- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND về mức thu phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1896/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 25 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 50/TTr-SKHĐT ngày 24/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp Hộ kinh doanh, Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2023./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1896/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ KHI THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh | ||||||
1 | 1.001612.000.00.00.H12 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Tra kết quả các huyện, thành phố Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Khi nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí: 150.000 đồng/1 lần - Khi nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí đăng ký kinh doanh: Mức thu bằng 0%. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
2 | 2.000720.000.00.00.H12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành phố Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Khi nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí: 150.000 đồng/1 lần - Khi nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí đăng ký kinh doanh: Mức thu bằng 0%. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
3 | 2.000575.000.00.00.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành phố Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Khi nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí: 75.000 đồng/1 lần - Khi nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí đăng ký kinh doanh: Mức thu bằng 0%. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
II | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | ||||||
1 | 1.005280.000.00.00.H12 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Khi nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí: 150.000 đồng/lần - Khi nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí đăng ký kinh doanh: Mức thu bằng 0%. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
2 | 2.002123.000.00.00.H12 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận 1 hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Khi nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí: 100.000 đồng/lần - Khi nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí đăng ký kinh doanh: Mức thu bằng 0%. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
3 | 1.005277.000.00.00.H12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Khi nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí: 150.000 đồng/lần - Khi nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí đăng ký kinh doanh: Mức thu bằng 0%. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
4 | 1.005378.000.00.00.H12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Khi nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí: 100.000 đồng/lần. - Khi nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí đăng ký kinh doanh: Mức thu bằng 0%. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
5 | 2.002122.000.00.00.H12 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Khi nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí: 150.000 đồng/lần - Khi nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí đăng ký kinh doanh: Mức thu bằng 0%. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
6 | 2.002120.000.00.00.H12 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Khi nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí: 150.000 đồng/lần - Khi nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí đăng ký kinh doanh: Mức thu bằng 0%. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
7 | 1.005121.000.00.00.H12 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Khi nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí: 150.000 đồng/lần - Khi nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí đăng ký kinh doanh: Mức thu bằng 0%. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
8 | 1.004972.000.00.00.H12 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Khi nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí: 150.000 đồng/lần - Khi nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí đăng ký kinh doanh: Mức thu bằng 0%. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
9 | 2.001973.000.00.00.H12 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Khi nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí: + Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: 75.000 đồng/lần. + Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: 50.000 đồng/lần - Khi nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí đăng ký kinh doanh: Mức thu bằng 0%. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
10 | 1.004901.000.00.00.H12 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Khi nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí: 75.000 đồng/lần. - Khi nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí đăng ký kinh doanh: Mức thu bằng 0%. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
11 | 1.004895.000.00.00.H12 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Khi nộp hồ sơ trực tiếp: Lệ phí: 150.000 đồng/lần. - Khi nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí đăng ký kinh doanh: Mức thu bằng 0%. | Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về mức thu phí và lệ phí đối với một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau. | Bổ sung mức thu phí, lệ phí đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến. |
Ghi chú: Danh mục có 14 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về mức thu phí, lệ phí khi thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến./.
- 1Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1894/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 4Nghị quyết 65/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 274/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trực tuyến trong lĩnh vực Liên hiệp hợp tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư được giảm 50% mức thu lệ phí do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi mức phí, lệ phí lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh áp dụng tại cấp huyện theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 9Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 1894/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 11Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND về mức thu phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 13Nghị quyết 65/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 274/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trực tuyến trong lĩnh vực Liên hiệp hợp tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư được giảm 50% mức thu lệ phí do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 15Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi mức phí, lệ phí lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh áp dụng tại cấp huyện theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 18Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp Hộ kinh doanh, Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1896/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực