Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3930/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH CÁ THỂ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6 /2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1323/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 4814/TTr-KHĐT ngày 22/11/2023 và ý kiến của thành viên UBND tỉnh (Văn bản xin ý kiến số 4258 VP.UBND-NC ngày 08/12/2023 của Văn phòng UBND tỉnh).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp; lĩnh vực thành lập và Hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh cá thể thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3761/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 3930/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Lĩnh Vực/Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (Ngày làm việc) | Phí, lệ phí (VNĐ) | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ Dịch vụ công trực tuyến | ||
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA | |||||||
I.1 | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC) | |||||||
1 | 1 | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị. | 6 | Không thu phí | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV); - Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | x | x | Toàn trình |
I.2 | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC) | |||||||
2 | 1 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp. | 2 | Không thu phí | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | x | x | Toàn trình |
I.3 | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (01 TTHC) | |||||||
| 1 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | 5 | Không thu phí | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (51 TTHC) | |||||||
3 | 1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 2 | - Lệ phí ĐKDN: 50.000 - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000 - Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | Toàn trình |
4 | 2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 2 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử | x | x | Toàn trình | |
5 |
| Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 2 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử | x | x | Toàn trình | |
6 | 4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 2 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | Toàn trình |
7 | 5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 2 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử | x | x | Toàn trình | |
8 | 6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử | x | x | Toàn trình | |
9 | 7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | x | x | Toàn trình | |
10 | 8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 1 | Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bổ: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | x | x | Toàn trình | |
11 | 9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 1 | Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | X | X | Toàn trình | |
12 | 10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 | Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | Toàn trình |
13 | 11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2 | Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | x | x | Toàn trình | |
14 | 12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 2 | Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | Toàn trình |
15 | 13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 2 | Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | x | x | Toàn trình | |
16 | 14 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính) - Phí công bố: 100.000 | x | x | Toàn trình | |
17 | 15 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 1 | Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử | x | x | Toàn trình | |
18 | 16 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 1 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính) - Phí công bố: 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | Toàn trình |
19 | 17 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 1 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính) - Phí công bố: 100.000 | x | x | Toàn trình | |
20 | 18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 1 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính) | x | x | Toàn trình | |
21 | 19 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 | Lệ phí: 50.000 - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | x | x | Toàn trình | |
22 | 20 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | Toàn trình |
23 | 21 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. | 2 | - Lệ phí ĐKDN: 50.000/lần - Miễn lệ phí: + ĐK qua mạng điện tử, + Thông báo tạm ngừng + Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn. | x | x | Toàn trình | |
24 | 22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 2 | - Lệ phí: 50.000 - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | Toàn trình |
25 | 23 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 2 | - Lệ phí: 50.000 - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | Toàn trình |
26 | 24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 1 | - Lệ phí: 50.000 - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử | x | x | Toàn trình | |
27 | 25 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 2 | - Lệ phí ĐKDN: 50.000/lần - Miễn lệ phí: + ĐK qua mạng điện tử, + Thông báo tạm ngừng + Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn. | x | x | Toàn trình | |
28 | 26 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 1 | - Miễn lệ phí - Phí công bố: 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | Toàn trình |
29 | 27 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 2 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | x | x | Toàn trình | |
30 | 28 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 2 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | x | x | Toàn trình | |
31 | 29 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 1 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | x | x | Toàn trình | |
32 | 30 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 1 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | x | x | Toàn trình | |
33 | 31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 1 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | Toàn trình |
34 | 32 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 1 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | x | x | Toàn trình | |
35 | 33 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 1 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | x | x | Toàn trình | |
36 | 34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 1 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | x | x | Toàn trình | |
37 | 35 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Phí công bố: 100.000; - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | x | x | Toàn trình | |
38 | 36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 1 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | x | x | Toàn trình | |
39 | 37 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 1 | - Lệ phí ĐKKD: 50.00 - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | Toàn trình |
40 | 38 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 2 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử. | x | x | Toàn trình | |
41 | 39 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh). | 2 | Miễn lệ phí | x | x | Toàn trình | |
42 | 40 | Giải thể doanh nghiệp | 2 | Miễn lệ phí | x | x | Toàn trình | |
43 | 41 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 2 | Miễn lệ phí | x | x | Toàn trình | |
44 | 42 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2 | Miễn lệ phí | x | x | Toàn trình | |
45 | 43 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 1 | Miễn lệ phí | x | x | Toàn trình | |
46 | 44 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 1 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính) | x | x | Toàn trình | |
47 | 45 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 2 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | Toàn trình |
48 | 46 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 2 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính) | x | x | Toàn trình | |
49 | 47 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 2 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính) | x | x | Toàn trình | |
50 | 48 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 1 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử | x | x | Toàn trình | |
51 | 49 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 1 | - Lệ phí ĐKKD: 50.000 - Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x | Toàn trình |
52 | 50 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 1 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính) | x | x | Toàn trình | |
53 | 51 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 1 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính) | x | x | Toàn trình | |
III | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (15 TTHC) | |||||||
54 | 1 | Đăng ký thành lập Liên hiệp Hợp tác xã | 2 | 50.000 | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh.
| x | x | Toàn trình |
55 | 2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
56 | 3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
57 | 4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã | 2 | 50.0000 | x | x | Toàn trình | |
58 | 5 | Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã chia | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
59 | 6 | Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã tách | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
60 | 7 | Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã hợp nhất | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
61 | 8 | Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã sáp nhập | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
63 | 9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng). | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
64 | 10 | Giải thể tự nguyện Liên hiệp Hợp tác xã | 2 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại - Nghị quyết số 21/2023/NQ- HĐND) | x | x | Toàn trình | |
65 | 11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
66 | 12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp Hợp tác xã | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
67 | 13 | Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 2 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại - Nghị quyết số 21/2023/NQ- HĐND) | x | x | Toàn trình | |
68 | 14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã | 2 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại - Nghị quyết số 21/2023/NQ- HĐND) | x | x | Toàn trình | |
69 | 15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã. | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Lĩnh Vực/Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (Ngày làm việc) | Phí, lệ phí (VNĐ) | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ Dịch vụ công trực tuyến | ||
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (16 TTHC) | |||||||
70 | 1 | Đăng ký thành lập Hợp tác xã | 2 | 50.000 | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh. | x | x | Toàn trình |
71 | 2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
72 | 3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
73 | 4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
74 | 5 | Đăng ký khi Hợp tác xã chia | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
75 | 6 | Đăng ký khi Hợp tác xã tách | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
76 | 7 | Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
77 | 8 | Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
78 | 9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
79 | 10 | Giải thể tự nguyện Hợp tác xã | 2 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Nghị quyết số 21/2023/NQ- HĐND) | x | x | Toàn trình | |
80 | 11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
81 | 12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
82 | 13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 2 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Nghị quyết số 21/2023/NQ- HĐND) | x | x | Toàn trình | |
83 | 14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 2 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Nghị quyết số 21/2023/NQ- HĐND) | x | x | Toàn trình | |
84 | 15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
85 | 16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH CÁ THỂ (05 TTHC) | |||||||
86 | 1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 2 | 50.000 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh. | x | x | Toàn trình |
87 | 2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 2 | 50.000 | x | x | Toàn trình | |
88 | 3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 1 | - Lệ phí: Không thu phí; (Không được quy định tại Nghị quyết số 62 và Nghị quyết số 88) | x | x | Toàn trình | |
89 | 4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 1 | - Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND) | x | x | Toàn trình | |
90 | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 1 | 50.000 | x | x | Toàn trình |
- 1Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi mức phí, lệ phí lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh áp dụng tại cấp huyện theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1323/QĐ-BKHĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 10Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND bãi bỏ, sửa đổi khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi mức phí, lệ phí lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh áp dụng tại cấp huyện theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
Quyết định 3930/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp; Liên hiệp Hợp tác xã; Hợp tác xã; hộ kinh doanh cá thể thuộc phạm vi, chức năng quản lý của của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 3930/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Cao Tường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra