- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1330/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1214/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 15 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn Điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1330/QĐ-BKHĐT ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (05 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính (Mã thủ tục hành chính) | Đã công bố tại Quyết định | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập (2.000529.000. 00.00.H14) | Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | - Thời hạn thẩm định: 18 ngày làm việc; - Cơ quan đại diện chủ sở hữu ra quyết định thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 20 làm việc kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Trực tuyến: Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; Hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office; -Dịch vụ Bưu chính công ích. | Không có | - Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 69/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. | - Sửa đổi, bổ sung: + Tên thủ tục hành chính; + Căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn thẩm định từ 20 ngày còn 18 ngày làm việc. - Cắt giảm thời hạn cơ quan đại diện chủ sở hữu ra quyết định thành lập doanh nghiệp từ 30 ngày còn 20 ngày làm việc. |
2 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý (2.001061.000. 00.00.H14) | Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập, cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định số 23/2022/NĐ-CP thẩm định, phê duyệt Hồ sơ và ra quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Trực tuyến: Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; Hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office; -Dịch vụ Bưu chính công ích. | Không có | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP của Chính phủ. | - Sửa đổi, bổ sung: + Tên thủ tục hành chính; + Căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn thẩm định từ 20 ngày còn 18 ngày làm việc |
3 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý (2.001025.000. 00.00.H14) | Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | - Thời hạn thẩm định: 18 ngày làm việc; - Cơ quan đại diện chủ sở hữu ra quyết định chia, tách doanh nghiệp trong thời hạn 20 làm việc kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Trực tuyến: Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; Hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office; -Dịch vụ Bưu chính công ích. | Không có | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ. | - Sửa đổi, bổ sung: + Tên thủ tục hành chính; + Căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn thẩm định từ 20 ngày còn 18 ngày làm việc. - Cắt giảm thời hạn cơ quan đại diện chủ sở hữu ra quyết định chia tách doanh nghiệp từ 30 ngày còn 20 ngày làm việc |
4 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) (1.002395.000. 00.00.H14) | Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Trực tuyến: Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; Hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office; -Dịch vụ Bưu chính công ích. | Không có | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. | - Sửa đổi, bổ sung: + Tên thủ tục hành chính; + Căn cứ pháp lý. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc |
5 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) (2.001021.000. 00.00.H14) | Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Thời hạn: 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Trực tuyến: Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; Hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office; -Dịch vụ Bưu chính công ích. | Không có | - Luật Doanh nghiệp năm 2020. - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014. - Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ. | - Sửa đổi, bổ sung: + Tên thủ tục hành chính; + Căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày còn 20 ngày làm việc. |
Tổng số danh mục TTHC công bố 05 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 05 TTHC
Qua Dịch vụ bưu chính công ích 05 TTHC
Tổng số TTHC cắt giảm thời gian giải quyết 05 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I - LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ
1. Nhóm Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
1.1 Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập.
1.2 Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý.
Tồng thời gian thực hiện TTHC: 18 (ngày làm việc) x 08 (giờ) = 144 (giờ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý, nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 giờ |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 giờ |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ - Xử lý thẩm định hồ sơ; - Tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh được phân công thụ lý hồ sơ | 112 giờ |
Bước 4 | Phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Kế Hoạch và Đầu tư | 02 giờ |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Hồ sơ thẩm định đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Kế Hoạch và Đầu tư | 02 giờ |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Phòng Tổng hợp Văn phòng UBND tỉnh. | 24 giờ |
Bước 7 | - Đóng dấu. - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC. | Văn thư - Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 18 ngày làm việc (144 giờ) |
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
2.1 Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 (ngày làm việc) x 08 (giờ) = 144 (giờ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý, nội dung và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 giờ |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 giờ |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ - Xử lý thẩm định hồ sơ;Xác minh (nếu có); - Trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt. | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh thụ lý hồ sơ | 112 giờ |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở Kế Hoạch và Đầu tư | 02 giờ |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Hồ sơ thẩm định Gửi Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Kế Hoạch và Đầu tư | 02 giờ |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh thụ lý hồ sơ. | 24 giờ |
Bước 7 | - Đóng dấu. - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC. | Văn thư -Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 18 ngày làm việc (144 giờ) |
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: "Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)"
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 (giờ) = 16 (giờ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý, nội dung và lưu hồ sơ - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 02 giờ |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ - Xử lý thẩm định hồ sơ; - Xác minh (nếu có); - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. Chuyển giao dịch sang cơ quan thuế | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh thụ lý hồ sơ | 08 giờ |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02 giờ |
Bước 5 | - Đóng dấu. - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC. | Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02 giờ |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 02 ngày làm việc (16 giờ) |
4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: "Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)"
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 (giờ) = 160 (giờ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý, nội dung và lưu hồ sơ - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 02 giờ |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết - Xử lý thẩm định hồ sơ; - Xác minh (nếu có); - Trình lãnh đạo phê duyệt. Chuyển giao dịch sang cơ quan thuế | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh thụ lý hồ sơ | 153 giờ |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02 giờ |
Bước 5 | - Đóng dấu. - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC. | Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 giờ |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày làm việc (160 giờ) |
- 1Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp Hộ kinh doanh, Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 3930/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp; Liên hiệp Hợp tác xã; Hợp tác xã; hộ kinh doanh cá thể thuộc phạm vi, chức năng quản lý của của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1330/QĐ-BKHĐT năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp Hộ kinh doanh, Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 3930/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp; Liên hiệp Hợp tác xã; Hợp tác xã; hộ kinh doanh cá thể thuộc phạm vi, chức năng quản lý của của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1214/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực