Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1202/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 06 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc Mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành”;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1388/TTr-STTTT ngày 14 tháng 10 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Mã định danh của các cơ quan nhà nước tham gia trao đổi văn bản điện tử qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Kon Tum như sau:

1. Mã định danh đơn vị cấp 1:

- Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum: 000.00.00.H34;

- Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum: 000.00.00.K34.

2. Mã định danh đơn vị cấp 2, gồm: các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (tại phụ lục I đính kèm);

3. Mã định danh các đơn vị cấp 3, gồm: các đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 2 (tại phụ lục II đính kèm);

4. Mã định danh các đơn vị cấp 4, gồm: các đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 3 (tại phụ lục III đính kèm);

Điều 2. Mã định danh này dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum tham gia hệ thống Quản lý văn bản và điều hành. Sở Nội vụ có trách nhiệm phối hợp, kịp thời cung cấp thông tin cho Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc cấp mới, điều chỉnh, bổ sung Mã định danh cho các cơ quan, đơn vị khi có sự thay đổi về tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể cơ quan, đơn vị) để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, bổ sung Mã định danh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 và Quyết định số 1385/QĐ- UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Mã định danh của các cơ quan nhà nước tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnhKGVX;
- Lưu: VT, KGVX3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Nga

 

CÁC PHỤ LỤC

MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lon Tum)

PHỤ LỤC I:

MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

000.00.01.H34

2

Sở Nội vụ

000.00.02.H34

3

Sở Tài chính

000.00.03.H34

4

Sở Tư pháp

000.00.04.H34

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.05.H34

6

Sở Công thương

000.00.06.H34

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.07.H34

8

Sở Giao thông Vận tải

000.00.08.H34

9

Sở Xây dựng

000.00.09.H34

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.10.H34

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.11.H34

12

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.12.H34

13

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.13.H34

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.14.H34

15

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.15.H34

16

Sở Y tế

000.00.16.H34

17

Thanh tra tỉnh

000.00.17.H34

18

Sở Ngoại vụ

000.00.18.H34

19

Ban Dân tộc tỉnh

000.00.19.H34

20

Ban Quản lý Khu kinh tế

000.00.20.H34

21

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

000.00.21.H34

22

UBND Thành phố Kon Tum

000.00.22.H34

23

UBND Huyện Đăk Hà

000.00.23.H34

24

UBND Huyện Đăk Tô

000.00.24.H34

25

UBND Huyện Ngọc Hồi

000.00.25.H34

26

UBND Huyện Đăk Glei

000.00.26.H34

27

UBND Huyện Kon Plông

000.00.27.H34

28

UBND Huyện Kon Rẫy

000.00.28.H34

29

UBND Huyện Tu Mơ Rông

000.00.29.H34

30

UBND Huyện Sa Thầy

000.00.30.H34

31

UBND Huyện Ia H’Drai

000.00.31.H34

32

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Kon Tum

000.00.32.H34

33

Liên minh hợp tác xã

000.00.33.H34

34

Quỹ bảo vệ và phát triển rừng

000.00.34.H34

35

Ban An toàn giao thông

000.00.35.H34

36

Ban Quản lý – Khai thác các công trình thủy lợi tỉnh

000.00.36.H34

37

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Kon Tum

000.00.37.H34

38

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

000.00.38.H34

39

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

000.00.39.H34

40

Ban Quản lý dự án khu vực điều hành thực hiện các dự án đầu tư đặc biệt quan trọng và các dự án theo hình thức đầu tư mới (gọi tắt là Ban quản lý dự án 98).

000.00.40.H34

41

Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

000.00.41.H34

42

Quỹ Hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Kon Tum

000.00.42.H34

43

Quỹ Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Kon Tum

000.00.43.H34

44

Quỹ Bảo trợ Nạn nhân chất độc da cam do chiến tranh ở Việt Nam tỉnh Kon Tum

000.00.44.H34

45

Quỹ An ninh trật tự tỉnh Kon Tum

000.00.45.H34

46

Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Kon Tum

000.00.46.H34

47

Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Kon Tum

000.00.47.H34

48

Quỹ Phòng chống thiên tai tỉnh Kon Tum

000.00.48.H34

49

Quỹ Phát triển đất tỉnh Kon Tum

000.00.49.H34

50

Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum

000.00.50.H34

51

Ban Đại diện Hội người cao tuổi

000.00.51.H34

52

Hội Nhà Báo

000.00.52.H34

53

Hội Văn học - Nghệ thuật

000.00.53.H34

54

Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam

000.00.54.H34

55

Hội Cựu giáo chức

000.00.55.H34

56

Hội Bảo trợ Người khuyết tật và trẻ mồ côi

000.00.56.H34

57

Hội Chữ thập đỏ

000.00.57.H34

58

Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin

000.00.58.H34

59

Hội Y dược học

000.00.59.H34

60

Hội Điều dưỡng

000.00.60.H34

61

Hội Cựu thanh niên xung phong

000.00.61.H34

62

Hội Thủy lợi

000.00.62.H34

63

Hội Tem

000.00.63.H34

64

Hội Đông y

000.00.64.H34

65

Liên đoàn Cầu lông

000.00.65.H34

66

Hội Hữu nghị Việt - Lào

000.00.66.H34

67

Hội Kiến trúc sư

000.00.67.H34

68

Hội Liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

000.00.68.H34

69

Hội Khuyến học

000.00.69.H34

70

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

000.00.70.H34

71

Liên minh Hợp tác xã

000.00.71.H34

72

Hội Luật gia

000.00.72.H34

73

Ban Liên lạc tù chính trị

000.00.73.H34

74

Hội Hữu nghị Việt Nam-Campuchia

000.00.74.H34

75

Hội Sinh vật cảnh

000.00.75.H34

76

Hội Khoa học kỹ thuật cầu đường

000.00.76.H34

77

Hội Bóng bàn

000.00.77.H34

78

Liên đoàn Quần vợt

000.00.78.H34

79

Hội Khoa học kỹ thuật lâm nghiệp

000.00.79.H34

80

Hội Truyền thống Trường Sơn - đường Hồ Chí Minh

000.00.80.H34

81

Hội Giáo dục chăm sóc sức khỏe cộng đồng

000.00.81.H34

82

Hiệp Hội doanh nghiệp

000.00.82.H34

83

Hiệp hội Du lịch

000.00.83.H34

84

Hội sâm Ngọc Linh tỉnh Kon Tum

000.00.84.H34

85

Hội Bảo vệ người tiêu dùng tỉnh Kon Tum

000.00.85.H34

Các mã từ 000.00.86.H34 đến 000.00.99.H34 để dự trữ

 

PHỤ LỤC II:

MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

I

Văn phòng UBND tỉnh

000.00.01.H34

1

Ban tiếp công dân tỉnh

000.01.01.H34

2

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

000.02.01.H34

Các mã từ 000.03.01.H34 đến 000.ZZ.01.H34 để dự trữ

II

Sở Nội vụ

000.00.02.H34

1

Ban Tôn Giáo

000.01.02.H34

2

Ban Thi đua, Khen thưởng

000.02.02.H34

3

Chi cục Văn thư, Lưu trữ

000.03.02.H34

Các mã từ 000.04.02.H34 đến 000.ZZ.02.H34 để dự trữ

III

Sở Tư pháp

000.00.04.H34

1

Trung tâm dịch vụ Đấu giá tài sản tỉnh

000.01.04.H34

2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh

000.02.04.H34

3

Phòng Công chứng số 1

000.03.04.H34

4

Phòng Công chứng số 2

000.04.04.H34

Các mã từ 000.05.04.H34 đến 000.ZZ.04.H34 để dự trữ

IV

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.05.H34

1

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư

000.01.05.H34

Các mã từ 000.02.05.H34 đến 000.ZZ.05.H34 để dự trữ

V

Sở Công thương

000.00.06.H34

1

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại

000.01.06.H34

Các mã từ 000.02.06.H34 đến 000.ZZ.06.H34 để dự trữ

VI

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.07.H34

1

Chi cục Kiểm lâm

000.01.07.H34

2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

000.02.07.H34

3

Chi cục Phát triển Nông thôn

000.03.07.H34

4

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.04.07.H34

5

Chi cục Thủy lợi

000.05.07.H34

6

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và và Thủy sản

000.06.07.H34

7

Trung tâm Khuyến nông

000.07.07.H34

8

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

000.08.07.H34

9

Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Glei

000.09.07.H34

10

Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông

000.10.07.H34

11

Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà

000.11.07.H34

12

Ban quản lý rừng đặc dụng Đăk Ui

000.12.07.H34

13

Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

000.13.07.H34

14

Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Nham

000.14.07.H34

15

Ban quản lý rừng phòng hộ Kon Rẫy

000.15.07.H34

16

Ban quản lý dự án chuyển đổi Nông nghiệp bền vững

000.16.07.H34

17

Ban quản lý dự án cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây nguyên

000.17.07.H34

18

Ban quản lý dự án Bảo vệ và quản lý tổng hợp các hệ sinh thái rừng

000.18.07.H34

Các mã từ 000.19.07.H34 đến 000.ZZ.07.H34 để dự trữ

VII

Sở Giao thông vận tải

000.00.08.H34

1

Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S Kon Tum

000.01.08.H34

2

Thanh tra Sở

000.02.08.H34

Các mã từ 000.03.08.H34 đến 000.ZZ.08.H34 để dự trữ

VIII

Sở Xây dựng

000.00.09.H34

1

Chi Cục giám định xây dựng

000.01.09.H34

Các mã từ 000.02.09.H34 đến 000.ZZ.09.H34 để dự trữ

IX

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.10.H34

1

Trung tâm phát triển quỹ đất

000.01.10.H34

2

Trung tâm Quang trắc tài nguyên và Môi trường

000.02.10.H34

3

Trung tâm CNTT Tài nguyên và Môi trường

000.03.10.H34

4

Văn phòng đăng ký đất đai

000.04.10.H34

Các mã từ 000.05.10.H34 đến 000.ZZ.10.H34 để dự trữ

X

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.11.H34

1

Trung tâm Huấn luyện và Thể dục thể thao

000.01.11.H34

2

Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

000.02.11.H34

3

Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật

000.03.11.H34

4

Bảo tàng- Thư viện

000.04.11.H34

Các mã từ 000.05.11.H34 đến 000.ZZ.11.H34 để dự trữ

XI

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.12.H34

1

Trung tâm dịch vụ việc làm

000.01.12.H34

2

Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội

000.02.12.H34

Các mã từ 000.03.12.H34 đến 000.ZZ.12.H34 để dự trữ

XII

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.13.H34

1

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Kon Tum.

000.01.13.H34

2

Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ Khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum

000.02.13.H34

Các mã từ 000.03.13.H34 đến 000.ZZ.13.H34 để dự trữ

XIII

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.14.H34

1

Trường Mầm non thực hành sư phạm

000.01.14.H34

2

Trường Tiểu học thực hành sư phạm Ngụy Như Kon Tum

000.02.14.H34

3

Trường Trung học cơ sở thực hành sư phạm Lý Tự Trọng

000.03.14.H34

4

Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành

000.04.14.H34

5

Trường Trung học phổ thông Kon Tum

000.05.14.H34

6

Trường Trung học phổ thông Duy Tân

000.06.14.H34

7

Trường Trung học phổ thông Lê Lợi

000.07.14.H34

8

Trường Trung học phổ thông Trường Chinh

000.08.14.H34

9

Trường Trung học phổ thông Ngô Mây

000.09.14.H34

10

Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu

000.10.14.H34

11

Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn

000.11.14.H34

12

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du

000.12.14.H34

13

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Cừ

000.13.14.H34

14

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi

000.14.14.H34

15

Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh

000.15.14.H34

16

Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh

000.16.14.H34

17

Phân hiệu Trung học phổ thông Lương Thế Vinh

000.17.14.H34

18

Trường Trung học phổ thông Quang Trung

000.18.14.H34

19

Trường Trung học phổ thông Chu Văn An

000.19.14.H34

20

Phân hiệu Phổ thông Dân tộc nội trú Kon Plông

000.20.14.H34

21

Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh

000.21.14.H34

22

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Đăk Hà

000.22.14.H34

23

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Đăk Tô

000.23.14.H34

24

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Tu Mơ Rông

000.24.14.H34

25

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Ngọc Hồi

000.25.14.H34

26

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Đăk Glei

000.26.14.H34

27

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Sa Thầy

000.27.14.H34

28

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Kon Rẫy

000.28.14.H34

29

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Kon Plong

000.29.14.H34

30

Phân hiệu phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh tại Ia H’Drai

000.30.14.H34

31

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Kon Tum

000.31.14.H34

32

Trường Trung học cơ sở Liên Việt Kon Tum

000.32.14.H34

Các mã từ 000.33.14.H34 đến 000.ZZ.14.H34 để dự trữ

XIV

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.15.H34

1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

000.01.15.H34

Các mã từ 000.02.15.H34 đến 000.ZZ.15.H34 để dự trữ

XV

Sở Y tế

000.00.16.H34

1

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

000.01.16.H34

2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.02.16.H34

3

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

000.03.16.H34

4

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

000.04.16.H34

5

Trung tâm Giám định y khoa

000.05.16.H34

6

Trung tâm Pháp y

000.06.16.H34

7

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

000.07.16.H34

8

Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng

000.08.16.H34

9

Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi

000.09.16.H34

10

Trung tâm Y tế thành phố Kon Tum

000.10.16.H34

11

Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà

000.11.16.H34

12

Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô

000.12.16.H34

13

Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ Rông

000.13.16.H34

14

Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi

000.14.16.H34

15

Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei

000.15.16.H34

16

Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy

000.16.16.H34

17

Trung tâm Y tế huyện Kon Rẫy

000.17.16.H34

18

Trung tâm Y tế huyện Kon Plông

000.18.16.H34

19

Trung tâm Y tế huyện Ia H’Drai

000.19.16.H34

Các mã từ 000.20.16.H34 đến 000.ZZ.16.H34 để dự trữ

XVI

Ban Quản lý KKT

000.00.20.H34

1

Công ty đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế tỉnh

000.01.20.H34

2

Ban quản lý cửa khẩu quốc tế Bờ Y

000.02.20.H34

Các mã từ 000.03.20.H34 đến 000.ZZ.20.H34 để dự trữ

XVII

Huyện Đăk Hà

000.00.23.H34

1

UBND xã Đăk Hring

000.01.23.H34

2

UBND xã Hà Mòn

000.02.23.H34

3

UBND xã Đăk Mar

000.03.23.H34

4

UBND xã Đăk Ngok

000.04.23.H34

5

UBND xã Ngọk Réo

000.05.23.H34

6

UBND xã Đăk Long

000.06.23.H34

7

UBND xã Đăk Pxi

000.07.23.H34

8

UBND xã Ngọc Wang

000.08.23.H34

9

UBND xã Đăk Ui

000.09.23.H34

10

UBND xã Đăk La

000.10.23.H34

11

Thị trấn Đăk Hà

000.11.23.H34

12

Phòng Tư pháp huyện Đăk Hà

000.12.23.H34

13

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Đăk Hà

000.13.23.H34

14

Phòng Y tế huyện Đăk Hà

000.14.23.H34

15

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đăk Hà

000.15.23.H34

16

Phòng Thanh tra huyện Đăk Hà

000.16.23.H34

17

Phòng Nội vụ huyện Đăk Hà

000.17.23.H34

18

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đăk Hà

000.18.23.H34

19

Phòng Dân tộc huyện Đăk Hà

000.19.23.H34

20

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Đăk Hà

000.20.23.H34

21

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đăk Hà

000.21.23.H34

22

Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Đăk Hà

000.22.23.H34

23

Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Đăk Hà

000.23.23.H34

24

Trung tâm Văn hóa- Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Đăk Hà

000.24.23.H34

25

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Đăk Hà

000.25.23.H34

26

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Hà

000.26.23.H34

27

Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Đăk Hà

000.27.23.H34

28

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Đăk Hà

000.28.23.H34

Các mã từ 000.29.23.H34 đến 000.ZZ.23.H34 để dự trữ

XVIII

Huyện Đăk Tô

000.00.24.H34

1

UBND xã Văn Lem

000.01.24.H34

2

UBND xã Tân Cảnh

000.02.24.H34

3

UBND xã Đăk Rơ Nga

000.03.24.H34

4

UBND xã Diên Bình

000.04.24.H34

5

UBND thị trấn Đăk Tô

000.05.24.H34

6

UBND xã Ngọc Tụ

000.06.24.H34

7

UBND xã Kon Đào

000.07.24.H34

8

UBND xã Đăk Trăm

000.08.24.H34

9

UBND xã Pô Kô

000.09.24.H34

10

Phòng Tư pháp huyện Đăk Tô

000.10.24.H34

11

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Đăk Tô

000.11.24.H34

12

Phòng Y tế huyện Đăk Tô

000.12.24.H34

13

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đăk Tô

000.13.24.H34

14

Phòng Thanh tra huyện Đăk Tô

000.14.24.H34

15

Phòng Nội vụ huyện Đăk Tô

000.15.24.H34

16

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đăk Tô

000.16.24.H34

17

Phòng Dân tộc huyện Đăk Tô

000.17.24.H34

18

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Đăk Tô

000.18.24.H34

19

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đăk Tô

000.19.24.H34

20

Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Đăk Tô

000.20.24.H34

21

Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Đăk Tô

000.21.24.H34

22

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô

000.22.24.H34

23

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Tô

000.23.24.H34

24

Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Đăk Tô

000.24.24.H34

25

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Đăk Tô

000.25.24.H34

26

Trung tâm Văn hóa- Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Đăk Tô

000.26.24.H34

27

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Đăk Tô

000.27.24.H34

28

Hội Chữ thập đỏ huyện Đăk Tô

000.28.24.H34

Các mã từ 000.29.24.H34 đến 000.ZZ.24.H34 để dự trữ

XIX

Huyện Ngọc Hồi

000.00.25.H34

1

UBND xã Đăk Ang

000.01.25.H34

2

UBND xã Sa Loong

000.02.25.H34

3

UBND xã Đăk Dục

000.03.25.H34

4

UBND xã Đăk Kan

000.04.25.H34

5

UBND xã Đăk Nông

000.05.25.H34

6

UBND xã Đăk Xú

000.06.25.H34

7

UBND xã Bờ Y

000.07.25.H34

8

UBND thị trấn Plei Kần

000.08.25.H34

9

Phòng Tư pháp huyện Ngọc Hồi

000.09.25.H34

10

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Ngọc Hồi

000.10.25.H34

11

Phòng Y tế huyện Ngọc Hồi

000.11.25.H34

12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Ngọc Hồi

000.12.25.H34

13

Phòng Thanh tra huyện Ngọc Hồi

000.13.25.H34

14

Phòng Nội vụ huyện Ngọc Hồi

000.14.25.H34

15

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ngọc Hồi

000.15.25.H34

16

Phòng Dân tộc huyện Ngọc Hồi

000.16.25.H34

17

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Ngọc Hồi

000.17.25.H34

18

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ngọc Hồi

000.18.25.H34

19

Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Ngọc Hồi

000.19.25.H34

20

Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Ngọc Hồi

000.20.25.H34

21

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Ngọc Hồi

000.21.25.H34

22

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hồi

000.22.25.H34

23

Trung tâm Văn hóa- Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Ngọc Hồi

000.23.25.H34

24

Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Ngọc Hồi

000.24.25.H34

25

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Ngọc Hồi

000.25.25.H34

Các mã từ 000.26.25.H34 đến 000.ZZ.25.H34 để dự trữ

XX

Huyện Đăk Glei

000.00.26.H34

1

UBND xã Đăk Man

000.01.26.H34

2

UBND xã Đăk Plô

000.02.26.H34

3

UBND xã Đăk Kroong

000.03.26.H34

4

UBND xã Đăk Long

000.04.26.H34

5

UBND xã Đăk Choong

000.05.26.H34

6

UBND xã Đăk Nhoong

000.06.26.H34

7

UBND xã Đăk Môn

000.07.26.H34

8

UBND xã Xốp

000.08.26.H34

9

UBND xã Đăk Pek

000.09.26.H34

10

UBND xã Ngọc Linh

000.10.26.H34

11

UBND xã Mường Hoong

000.11.26.H34

12

UBND thị trấn Đăk Glei

000.12.26.H34

13

Phòng Tư pháp huyện Đăk Glei

000.13.26.H34

14

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Đăk Glei

000.14.26.H34

15

Phòng Y tế huyện Đăk Glei

000.15.26.H34

16

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đăk Glei

000.16.26.H34

17

Phòng Thanh tra huyện Đăk Glei

000.17.26.H34

18

Phòng Nội vụ huyện Đăk Glei

000.18.26.H34

19

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đăk Glei

000.19.26.H34

20

Phòng Dân tộc huyện Đăk Glei

000.20.26.H34

21

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Đăk Glei

000.21.26.H34

22

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đăk Glei

000.22.26.H34

23

Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Đăk Glei

000.23.26.H34

24

Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Đăk Glei

000.24.26.H34

25

Văn phòng Hội đồng nhân dân-Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei

000.25.26.H34

26

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Đăk Glei

000.26.26.H34

27

Trung tâm Văn hóa- Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Đăk Glei

000.27.26.H34

28

Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Đăk Glei

000.28.26.H34

29

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Đăk Glei

000.29.26.H34

30

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Đăk Glei

000.30.26.H34

Các mã từ 000.31.26.H34 đến 000.ZZ.26.H34 để dự trữ

XXI

Huyện Kon Plông

000.00.27.H34

1

UBND thị trấn Măng Đen

000.01.27.H34

2

UBND xã Măng Bút

000.02.27.H34

3

UBND xã Ngọc Tem

000.03.27.H34

4

UBND xã Pờ Ê

000.04.27.H34

5

UBND xã Đăk Tăng

000.05.27.H34

6

UBND xã Đăk Nên

000.06.27.H34

7

UBND xã Măng Cành

000.07.27.H34

8

UBND xã Đăk Ring

000.08.27.H34

9

UBND xã Hiếu

000.09.27.H34

10

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

000.10.27.H34

11

Phòng Tư pháp huyện Kon Plông

000.11.27.H34

12

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Kon Plông

000.12.27.H34

13

Phòng Y tế huyện Kon Plông

000.13.27.H34

14

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Kon Plông

000.14.27.H34

15

Phòng Thanh tra huyện Kon Plông

000.15.27.H34

16

Phòng Nội vụ huyện Kon Plông

000.16.27.H34

17

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Kon Plông

000.17.27.H34

18

Phòng Dân tộc huyện Kon Plông

000.18.27.H34

19

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Kon Plông

000.19.27.H34

20

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kon Plông

000.20.27.H34

21

Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Kon Plông

000.21.27.H34

22

Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Kon Plông

000.22.27.H34

23

Trung tâm Văn hóa- Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Kon Plông

000.23.27.H34

24

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Kon Plông

000.24.27.H34

25

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Kon Plông

000.25.27.H34

26

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Kon Plông

000.26.27.H34

27

Hội đồng đền bù Giải phóng mặt bằng - Tái định canh- Tái định cư các dự án xây dựng huyện Kon Plông

000.27.27.H34

28

Hội Chữ thập đỏ huyện Kon Plông

000.28.27.H34

29

Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen

000.29.27.H34

30

Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Kon Plông

000.30.27.H34

Các mã từ 000.31.27.H34 đến 000.ZZ.27.H34 để dự trữ

XXII

Huyện Kon Rẫy

000.00.28.H34

1

UBND thị trấn Đăk Rve

000.01.28.H34

2

UBND xã Đăk Tờ Re

000.02.28.H34

3

UBND xã Đăk Kôi

000.03.28.H34

4

UBND xã Tân Lập

000.04.28.H34

5

UBND xã Đăk Pne

000.05.28.H34

6

UBND xã Đăk Ruồng

000.06.28.H34

7

UBND xã Đăk Tờ Lung

000.07.28.H34

8

Phòng Tư pháp huyện Kon Rẫy

000.08.28.H34

9

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Kon Rẫy

000.09.28.H34

10

Phòng Y tế huyện Kon Rẫy

000.10.28.H34

11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Kon Rẫy

000.11.28.H34

12

Phòng Thanh tra huyện Kon Rẫy

000.12.28.H34

13

Phòng Nội vụ huyện Kon Rẫy

000.13.28.H34

14

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Kon Rẫy

000.14.28.H34

15

Phòng Dân tộc huyện Kon Rẫy

000.15.28.H34

16

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Kon Rẫy

000.16.28.H34

17

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kon Rẫy

000.17.28.H34

18

Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Kon Rẫy

000.18.28.H34

19

Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Kon Rẫy

000.19.28.H34

20

Trung tâm Văn hóa- Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Kon Rẫy

000.20.28.H34

21

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Kon Rẫy

000.21.28.H34

22

Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Kon Rẫy

000.22.28.H34

23

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Kon Rẫy

000.23.28.H34

Các mã từ 000.24.28.H34 đến 000.ZZ.28.H34 để dự trữ

XXIII

Huyện Tu Mơ Rông

000.00.29.H34

1

UBND xa Đăk Rơ Ông

000.01.29.H34

2

UBND xã Tu MơRông

000.02.29.H34

3

UBND xã Đăk TờKan

000.03.29.H34

4

UBND xã Đăk Sao

000.04.29.H34

5

UBND xã Tê Xăng

000.05.29.H34

6

UBND xã Đăk Na

000.06.29.H34

7

UBND xã Măng Ri

000.07.29.H34

8

UBND xã Văn Xuôi

000.08.29.H34

9

UBND xã Ngọk Lây

000.09.29.H34

10

UBND xã Ngọk Yêu

000.10.29.H34

11

UBND xã Đăk Hà

000.11.29.H34

12

Phòng Tư pháp huyện Tu Mơ Rông

000.12.29.H34

13

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Tu Mơ Rông

000.13.29.H34

14

Phòng Y tế huyện Tu Mơ Rông

000.14.29.H34

15

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Tu Mơ Rông

000.15.29.H34

16

Phòng Thanh tra huyện Tu Mơ Rông

000.16.29.H34

17

Phòng Nội vụ huyện Tu Mơ Rông

000.17.29.H34

18

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Tu Mơ Rông

000.18.29.H34

19

Phòng Dân tộc huyện Tu Mơ Rông

000.19.29.H34

20

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Tu Mơ Rông

000.20.29.H34

21

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tu Mơ Rông

000.21.29.H34

22

Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Tu Mơ Rông

000.22.29.H34

23

Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Tu Mơ Rông

000.23.29.H34

24

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Tu Mơ Rông

000.24.29.H34

25

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến lâm - Dịch vụ Nông, Lâm nghiệp huyện Tu Mơ Rông

000.25.29.H34

26

Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Tu Mơ Rông

000.26.29.H34

27

Ban Quản lý Dự án-Đầu tư xây dựng huyện Tu Mơ Rông

000.27.29.H34

28

Hội Chữ thập đỏ huyện Tu Mơ Rông

000.28.29.H34

29

Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Tu Mơ Rông

000.29.29.H34

Các mã từ 000.30.29.H34 đến 000.ZZ.29.H34 để dự trữ

XXIV

Huyện Sa Thầy

000.00.30.H34

1

UBND xã Mô Rai

000.01.30.H34

2

UBND xã Ya Tăng

000.02.30.H34

3

UBND xã Ya Xier

000.03.30.H34

4

UBND xã Ya Ly

000.04.30.H34

5

UBND xã Rờ Kơi

000.05.30.H34

6

UBND thị trấn Sa Thầy

000.06.30.H34

7

UBND xã Hơ Moong

000.07.30.H34

8

UBND xã Sa Bình

000.08.30.H34

9

UBND xã Sa Nhơn

000.09.30.H34

10

UBND xã Sa Sơn

000.10.30.H34

11

UBND xã Sa Nghĩa

000.11.30.H34

12

Phòng Tư pháp huyện Sa Thầy

000.12.30.H34

13

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Sa Thầy

000.13.30.H34

14

Phòng Y tế huyện Sa Thầy

000.14.30.H34

15

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Sa Thầy

000.15.30.H34

16

Phòng Thanh tra huyện Sa Thầy

000.16.30.H34

17

Phòng Nội vụ huyện Sa Thầy

000.17.30.H34

18

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Sa Thầy

000.18.30.H34

19

Phòng Dân tộc huyện Sa Thầy

000.19.30.H34

20

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Sa Thầy

000.20.30.H34

21

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sa Thầy

000.21.30.H34

22

Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Sa Thầy

000.22.30.H34

23

Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Sa Thầy

000.23.30.H34

24

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sa Thầy

000.24.30.H34

25

Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Sa Thầy

000.25.30.H34

26

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Sa Thầy

000.26.30.H34

27

Trung tâm Văn hóa - Thể thao- Du lịch và Truyền thông huyện Sa Thầy

000.27.30.H34

28

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Sa Thầy

000.28.30.H34

29

Hội Chữ thập đỏ huyện Sa Thầy

000.29.30.H34

Các mã từ 000.30.30.H34 đến 000.ZZ.30.H34 để dự trữ

XXV

Thành phố Kon Tum

000.00.22.H34

1

UBND phường Thống Nhất

000.01.22.H34

2

UBND phường Duy Tân

000.02.22.H34

3

UBND phường Quang Trung

000.03.22.H34

4

UBND phường Nguyễn Trãi

000.04.22.H34

5

UBND phường Lê Lợi

000.05.22.H34

6

UBND phường Trần Hưng Đạo

000.06.22.H34

7

UBND phường Thắng Lợi

000.07.22.H34

8

UBND phường Quyết Thắng

000.08.22.H34

9

UBND phường Ngô Mây

000.09.22.H34

10

UBND phường Trường Chinh

000.10.22.H34

11

UBND xã Hòa Bình

000.11.22.H34

12

UBND xã Ngọc Bay

000.12.22.H34

13

UBND xã Kroong

000.13.22.H34

14

UBND xã Chư Hreng

000.14.22.H34

15

UBND xã Đăk Rơ Wa

000.15.22.H34

16

UBND xã Đoàn Kết

000.16.22.H34

17

UBND xã Ia Chim

000.17.22.H34

18

UBND xã Đăk Cấm

000.18.22.H34

19

UBND xã Đăk Năng

000.19.22.H34

20

UBND xã Đăk Blà

000.20.22.H34

21

UBND xã Vinh Quang

000.21.22.H34

22

Phòng Tư pháp thành phố Kon Tum

000.22.22.H34

23

Phòng Kinh tế - Hạ tầng thành phố Kon Tum

000.23.22.H34

24

Phòng Y tế thành phố Kon Tum

000.24.22.H34

25

Phòng Thanh tra thành phố Kon Tum

000.25.22.H34

26

Phòng Nội vụ thành phố Kon Tum

000.26.22.H34

27

Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Kon Tum

000.27.22.H34

28

Phòng Dân tộc thành phố Kon Tum

000.28.22.H34

29

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thành phố Kon Tum

000.29.22.H34

30

Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Kon Tum

000.30.22.H34

31

Phòng Văn hóa - Thông tin thành phố Kon Tum

000.31.22.H34

32

Phòng Tài nguyên - Môi trường thành phố Kon Tum

000.32.22.H34

33

Phòng quản lý đô thị thành phố Kon Tum

000.33.22.H34

34

Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum

000.34.22.H34

35

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Kon Tum

000.35.22.H34

36

Ban Quản lý chợ thành phố Kon Tum

000.36.22.H34

37

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thành phố Kon Tum

000.37.22.H34

38

Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông thành phố Kon Tum

000.38.22.H34

39

Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Kon Tum

000.39.22.H34

Các mã từ 000.40.22.H34 đến 000.ZZ.22.H34 để dự trữ

XXVI

Huyện Ia H’Drai

000.00.31.H34

1

UBND xã Ia Dom

000.01.31.H34

2

UBND xã Ia Tơi

000.02.31.H34

3

UBND xã Ia Đal

000.03.31.H34

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ia H’Drai

000.04.31.H34

5

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Ia H’Drai

000.05.31.H34

6

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ia H’Drai

000.06.31.H34

7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Ia H’Drai

000.07.31.H34

8

Cơ quan Ủy ban Kiểm tra - Thanh tra huyện Ia H’Drai

000.08.31.H34

9

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Ia H’Drai

000.09.31.H34

10

Văn phòng Huyện ủy - Hội đồng nhân dân -Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai

000.10.31.H34

11

Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện Ia H’Drai

000.11.31.H34

12

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Ia H’Drai

000.12.31.H34

13

Phòng Tư pháp huyện Ia H’Drai

000.13.31.H34

14

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Ia H’Drai

000.14.31.H34

15

Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng huyện Ia H’Drai

000.15.31.H34

16

Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Ia H’Drai

000.16.31.H34

Các mã từ 000.17.31.H34 đến 000.ZZ.31.H34 để dự trữ

 

PHỤ LỤC III:

MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

I

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.07.H34

1

Chi cục Kiểm lâm

000.01.07.H34

1.1

Hạt Kiểm lâm huyện Đăk Glei

001.01.07.H34

1.2

Hạt Kiểm lâm huyện Ngọc Hồi

002.01.07.H34

1.3

Hạt Kiểm lâm huyện Tu Mơ Rông

003.01.07.H34

1.4

Hạt Kiểm lâm huyện Đăk Tô

004.01.07.H34

1.5

Hạt Kiểm lâm huyện Đăk Hà

005.01.07.H34

1.6

Hạt Kiểm lâm thành phố Kon Tum

006.01.07.H34

1.7

Hạt Kiểm lâm huyện Kon Plông

007.01.07.H34

1.8

Hạt Kiểm lâm huyện Kon Rẫy

008.01.07.H34

1.9

Hạt Kiểm lâm huyện Sa Thầy

009.01.07.H34

1.10

Hạt Kiểm lâm huyện Ia H’Drai

010.01.07.H34

1.11

Hạt Kiểm lâm rừng phòng hộ Tu Mơ Rông

011.01.07.H34

1.12

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 1

012.01.07.H34

1.13

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 2

013.01.07.H34

1.14

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 3

014.01.07.H34

II

Sở Xây dựng

000.00.09.H34

1

Chi Cục giám định xây dựng

000.01.09.H34

1.1

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng

001.01.09.H34

III

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.10.H34

1

Văn phòng đăng ký đất đai

000.04.10.H34

1.1

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Kon Tum

001.04.10.H34

1.2

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đăk Glei

002.04.10.H34

1.3

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Ngọc Hồi

003.04.10.H34

1.4

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đăk Tô

004.04.10.H34

1.5

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Tu Mơ Rông

005.04.10.H34

1.6

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đăk Hà

006.04.10.H34

1.7

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Sa Thầy

007.04.10.H34

1.8

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Kon Rẫy

008.04.10.H34

1.9

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Kon Plông

009.04.10.H34

1.10

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Ia H'Drai

010.04.10.H34

IV

Sở Y tế

000.00.16.H34

1

Trung tâm Y tế thành phố Kon Tum

000.10.16.H34

1.1

Trạm Y tế xã Ia Chim

001.10.16.H34

1.2

Trạm Y tế xã Đoàn Kết

002.10.16.H34

1.3

Trạm Y tế xã Hòa Bình

003.10.16.H34

1.4

Trạm Y tế xã Chư Hreng

004.10.16.H34

1.5

Trạm Y tế xã Kroong

005.10.16.H34

1.6

Trạm Y tế xã Ngọc Bay

006.10.16.H34

1.7

Trạm Y tế xã Vinh Quang

007.10.16.H34

1.8

Trạm Y tế xã Đăk Cấm

008.10.16.H34

1.9

Trạm Y tế xã Đăk Blà

009.10.16.H34

1.10

Trạm Y tế xã Đăk Rơ Wa

010.10.16.H34

1.11

Trạm Y tế xã Đăk Năng

011.10.16.H34

1.12

Trạm Y tế phường Quyết Thắng

012.10.16.H34

1.13

Trạm Y tế phường Quang Trung

013.10.16.H34

1.14

Trạm Y tế phường Thống Nhất

014.10.16.H34

1.15

Trạm Y tế phường Thắng Lợi

015.10.16.H34

1.16

Trạm Y tế phường Duy Tân

016.10.16.H34

1.17

Trạm Y tế phường Lê Lợi

017.10.16.H34

1.18

Trạm Y tế phường Trần Hưng Đạo

018.10.16.H34

1.19

Trạm Y tế phường Nguyễn Trãi

019.10.16.H34

1.20

Trạm Y tế phường Trường Chinh

020.10.16.H34

1.21

Trạm Y tế phường Ngô Mây

021.10.16.H34

2

Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà

000.11.16.H34

2.1

Trạm Y tế xã Đăk La

001.11.16.H34

2.2

Trạm Y tế xã Hà Mòn

002.11.16.H34

2.3

Trạm Y tế xã Đăk Ui

003.11.16.H34

2.4

Trạm Y tế xã Ngọk Wang

004.11.16.H34

2.5

Trạm Y tế xã Đăk Pxi

005.11.16.H34

2.6

Trạm Y tế xã Đăk Hring

006.11.16.H34

2.7

Trạm Y tế xã Đăk Mar

007.11.16.H34

2.8

Trạm Y tế xã Ngọk Réo

008.11.16.H34

2.9

Trạm Y tế xã Đăk Ngọc

009.11.16.H34

2.10

Trạm Y tế xã Đăk Long

010.11.16.H34

2.11

Trạm Y tế thị trấn Đăk Hà

011.11.16.H34

3

Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô

000.12.16.H34

3.1

Trạm Y tế thị trấn Đăk Tô

001.12.16.H34

3.2

Trạm Y tế xã Diên Bình

002.12.16.H34

3.3

Trạm Y tế xã Pô Kô

003.12.16.H34

3.4

Trạm Y tế xã Tân Cảnh

004.12.16.H34

3.5

Trạm Y tế xã Kon Đào

005.12.16.H34

3.6

Trạm Y tế xã Ngọc Tụ

006.12.16.H34

3.7

Trạm Y tế xã Đăk Rơ Nga

007.12.16.H34

3.8

Trạm Y tế xã Đăk Trăm

008.12.16.H34

3.9

Trạm Y tế xã Văn Lem

009.12.16.H34

4

Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ Rông

000.13.16.H34

4.1

Trạm Y tế xã Văn Xuôi

001.13.16.H34

4.2

Trạm Y tế xã Ngọc Yêu

002.13.16.H34

4.3

Trạm Y tế xã Ngọc Lây

003.13.16.H34

4.4

Trạm Y tế xã Tê Xăng

004.13.16.H34

4.5

Trạm Y tế xã Măng Ri

005.13.16.H34

4.6

Trạm Y tế xã Tu Mơ Rông

006.13.16.H34

4.7

Trạm Y tế xã Đăk Hà

007.13.16.H34

4.8

Trạm Y tế xã Đăk Tờ Kan

008.13.16.H34

4.9

Trạm Y tế xã Đăk Rơ Ông

009.13.16.H34

4.10

Trạm Y tế xã Đăk Sao

010.13.16.H34

4.11

Trạm Y tế xã Đăk Na

011.13.16.H34

4.12

Phòng khám Đa khoa khu vực Đăk Rơ Ông

012.13.16.H34

5

Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi

000.14.16.H34

5.1

Trạm Y tế thị trấn Plei Kần

001.14.16.H34

5.2

Trạm Y tế xã Đăk Ang

002.14.16.H34

5.3

Trạm Y tế xã Đăk Dục

003.14.16.H34

5.4

Trạm Y tế xã Đăk Nông

004.14.16.H34

5.5

Trạm Y tế xã Đăk Xú

005.14.16.H34

5.6

Trạm Y tế xã Pờ Y

006.14.16.H34

5.7

Trạm Y tế xã Đăk Kan

007.14.16.H34

5.8

Trạm Y tế xã Sa Loong

008.14.16.H34

6

Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei

000.15.16.H34

6.1

Trạm Y tế thị trấn Đăk Glei

001.15.16.H34

6.2

Trạm Y tế xã Đăk Long

002.15.16.H34

6.3

Trạm Y tế xã Đăk Môn

003.15.16.H34

6.4

Trạm Y tế xã Đăk Kroong

004.15.16.H34

6.5

Trạm Y tế xã Đăk Pét

005.15.16.H34

6.6

Trạm Y tế xã Đăk Nhoong

006.15.16.H34

6.7

Trạm Y tế xã Đăk Man

007.15.16.H34

6.8

Trạm Y tế xã Đăk Plô

008.15.16.H34

6.9

Trạm Y tế xã Đăk Choong

009.15.16.H34

6.10

Trạm Y tế xã Xốp

010.15.16.H34

6.11

Trạm Y tế xã Mường Hoong

011.15.16.H34

6.12

Trạm Y tế xã Ngọc Linh

012.15.16.H34

6.13

Phòng khám Đa khoa khu vực Đăk Môn

013.15.16.H34

7

Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy

000.16.16.H34

7.1

Trạm Y tế thị trấn Sa Thầy

001.16.16.H34

7.2

Trạm Y tế xã Sa Nghĩa

002.16.16.H34

7.3

Trạm Y tế xã Sa Bình

003.16.16.H34

7.4

Trạm Y tế xã Hơ Moong

004.16.16.H34

7.5

Trạm Y tế xã Sa Nhơn

005.16.16.H34

7.6

Trạm Y tế xã Rờ Kơi

006.16.16.H34

7.7

Trạm Y tế xã Sa Sơn

007.16.16.H34

7.8

Trạm Y tế xã Mô Rai

008.16.16.H34

7.9

Trạm Y tế xã Ya Xiêr

009.16.16.H34

7.10

Trạm Y tế xã Ya Tăng

010.16.16.H34

7.11

Trạm Y tế xã Ya Ly

011.16.16.H34

8

Trung tâm Y tế huyện Kon Rẫy

000.17.16.H34

8.1

Trạm Y tế thị trấn Đăk Rve

001.17.16.H34

8.2

Trạm Y tế xã Đăk Pne

002.17.16.H34

8.3

Trạm Y tế xã Tân Lập

003.17.16.H34

8.4

Trạm Y tế xã Đăk Ruồng

004.17.16.H34

8.5

Trạm Y tế xã Đăk Tờ Re

005.17.16.H34

8.6

Trạm Y tế xã Đăk Tờ Lung

006.17.16.H34

8.7

Trạm Y tế xã Đăk Kôi

007.17.16.H34

8.8

Phòng khám Đa khoa khu vực Đăk Rve

008.17.16.H34

9

Trung tâm Y tế huyện Kon Plông

000.18.16.H34

9.1

Trạm Y tế xã Đăk Ring

001.18.16.H34

9.2

Trạm Y tế xã Đăk Nên

002.18.16.H34

9.3

Trạm Y tế thị trấn Măng Đen

003.18.16.H34

9.4

Trạm Y tế xã Hiếu

004.18.16.H34

9.5

Trạm Y tế xã Pờ Ê

005.18.16.H34

9.6

Trạm Y tế xã Ngọc Tem

006.18.16.H34

9.7

Trạm Y tế xã Măng Búk

007.18.16.H34

9.8

Trạm Y tế xã Đăk Tăng

008.18.16.H34

9.9

Trạm Y tế xã Măng Cành

009.18.16.H34

10

Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai

000.19.16.H34

10.1

Trạm Y tế xã Ia Dal

001.19.16.H34

10.2

Trạm Y tế xã Ia Dom

002.19.16.H34

10.3

Trạm Y tế xã Ia Tơi

003.19.16.H34

V

Thành phố Kon Tum

000.00.22.H34

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.31.22.H34

1.1

Trường Trung học cơ sở Chu Văn An

001.31.22.H34

1.2

Trường Trung học cơ sở Hàm Nghi

002.31.22.H34

1.3

Trường Trung học cơ sở Lê Đình Chinh

003.31.22.H34

1.4

Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn

004.31.22.H34

1.5

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm

005.31.22.H34

1.6

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Công Trứ

006.31.22.H34

1.7

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Huệ

007.31.22.H34

1.8

Trường Trung học cơ sở Đắk Cấm

008.31.22.H34

1.9

Trường Trung học cơ sở Chư Hreng

009.31.22.H34

1.10

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Sinh Sắc

010.31.22.H34

1.11

Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu

011.31.22.H34

1.12

Trường Trung học cơ sở Phạm Hồng Thái

012.31.22.H34

1.13

Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo

013.31.22.H34

1.14

Trường Trung học cơ sở Vinh Quang

014.31.22.H34

1.15

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Hòa Bình

015.31.22.H34

1.16

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Đăk Năng

016.31.22.H34

1.17

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Nguyễn Du

017.31.22.H34

1.18

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Trường Sa

018.31.22.H34

1.19

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Lê Lợi

019.31.22.H34

VI

Huyện Đăk Hà

000.00.23.H34

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.21.23.H34

1.1

Trường Trung học cơ sở Chu Văn An

001.21.23.H34

1.2

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành

002.21.23.H34

1.3

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Huệ

003.21.23.H34

1.4

Trường Trung học cơ sở A Ninh

004.21.23.H34

1.5

Trường Trung học cơ sở Đăk Hring

005.21.23.H34

1.6

Trường Trung học cơ sở xã Đăk La

006.21.23.H34

1.7

Trường Trung học cơ sở Ngọc Wang

007.21.23.H34

1.8

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Đăk Ngok

008.21.23.H34

1.9

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Đăk Ui

009.21.23.H34

1.10

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Hà Mòn

010.21.23.H34

1.11

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Đăk Long

011.21.23.H34

1.12

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Đăk Pxi

012.21.23.H34

1.13

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Ngọc Réo

013.21.23.H34

VII

Huyện Đăk Tô

000.00.24.H34

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.19.24.H34

1.1

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du

001.19.24.H34

1.2

Trường Trung học cơ sở Pô Kô

002.19.24.H34

1.3

Trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh

003.19.24.H34

1.4

Trường Trung học cơ sở 24 tháng 4

004.19.24.H34

1.5

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi

005.19.24.H34

1.6

Trường Trung học cơ sở Ngọc Tụ

006.19.24.H34

1.7

Trường Trung học cơ sở Đăk Trăm

007.19.24.H34

1.8

Trường Trung học cơ sở Văn Lem

008.19.24.H34

1.9

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Đăk Rơ Nga

009.19.24.H34

VIII

Huyện Ngọc Hồi

000.00.25.H34

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.18.25.H34

1.1

Trường Trung học cơ sở Đăk Dục

001.18.25.H34

1.2

Trường Trung học cơ sở Đăk Nông

002.18.25.H34

1.3

Trường Trung học cơ sở thị trấn Plei Kần

003.18.25.H34

1.4

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Minh Khai

004.18.25.H34

1.5

Trường Trung học cơ sở Pờ Y

005.18.25.H34

1.6

Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong

006.18.25.H34

1.7

Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng

007.18.25.H34

1.8

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Huệ

008.18.25.H34

1.9

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Ngô Quyền

009.18.25.H34

IX

Huyện Đăk Glei

000.00.26.H34

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.22.26.H34

1.1

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Đăk Long

001.22.26.H34

1.2

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Đăk Nhoong

002.22.26.H34

1.3

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Đăk Choong

003.22.26.H34

1.4

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Mường Hoong

004.22.26.H34

1.5

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Ngọc Linh

005.22.26.H34

1.6

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Đăk Man

006.22.26.H34

1.7

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Xốp

007.22.26.H34

1.8

Trường Trung học cơ sở xã Đăk Plô

008.22.26.H34

1.9

Trường Trung học cơ sở xã Đăk Kroong

009.22.26.H34

1.10

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Lý Tự Trọng

010.22.26.H34

1.11

Trường Trung học cơ sở xã Đăk Pét

011.22.26.H34

1.12

Trường Trung học cơ sở xã Đăk Môn

012.22.26.H34

1.13

Trường Trung học cơ sở thị trấn Đăk Glei

013.22.26.H34

X

UBND Huyện Kon Plong

000.00.27.H34

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông

000.23.27.H34

1.1

Đội Thông tin lưu động

001.23.27.H34

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.20.27.H34

2.1

Trường Trung học cơ sở Măng Đen

001.20.27.H34

2.2

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Đăk Long

002.20.27.H34

2.3

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Hiếu

003.20.27.H34

2.4

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Pờ Ê

004.20.27.H34

2.5

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Măng Cành

005.20.27.H34

2.6

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Đăk Tăng

006.20.27.H34

2.7

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học -THCS Măng Bút

007.20.27.H34

2.8

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Đăk Ring

008.20.27.H34

2.9

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Đăk Nên

009.20.27.H34

2.10

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Ngọc Tem

010.20.27.H34

2.11

Trường Mầm non Măng Đen

011.20.27.H34

2.12

Trường Mầm non Đăk Long

012.20.27.H34

2.13

Trường Mầm non Đăk Nên

013.20.27.H34

2.14

Trường Mầm non Đăk Ring

014.20.27.H34

2.15

Trường Mầm non Đăk Tăng

015.20.27.H34

2.16

Trường Mầm non Măng Bút

016.20.27.H34

2.17

Trường Mầm non Măng Cành

017.20.27.H34

2.18

Trường Mầm non Ngọk Tem

018.20.27.H34

2.19

Trường Mầm non Pờ Ê

019.20.27.H34

2.20

Trường Mầm non xã Hiếu

020.20.27.H34

2.21

Trường Tiểu học Măng Đen

021.20.27.H34

2.22

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Đăk Long

022.20.27.H34

2.23

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Đăk Nên

023.20.27.H34

2.24

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Đăk Ring

024.20.27.H34

2.25

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Đăk Tăng

025.20.27.H34

2.26

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Măng Cành

026.20.27.H34

2.27

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Ngọk Tem

027.20.27.H34

2.28

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Pờ Ê

028.20.27.H34

2.29

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học xã Hiếu

029.20.27.H34

2.30

Trường Phổ thông dân tộc bán trú cấp 1,2 Măng Bút 1

030.20.27.H34

2.31

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học cấp 1,2 Măng Bút 2

031.20.27.H34

XI

Huyện Kon Rẫy

000.00.28.H34

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.17.28.H34

1.1

Trường Trung học cơ sở Đăk Rve

001.17.28.H34

1.2

Trường Trung học cơ sở Đăk Ruồng

002.17.28.H34

1.3

Trường Trung học cơ sở Đăk Tờ Re

003.17.28.H34

1.4

Trường Trung học cơ sở Đăk Kôi

004.17.28.H34

1.5

Trường Trung học cơ sở Đăk Pne

005.17.28.H34

1.6

Trường Trung học cơ sở Đăk Tờ Lung

006.17.28.H34

1.7

Trường Trung học cơ sở Tân Lập

007.17.28.H34

XII

UBND Huyện Tu Mơ Rông

000.00.29.H34

1

Phòng Văn hóa thông tin

000.22.29.H34

1.1

Đội Thông tin lưu động

001.22.29.H34

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.21.29.H34

2.1

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Đăk Na

001.21.29.H34

2.2

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Đăk Sao

002.21.29.H34

2.3

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Tu Mơ Rông

003.21.29.H34

2.4

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Văn Xuôi

004.21.29.H34

2.5

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Ngọc Yêu

005.21.29.H34

2.6

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Ngọc Lây

006.21.29.H34

2.7

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Tê Xăng

007.21.29.H34

2.8

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Măng Ri

008.21.29.H34

2.9

Trường Trung học cơ sở Đăk Tờ Kan

009.21.29.H34

2.10

Trường Trung học cơ sở Đăk Rơ Ông

010.21.29.H34

2.11

Trường Trung học cơ sở Đăk Hà

011.21.29.H34

2.12

Trường Trung học cơ sở Bán trú Dân tộc thiểu số Tu Mơ Rông

012.21.29.H34

XIII

Huyện Sa Thầy

000.00.30.H34

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.21.30.H34

1.1

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Võ Nguyên Giáp

001.21.30.H34

1.2

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Sa Nhơn

002.21.30.H34

1.3

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Chu Văn An

003.21.30.H34

1.4

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Yaly

004.21.30.H34

1.5

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Sa Nghĩa

005.21.30.H34

1.6

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Nguyễn Trãi

006.21.30.H34

1.7

Trường Trung học cơ sở xã Rờ Kơi

007.21.30.H34

1.8

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Sa Sơn

008.21.30.H34

1.9

Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng

009.21.30.H34

1.10

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Ya Xiêr

010.21.30.H34

1.11

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành

011.21.30.H34

1.12

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Nguyễn Huệ

012.21.30.H34

1.13

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Hai Bà Trưng

013.21.30.H34

1.14

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Ya Tăng

014.21.30.H34

1.15

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Lê Quý Đôn

015.21.30.H34

1.16

Trường Tiểu học Hùng Vương

016.21.30.H34

1.17

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong

017.21.30.H34

1.18

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

018.21.30.H34

1.19

Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

019.21.30.H34

1.20

Trường Tiểu học xã Rờ Kơi

020.21.30.H34

1.21

Trường Tiểu học Vo Thi Sau

021.21.30.H34

1.22

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

022.21.30.H34

1.23

Trường PTDTBT TH Lý Thường Kiệt

023.21.30.H34

1.24

Trường Mầm non Hoa Hồng

024.21.30.H34

1.25

Trường Mầm non Họa Mi

025.21.30.H34

1.26

Trường Mầm non xã Sa Nhơn

026.21.30.H34

1.27

Trường Mầm Non Sao Mai

027.21.30.H34

1.28

Trường Mầm non Hoa Sen

028.21.30.H34

1.29

Trường Mầm non Bình Minh

029.21.30.H34

1.30

Trường Mầm non Ánh Dương

030.21.30.H34

1.31

Trường Mầm non Vàng Anh

031.21.30.H34

1.32

Trường Mầm non xã Ya Xiêr

032.21.30.H34

1.33

Trường Mầm non Chim non

033.21.30.H34

1.34

Trường Mầm non xã Rờ Kơi

034.21.30.H34

1.35

Trường Mầm non Sơn Ca

035.21.30.H34

1.36

Trường Mầm non Tuổi Thơ

036.21.30.H34

1.37

Trường Mầm non xã Mô Ray

037.21.30.H34

IX

Huyện Ia H’Drai

000.00.31.H34

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.04.31.H34

1.1

Trường Mầm non Hoa Mai

001.04.31.H34

1.2

Trường Mầm non Tuổi Ngọc

002.04.31.H34

1.3

Trường Mầm non Măng Non

003.04.31.H34

1.4

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Nguyễn Du

004.04.31.H34

1.5

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành

005.04.31.H34

1.6

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Hùng Vương

006.04.31.H34

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2019 về Mã định danh của cơ quan nhà nước tham gia trao đổi văn bản điện tử qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 1202/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/10/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Trần Thị Nga
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/10/2019
  • Ngày hết hiệu lực: 15/10/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản