- 1Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1600/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1208/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 21 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc ủy quyền công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TUQ. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết theo quy định | Thời hạn giải quyết tại tỉnh | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 50.000 đồng/lần (trừ tổ hợp tác) | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). |
2 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 50.000 đồng/lần (trừ tổ hợp tác) | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. |
3 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp họp tác xã và quy định về hội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT). |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đãng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | Như trên |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ họp tác; | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | Như trên |
6 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | Như trên |
7 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hơp tác | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | Như trên |
8 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | 03 ngày làm việc đối với Thông báo; 05 ngày làm việc đối với chấm dứt hoạt động | 03 ngày làm việc đối với Thông báo; 05 ngày làm việc đối với chấm dứt hoạt động | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | Như trên. |
9 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 50.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; |
10 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
11 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 50.000 đồng/lần | Như trên |
12 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 50.000 đồng/lần | Như trên |
13 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp họp tác xã | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 50.000 đồng/lần | Như trên |
14 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký họp tác xã, liên hiệp họp tác xã | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 50.000 đồng/lần | Như trên |
15 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh,. văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 50.000 đồng/lần | Như trên |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết theo quy định | Thời hạn giải quyết tại tỉnh | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký thành lập họp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hơp nhất | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 50.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 50.000 đồng/lần | Như trên |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 50.000 đồng/lần | Như trên |
4 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 50.000 đồng/lần | Như trên |
5 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đãng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 50.000 đồng | Như trên |
6 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 50.000 đồng | Như trên |
7 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 50.000 đồng | Như trên |
8 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | Như trên |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh dóanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 50.000 đồng | Như trên |
10 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc đối với nhận nghị quyết giải thể; 05 ngày đối với nhận hồ sơ đăng ký giải thể | 03 ngày làm việc đối với nhận nghị quyết giải thể; 05 ngày đối với nhận hồ sơ đăng ký giải thể | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | không | Như trên |
11 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc (trong nước); (03 ngày làm việc nước ngoài) | 05 ngày làm việc (trong nước); (03 ngày làm việc nước ngoài) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | Như trên |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ
STT | Mã TTHC | TÊN TTHC | Quyết định công bố | Ghi chú |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | 1.005125 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
2 | 2.002013 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
3 | 1.005003 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
4 | 1.005047 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
5 | 1.005122 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
6 | 2.001979 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
7 | 2.001957 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
8 | 1.005056 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
9 | 1.005072 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
10 | 2.001962 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
11 | 1.005064 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
12 | 1.005124 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
13 | 1.005046 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
14 | 1.005283 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
15 | 2.002125 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
1 | 2.002122 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
2 | 2.002120 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
3 | 1.005121 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
4 | 1.004972 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
5 | 1.004895 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 | Hủy bỏ |
- 1Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1600/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 1208/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Nguyễn Đăng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết