- 1Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2975/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động kinh doanh của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1600/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 26 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3754/TTr-SKHĐT ngày 20/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế được quy định tại khoản 1 Điều này (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN BAN HÀNH MỚI (15 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
1 | 2.002635 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | 03 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh | |
2 | 2.002636 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo | 03 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính). | 30.000 đồng; Không thu lệ phí tổ hợp tác[3] | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh |
3 | 2.002637 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 | 03 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | Không thu lệ phí tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT |
4 | 2.002638 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy | 03 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | Không thu lệ phí tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT |
5 | 2.002639 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác; | 03 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | Không thu lệ phí tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT |
6 | 2.002640 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác | 03 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | Không thu lệ phí tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT |
7 | 2.002641 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác | 03 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | Không thu lệ phí tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT |
8 | 2.002642 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động: 03 ngày; Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động: 05 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | Không thu lệ phí tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT |
9 | 2.002643 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | Miễn lệ phí | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND |
10 | 2.002644 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác | 03 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | Không thu lệ phí tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT |
11 | 2.002645 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | Miễn lệ phí | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND |
12 | 2.002646 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 03 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND |
13 | 2.002648 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | 30.000 đồng; Không hoàn trả | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT - Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND |
14 | 2.002649 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | 30.000 đồng; Không hoàn trả | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT - Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND |
15 | 2.002650 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày | Chưa triển khai | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | 30.000 đồng; Không hoàn trả | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT - Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ (11 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
1 | 1.005280 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất[4] | 03 ngày | Toàn trình | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | 30.000 đồng; Không hoàn trả | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND |
2 | 2.002123 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh[5] | 03 ngày | Toàn trình | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | 30.000 đồng; Không hoàn trả | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP.
- Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND |
3 | 1.005277 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập[6] | 03 ngày | Toàn trình | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | 30.000 đồng; Không hoàn trả | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND |
4 | 1.004901 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã[7] | 03 ngày | Toàn trình | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | 30.000 đồng; Không hoàn trả | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND |
5 | 1.004979 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập[8] | 03 ngày | Toàn trình | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND |
6 | 2.001958 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã[9] | 03 ngày | Toàn trình | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | 30.000 đồng | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND |
7 | 1.005378 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã[10]; | 03 ngày | Toàn trình | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | 30.000 đồng; Không hoàn trả | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND |
8 | 1.005377 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh[11] | 03 ngày | Toàn trình | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | Miễn lệ phí | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND |
9 | 2.001973 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã[12] | 03 ngày | Toàn trình | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | 30.000 đồng; Không hoàn trả | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND |
10 | 1.004982 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã[13] | Trường hợp nộp Nghị quyết: 03 ngày; Trường hợp nộp hồ sơ: 05 ngày | Toàn trình | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | Miễn lệ phí | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND |
11 | 1.005010 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã[14] | Trường hợp ở trong nước: 05 ngày; Trường hợp ở nước ngoài: 03 ngày. | Toàn trình | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả: + Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa cấp huyện + Qua dịch vụ BCCI + Trực tuyến - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính) | Miễn lệ phí | - Luật Hợp tác xã 2023 - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP - Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI (20 TTHC)
STT | Mã TTHC | TÊN TTHC | Quyết định công bố | Ghi chú |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC) | |||
1 | 1.005125 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư) về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Quyết định số 2230/QĐ-UBND) | Hủy bỏ |
2 | 2.002013 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
3 | 1.005003 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
4 | 1.005047 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
5 | 1.005122 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
6 | 2 001979 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
7 | 2001957 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
8 | 1.005056 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
9 | 1.005072 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
10 | 2.001962 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
11 | 1.005064 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
12 | 1.005124 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
13 | 1.005046 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
14 | 1.005283 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
15 | 2.002125 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC) | |||
1 | 2.002122 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
2 | 2.002120 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
3 | 1.005121 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
4 | 1 004972 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
5 | 1 004895 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Quyết định số 2230/QĐ-UBND | Hủy bỏ |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (26 TTHC)
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (15 TTHC)
1. Thủ tục: Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp (Mã số TTHC: 2.002635)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo (Mã số TTHC: 2.002636)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 (Mã số TTHC: 2.002637)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy (Mã số TTHC: 2.002638)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. |
| ||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác (Mã số TTHC: 2.002639)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
6. Thủ tục: Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác (Mã số TTHC: 2.002640)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
7. Thủ tục: Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác (Mã số TTHC: 2.002641)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
8. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác (Mã số TTHC: 2.002642)
a) Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động: 03 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
b) Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động: 05 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 3.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
9. Thủ tục: Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.002643)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
10. Thủ tục: Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác (Mã số TTHC: 2.002644)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
11. Thủ tục: Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.002645)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
12. Thủ tục: Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (Mã số TTHC: 2.002646)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
13. Thủ tục: Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.002648)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
14. Thủ tục: Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.002649)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
15. Thủ tục: Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.002650)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế (11 TTHC)
1. Thủ tục: Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất (Mã số TTHC: 1.005280)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh (Mã số TTHC: 2.002123)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (Mã số TTHC: 1.005277)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 1.004901)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (Mã số TTHC: 1.004979)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
6. Thủ tục: Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.001958)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
7. Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 1.005378)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
8. Thủ tục: Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã số TTHC: 1.005377)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
9. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.001973)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
10. Thủ tục: Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 1.004982)
a) Trường hợp nộp Nghị quyết: 03 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
b) Trường hợp nộp hồ sơ giải thể: 05 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 3.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
11. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 1.005010)
a) Trường hợp ở trong nước: 05 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 2.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
b) Trường hợp ở nước ngoài: 03 ngày làm việc
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực | Xem xét, ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện | Trả kết quả TTHC cho người dân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
[1] Theo khoản 4 (đối tượng được miễn lệ phí theo khoản 3), điều 1, Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh
[2] Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký
[3] Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
[4] Tên cũ: Đăng ký thành lập hợp tác xã
[5] Tên cũ: Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
[6] Tên cũ: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
[7] Tên cũ: cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
[8] Tên cũ: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
[9] Tên cũ:Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
[10] Tên cũ: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
[11] Tên cũ: Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
[12] Tên cũ: cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
[13] Tên cũ: Giải thể tự nguyện hợp tác xã
[14] Tên cũ: Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- 1Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2975/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động kinh doanh của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang
Quyết định 1600/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1600/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Phan Văn Đăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết