Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2232/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 14 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1795/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 670/TTr-BQL ngày 07/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết đối với 22 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
(Có quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thời gian giải quyết: 43 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 2 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 19 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1,5 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 2 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Kèm kết quả | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 43 ngày |
Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian giải quyết |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 11 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
Thời gian giải quyết: 50 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 2 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 18 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 2 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 2 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 7 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 50 ngày |
4. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Thời gian giải quyết: 43 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành và UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông và xử lý | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 2 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 19 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1,5 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 2 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 43 ngày |
Quy trình thứ nhất: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
* Trường hợp: Thay đổi tên dự án đầu tư, tên Nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
Thời gian giải quyết: 3 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,25 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 1 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,25 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 3 ngày |
Quy trình thứ hai: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
* Trường hợp: Thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
Thời gian giải quyết: 10 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 6 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
Quy trình: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý.
Thời gian giải quyết: 50 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý và lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 2 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 18 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 2 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 2 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 7 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 50 ngày |
Quy trình: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
Thời gian giải quyết: 50 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 2 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 18 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 2 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 2 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 7 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 50 ngày |
Quy trình: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
Thời gian giải quyết: 50 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 2 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 18 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 2 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 2 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 7 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 50 ngày |
Quy trình: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
Thời gian giải quyết: 50 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 2 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 18 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 2 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 2 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 7 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 50 ngày |
Quy trình: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
Thời gian giải quyết: 50 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 2 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 18 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 2 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 2 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 7 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 50 ngày |
Quy trình: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
Thời gian giải quyết: 50 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý | Ý kiến thẩm định | 15 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 2 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 18 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 2 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 2 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 7 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 50 ngày |
Quy trình: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Thời gian giải quyết: 12 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 3,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B5 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 5 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
Thời gian giải quyết: 5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 2 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
Quy trình: Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
Thời gian giải quyết: 31 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 0,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định | Trưởng Ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông | Sở, ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại Khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và Khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Ý kiến thẩm định | 10 ngày |
B6 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 10 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1,5 ngày | ||
B7 | Xem xét và Quyết định | Trưởng Ban | Văn bản đã ký duyệt | 1,5 ngày |
B8 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét và Quyết định | UBND tỉnh | Văn bản đã ký duyệt | 3 ngày |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 31 ngày |
Thời gian giải quyết: 5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 2 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
16. Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
Thời gian giải quyết: Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ và dự thảo thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | |||
Trưởng phòng | Thẩm định | |||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | |
B4 | Phát hành thông báo | Văn thư | Văn bản đã ký duyệt | |
Tổng thời gian thực hiện |
17. Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
* Trường hợp: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời gian giải quyết: 5 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 2 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,5 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5 ngày |
* Trường hợp: Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời gian giải quyết: 3 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,25 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 1 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,25 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 3 ngày |
18. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời gian giải quyết: 3 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 0,25 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 1 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 0,25 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 0,5 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 3 ngày |
Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 11 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
20. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 11 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
21. Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 11 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (01 thủ tục)
22. Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa | Kèm scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Phân công thụ lý | 1 ngày |
Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 11 ngày | ||
Trưởng phòng | Thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Tổ chức kiểm tra tại hiện trường | Chuyên viên phụ trách |
| 3 ngày |
B4 | Dự thảo thông báo | Chuyên viên phụ trách | Văn bản đầu ra | 1 ngày |
Trưởng phòng | Phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B5 | Xem xét và Quyết định | Trưởng ban | Phê duyệt | 1 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Văn bản đã ký duyệt | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
- 1Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 3Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư 2020
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 8Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 9Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Nam Định
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2232/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra