | 697.324 | 5.346.151 |
3.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,30 | 4.867.030 | 59.422 | 107.346 | 39.356 | 18.418 | 5.091.573 | 763.736 | 5.855.308 |
3.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,50 | 5.290.250 | 64.589 | 116.681 | 42.779 | 20.019 | 5.534.318 | 830.148 | 6.364.466 |
3.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,70 | 5.713.470 | 69.757 | 126.015 | 46.201 | 21.621 | 5.977.063 | 896.560 | 6.873.623 |
3.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,90 | 6.136.690 | 74.924 | 135.349 | 49.623 | 23.222 | 6.419.809 | 962.971 | 7.382.780 |
3.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,10 | 6.559.910 | 80.091 | 144.684 | 53.046 | 24.824 | 6.862.554 | 1.029.383 | 7.891.937 |
3.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,30 | 6.983.130 | 85.258 | 154.018 | 56.468 | 26.426 | 7.305.300 | 1.095.795 | 8.401.095 |
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | ||||||||||
4.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 3.808.980 | 46.501 | 84.003 | 30.798 | 14.413 | 3.984.695 | 597.704 | 4.582.399 |
4.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,60 | 2.285.388 | 27.900 | 50.402 | 18.479 | 8.648 | 2.390.817 | 358.623 | 2.749.440 |
4.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,75 | 2.856.735 | 34.876 | 63.003 | 23.099 | 10.810 | 2.988.521 | 448.278 | 3.436.800 |
4.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,90 | 3.428.082 | 41.851 | 75.603 | 27.718 | 12.972 | 3.586.226 | 537.934 | 4.124.160 |
4.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,10 | 4.189.878 | 51.151 | 92.404 | 33.878 | 15.854 | 4.383.165 | 657.475 | 5.040.639 |
4.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,30 | 4.951.674 | 60.451 | 109.204 | 40.038 | 18.737 | 5.180.104 | 777.016 | 5.957.119 |
4.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,50 | 5.713.470 | 69.751 | 126.005 | 46.197 | 21.619 | 5.977.043 | 896.556 | 6.873.599 |
4.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,70 | 6.475.266 | 79.051 | 142.806 | 52.357 | 24.502 | 6.773.982 | 1.016.097 | 7.790.079 |
4.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,90 | 7.237.062 | 88.351 | 159.606 | 58.517 | 27.384 | 7.570.921 | 1.135.638 | 8.706.559 |
4.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,10 | 7.998.858 | 97.652 | 176.407 | 64.676 | 30.267 | 8.367.860 | 1.255.179 | 9.623.039 |
4.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,30 | 8.760.654 | 106.952 | 193.208 | 70.836 | 33.149 | 9.164.799 | 1.374.720 | 10.539.519 |
4.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,50 | 9.522.450 | 116.252 | 210.008 | 76.996 | 36.032 | 9.961.738 | 1.494.261 | 11.455.999 |
4.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,70 | 10.284.246 | 125.552 | 226.809 | 83.155 | 38.915 | 10.758.677 | 1.613.802 | 12.372.479 |
4.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,90 | 11.046.042 | 134.852 | 243.610 | 89.315 | 41.797 | 11.555.616 | 1.733.342 | 13.288.958 |
4.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,10 | 11.807.838 | 144.152 | 260.411 | 95.474 | 44.680 | 12.352.555 | 1.852.883 | 14.205.438 |
4.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,30 | 12.569.634 | 153.452 | 277.211 | 101.634 | 47.562 | 13.149.494 | 1.972.424 | 15.121.918 |
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | ||||||||||
5.1 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực |
| 2.539.320 | 31.007 | 56.013 | 20.536 | 9.610 | 2.656.486 | 398.473 | 3.054.959 |
5.2 | Quy mô diện tích ≤ 0,1 ha | Khu vực | 0,60 | 1.523.592 | 18.604 | 33.608 | 12.322 | 5.766 | 1.593.892 | 239.084 | 1.832.976 |
5.3 | Quy mô diện tích 0,3 ha | Khu vực | 0,75 | 1.904.490 | 23.255 | 42.010 | 15.402 | 7.208 | 1.992.365 | 298.855 | 2.291.220 |
5.4 | Quy mô diện tích 0,5 ha | Khu vực | 0,90 | 2.285.388 | 27.906 | 50.412 | 18.483 | 8.649 | 2.390.838 | 358.626 | 2.749.463 |
5.5 | Quy mô diện tích 1 ha | Khu vực | 1,10 | 2.793.252 | 34.107 | 61.615 | 22.590 | 10.571 | 2.922.135 | 438.320 | 3.360.455 |
5.6 | Quy mô diện tích 3 ha | Khu vực | 1,30 | 3.301.116 | 40.309 | 72.817 | 26.697 | 12.494 | 3.453.432 | 518.015 | 3.971.447 |
5.7 | Quy mô diện tích 5 ha | Khu vực | 1,50 | 3.808.980 | 46.510 | 84.020 | 30.804 | 14.416 | 3.984.730 | 597.709 | 4.582.439 |
5.8 | Quy mô diện tích 10 ha | Khu vực | 1,70 | 4.316.844 | 52.711 | 95.222 | 34.911 | 16.338 | 4.516.027 | 677.404 | 5.193.431 |
5.9 | Quy mô diện tích 30 ha | Khu vực | 1,90 | 4.824,708 | 58.912 | 106.425 | 39.019 | 18.260 | 5.047.324 | 757.099 | 5.804.423 |
5.10 | Quy mô diện tích 50 ha | Khu vực | 2,10 | 5.332.572 | 65.114 | 117.628 | 43.126 | 20.182 | 5.578.621 | 836.793 | 6.415.415 |
5.11 | Quy mô diện tích 100 ha | Khu vực | 2,30 | 5.840.436 | 71.315 | 128.830 | 47.233 | 22.104 | 6.109.919 | 916.488 | 7.026.406 |
5.12 | Quy mô diện tích 300 ha | Khu vực | 2,50 | 6.348.300 | 77.516 | 140.033 | 51.340 | 24.026 | 6.641.216 | 996.182 | 7.637.398 |
5.13 | Quy mô diện tích 500 ha | Khu vực | 2,70 | 6.856.164 | 83.718 | 151.236 | 55.448 | 25.948 | 7.172.513 | 1.075.877 | 8.248.390 |
5.14 | Quy mô diện tích 1.000 ha | Khu vực | 2,90 | 7.364.028 | 89.919 | 162.438 | 59.555 | 27.870 | 7.703.811 | 1.155.572 | 8.859.382 |
5.15 | Quy mô diện tích 3.000 ha | Khu vực | 3,10 | 7.871.892 | 96.120 | 173.641 | 63.662 | 29.792 | 8.235.108 | 1.235.266 | 9.470.374 |
5.16 | Quy mô diện tích ≥ 5.000 ha | Khu vực | 3,30 | 8.379.756 | 102.322 | 184.844 | 67.769 | 31.714 | 8.766.405 | 1.314.961 | 10.081.366 |
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh | Khu vực |
| 1.269.660 | 15.494 | 27.990 | 10.262 | 4.802 | 345.056 | 69.011 | 414.067 |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Khu vực |
| 330.126 | 3.951 | 7.137 | 2.617 | 1.225 | 345.056 | 69.011 | 414.067 |
Ghi chú:
1. Đơn giá trên tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất, diện tích 1 ha, tại địa bàn 01 xã; có 10 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng giá đất hiện hành) đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp. Khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì thực hiện như sau:
a) Khi số vị trí đất trong khu vực định giá đất có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 10 vị trí đất đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; lớn hoặc nhỏ hơn 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các mục 2, 3 và 4 của đơn giá trên.
b) Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể đối với mục 2, 3, 4 và 5 không trong quy mô diện tích và khu vực quy định đơn giá trên thì tính theo phương pháp nội suy như sau: Hệ số quy mô diện tích và khu vực cần tính = Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận dưới - ((Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận dưới - Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận trên)/(Diện tích cận trên - Diện tích cận dưới))*(Diện tích cần tính - diện tích cận dưới).
2. Trường hợp khu vực định giá đất có nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các mục 2, 3, 4 và 5 của đơn giá trên, các mục còn lại nhân với hệ số K=1,3.
3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối với các dự án giao thông thủy lợi, đường điện...) thì điều chỉnh đối với mục 2 đơn giá trên: đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì nhân với hệ số K =1,3; đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã phường, thị trấn thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 xã, phường, thị trấn tăng thêm.
- 1Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2019 về giá sản phẩm xây dựng bảng giá đất do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3Kế hoạch 57/KH-UBND năm 2019 về điều tra, xây dựng Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ định giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 4652/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Mục I Phần B Dự án xây dựng Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh dự kiến công bố ngày 01 tháng 01 năm 2020 kèm theo Quyết định 2396/QĐ-UBND
- 7Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế Phụ lục đơn giá kèm theo Quyết định 896/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Thông tư 05/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 06/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật bảo hiểm y tế 2008
- 5Luật giá 2012
- 6Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 7Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 11Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 13Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2019 về giá sản phẩm xây dựng bảng giá đất do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 15Kế hoạch 57/KH-UBND năm 2019 về điều tra, xây dựng Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 16Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ định giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 17Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 18Quyết định 4652/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Mục I Phần B Dự án xây dựng Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh dự kiến công bố ngày 01 tháng 01 năm 2020 kèm theo Quyết định 2396/QĐ-UBND
- 19Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế Phụ lục đơn giá kèm theo Quyết định 896/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 20Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Bộ đơn giá Xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1218/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Nhữ Văn Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực