- 1Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang
- 1Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1526/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 20 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính ban hành mới; 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 20 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Qua dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
1 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã số 17/2023/QH15 ngày 26/6/2023 (Luật Hợp tác xã năm 2023); - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024); - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngay 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
2 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngay 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
3 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024); | X | Toàn trình | X |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã năm 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024. | X | Toàn trình | X |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024. | X | Toàn trình | X |
6 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024. | X | Toàn trình | X |
7 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024. | X | Toàn trình | X |
8 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | *Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định. * Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024; | X | Toàn trình | X |
9 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
10 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024; | X | Toàn trình | X |
11 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngay 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngay 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
12 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024; - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngay 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
13 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không thu lệ phí | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024. - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngay 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngay 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
14 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024; - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngay 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
15 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không thu phí | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024; - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Qua dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024. - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024. - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024. - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
4 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024. - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
5 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng kỳ đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024. - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
6 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024. - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
7 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024. - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
8 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024. - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp: 50.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ qua mạng: 25.000 đồng/lần - Không thu lệ phí đối với tổ hợp tác | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024. - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
10 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký giải thể | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024. - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
11 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | Không | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024. - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; - Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | X | Toàn trình | X |
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | MÃ TTHC | TÊN TTHC | VĂN BẢN QPPL QUY ĐỊNH BÃI BỎ TTHC |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
1 | 1.005125.000.00.00.H18 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024. |
2 | 2.002013.000.00.00.H18 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
3 | 1.005003.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
4 | 1.005047.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
5 | 1.005122.000.00.00.H18 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | |
6 | 2.001979.000.00.00.H18 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | |
7 | 2.001957.000.00.00.H18 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | |
8 | 1.005056.000.00.00.H18 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | |
9 | 1.005072.000.00.00.H18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | |
10 | 2.001962.000.00.00.H18 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | |
11 | 1.005064.000.00.00.H18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
12 | 1.005124.000.00.00.H18 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | |
13 | 1.005046.000.00.00.H18 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
14 | 1.005283.000.00.00.H18 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
15 | 2.002125.000.00.00.H18 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
1 | 2.002122.000.00.00.H18 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024. |
2 | 2.002120.000.00.00.H18 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | |
3 | 1.005121.000.00.00.H18 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | |
4 | 1.004972.000.00.00.H18 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | |
5 | 1.004895.000.00.00.H18 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
- 1Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang
Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1526/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết