Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 139/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 29 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 93/2005/QĐ-BNV ngày 30/8/2005 của Bộ Nội vụ về việc ban hành danh mục mã số các cơ quan nhà nước; Quyết định số 06/2008/QĐ-BNV ngày 30/8/2008 của Bộ Nội vụ về việc quy định mẫu thẻ về việc quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 118/TTr-SNV ngày 23/4/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục mã số các cơ quan nhà nước; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc để làm căn cứ thực hiện cấp số hiệu, làm thẻ và quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục mã số các cơ quan, đơn vị, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành trước đây.

Thủ trưởng các cơ quan nhà nước; người đứng đầu các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch các hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, NC (Thg).
Bản điện tử gửi:
- Như Điều 2;
- VP HĐND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- TP: Nội chính, HC-TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Minh Huấn

 

DANH MỤC

MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH, CÁC HỘI CẤP TỈNH ĐƯỢC GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
(Kèm theo Quyết định số:139/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã số cơ quan, đơn vị

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

T14 10A 001

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

T14 01A 001

 

- Trung tâm Hội nghị

T14 01B 003

3

Sở Nội vụ

 

 

- Cơ quan Văn phòng sở

T14 02A 001

- Ban Thi đua - Khen thưởng

T14 02A 002

- Chi cục Văn thư lưu trữ

T14 02A 003

+ Phòng nghiệp vụ lưu trữ thuộc Chi cục Văn thư lưu trữ

T14 02B 003

4

Sở Tài chính

T14 03A 001

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

T14 04A 001

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

- Cơ quan Văn phòng sở

T14 05A 001

 

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

T14 05A 101

 

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

T14 05A 201

 

- Chi cục Phát triển nông thôn

T14 05A 301

 

- Chi cục Thủy lợi

T14 05A 501

 

- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

T14 05A 801

 

- Chi cục Thủy sản

T14 05A 601

 

- Chi cục Kiểm lâm

 

 

 + Cơ quan Văn phòng Chi cục Kiểm Lâm

T14 05A 701

 

 + Hạt Kiểm lâm rừng Đặc dụng Na Hang

T14 05A 702

 

 + Hạt Kiểm lâm Na Hang

T14 05A 704

 

 + Hạt Kiểm lâm rừng Đặc dụng Tân Trào

T14 05A 703

 

 + Hạt Kiểm lâm Sơn Dương

T14 05A 708

 

 + Hạt Kiểm lâm huyện Chiêm Hóa

T14 05A 705

 

 + Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Yên

T1405A706

 

 + Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn

T14 05A 707

 

 + Hạt Kiểm lâm thành phố Tuyên Quang

T14 05A 709

 

 + Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu

T14 05A 710

 

 + Hạt Kiểm lâm huyện Lâm Bình

T14 05A 711

 

- Trung tâm Khuyến nông

T14 05B 001

 

- Trung tâm thủy sản

T14 05B 003

 

- Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

T14 05B 004

 

- Trung tâm Điều tra - Quy hoạch- Thiết kế nông lâm nghiệp

T14 05B 005

 

- Ban Quản lý khai thác các công trình thủy lợi Tuyên Quang

T14 05B 503

 

- Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Hang

T14 05B 007

 

- Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình

T14 05B 008

7

Sở Công Thương

 

 

 - Cơ quan Văn phòng sở

T14 06A 001

 - Trung tâm Khuyến công và Tư vấn Phát triển Công nghiệp

T14 06B 001

9

Sở Xây dựng

 

 

 - Cơ quan Văn phòng sở

T14 07A 001

 - Chi cục Giám định xây dựng

T14 07B 001

 - Trung tâm Quy hoạch xây dựng

T14 07B 002

 - Trung tâm giám định xây dựng thuộc Chi cục Giám định xây dựng

T14 07B 003

10

Sở Giao thông Vận tải

 

 

 - Cơ quan Văn phòng sở

T14 08A 001

 - Thanh tra giao thông

T14 08A 002

 - Trung tâm Đăng kiểm phương tiện Giao thông vận tải

T14 08B 001

 - Trung tâm Day nghề - Sát hạch lái xe

T14 08B 002

 - Bến xe khách thành phố Tuyên Quang

T14 08B 003

 - Đoạn Quản lý và sửa chữa đường bộ Tuyên Quang

T14 08B 004

 - Ban quản lý bảo trì đường bộ

T14 08B 005

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 - Cơ quan Văn phòng sở

T14 09A 001

 - Chi cục Bảo vệ Môi trường

T14 09A 002

 - Chi cục Quản lý đất đai

T14 09A 003

 - Văn phòng Đăng ký đất đai

T14 09B 001

 - Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường

T14 09B 002

 - Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

T14 09B 003

 - Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

T14 09B 004

12

 Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 - Cơ quan Văn phòng sở

T14 11A 001

 - Chi cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng

T14 11A 002

 - Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Tuyên Quang

T1411B 001

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 - Cơ quan Văn phòng sở

T1412A001

 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên- Hướng nghiệp tỉnh

T1412G001

 - Trường Trung học phổ thông Chuyên

T1412G004

 - Trường Trung học phổ thông Tân Trào

T1412G005

 - Trường Trung học phổ thông Ỷ La

T1412G006

 - Trường Trung học phổ thông Xuân Huy

T1412G007

 - Trường phổ thông Dân tộc Nội trú Trung học phổ thông tỉnh

T1412G008

 - Trường Trung học phổ thông Na Hang

T1412G009

 - Trường Trung học phổ thông Yên Hoa

T1412G010

 - Trường Trung học phổ thông Thượng Lâm

T1412G011

 - Trường Trung học phổ thông Chiêm Hóa

T1412G012

 

 - Trường Trung học phổ thông Minh Quang

T1412G013

 - Trường Trung học phổ thông Hà Lang

T1412G014

 - Trường Trung học phổ thông Đầm Hồng

T1412G015

 - Trường Trung học phổ thông Hòa Phú

T1412G016

 - Trường Trung học phổ thông Kim Bình

T1412G017

 - Trường Trung học phổ thông Hàm Yên

T1412G018

 - Trường Trung học phổ thông Phù Lưu

T1412G019

 - Trường Trung học phổ thông Thái Hòa

T1412G020

 

 - Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Huyên

T1412G021

 - Trường Trung học phổ thông Xuân Vân

T1412G022

 - Trường Trung học phổ thông Trung Sơn

T1412G023

 - Trường Trung học phổ thông Sông Lô

T1412G024

 - Trường Trung học phổ thông Tháng Mười

T1412G025

 - Trường Trung học phổ thông Sơn Dương

T1412G026

 - Trường Trung học phổ thông Kim Xuyên

T1412G027

 - Trường Trung học phổ thông Đông Thọ

T1412G028

 - Trường Trung học phổ thông Sơn Nam

T1412G029

 - Trường Trung học phổ thông Kháng Nhật

T1412G030

 - Trường Trung học phổ thông ATK-Tân Trào

T1412G031

 - Trường PTDTNT ATK huyện Sơn Dương

T1412G037

 - Trường Trung học phổ thông Lâm Bình

T1412G038

14

Sở Y tế

 

 

 - Cơ quan Văn phòng sở

T14 13A 001

 - Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

T14 13A 002

 - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

T14 13A 003

 - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang

T14 13Y 001

 - Bệnh viện Phổi

T14 13Y 002

 - Bệnh viện Y dược cổ truyền

T14 13Y 003

 - Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm

T14 13Y 004

 - Bệnh viện Phục hồi chức năng Hương Sen

T14 13Y 006

 - Bệnh viện Đa khoa khu vực ATK, huyện Yên Sơn

T14 13Y 024

 - Bệnh viện Đa khoa khu vực Yên Hoa, huyện Na Hang

T14 13Y 015

 - Bệnh viện Đa khoa khu vực Kim Xuyên, huyện Sơn Dương

T14 13Y 028

 - Trung Tâm Giám định Y khoa

T14 13Y 005

 

 - Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, Mỹ phẩm, thực phẩm

T14 13Y 007

 - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Tuyên Quang

T14 13Y 008

 - Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

T14 13Y 009

 - Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS

T14 13Y 012

 - Trung tâm Y tế huyện Na Hang

T14 13Y 010

 - Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa

T14 13Y 013

 - Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên

T14 13Y 011

 - Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn

T14 13Y 014

 - Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương

T14 13Y016

 - Trung tâm Y tế thành phố Tuyên Quang

T14 13Y 017

 - Phòng khám Đa khoa khu vực Thượng Lâm, thuộc Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình

T14 13P 01

 - Phòng khám Đa khoa khu vực Minh Đức, thuộc Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa

T14 13P 02

 

- Phòng khám Đa khoa khu vực Kim Bình, thuộc Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa

T14 13P 03

- Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Trào, thuộc Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương

T14 13P 04

- Phòng khám Đa khoa khu vực Sơn Nam thuộc Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương

T14 13P 05

 

- Phòng khám Đa khoa khu vực Đông Thọ thuộc Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương

T14 13P 06

- Phòng khám Đa khoa khu vực Trung Môn thuộc Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn

T14 13P 07

- Phòng khám Đa khoa khu vực Tháng 10, thuộc Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn

T14 13P 08

- Phòng khám Đa khoa khu vực Xuân Vân thuộc Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn

T14 13P 09

- Trung tâm Pháp Y tỉnh Tuyên Quang

T14 13Y 033

 - Các trạm Y tế huyện Na Hang

 

 + Trạm Y tế thị trấn Na Hang

T14 13X 101

 + Trạm Y tế xã Sinh Long

T14 13X 102

 + Trạm Y tế xã Thượng Giáp

T14 13X 103

 + Trạm Y tế xã Thượng Nông

T14 13X 105

 + Trạm Y tế xã Côn Lôn

T14 13X 107

 + Trạm Y tế xã Yên Hoa

T14 13X 108

 + Trạm Y tế xã Hồng Thái

T14 13X 110

 + Trạm Y tế xã Đà Vị

T14 13X 111

 + Trạm Y tế xã Khau Tinh

T14 13X 112

 + Trạm Y tế xã Sơn Phú

T14 13X 115

 + Trạm Y tế xã Năng Khả

T14 13X 116

 + Trạm Y tế xã Thanh Tương

T14 13X 117

 - Các trạm Y tế huyện Chiêm Hóa

 

 + Trạm Y tế thị trấn Vĩnh Lộc

T14 13X 201

 + Trạm Y tế xã Minh Quang

T14 13X 206

 + Trạm Y tế xã Trung Hà

T14 13X 207

 + Trạm Y tế xã Tân Mỹ

T14 13X 208

 + Trạm Y tế xã Hà Lang

T14 13X 209

 + Trạm Y tế xã Hùng Mỹ

T14 13X 210

 + Trạm Y tế xã Yên Lập

T14 13X 211

 + Trạm Y tế xã Tân An

T14 13X 212

 + Trạm Y tế xã Bình Phú

T14 13X 213

 + Trạm Y tế xã Xuân Quang

T14 13X 214

 + Trạm Y tế xã Ngọc Hội

T14 13X 215

 + Trạm Y tế xã Phú Bình

T14 13X 216

 + Trạm Y tế xã Hòa Phú

T14 13X 217

 + Trạm Y tế xã Phúc Thịnh

T14 13X 218

 + Trạm Y tế xã Kiên Đài

T14 13X 219

 + Trạm Y tế xã Tân Thịnh

T14 13X 220

 + Trạm Y tế xã Trung Hòa

T14 13X 221

 + Trạm Y tế xã Hòa An

T14 13X 223

 + Trạm Y tế xã Vinh Quang

T14 13X 224

 + Trạm Y tế xã Tri Phú

T14 13X 225

 + Trạm Y tế xã Nhân Lý

T14 13X 226

 + Trạm Y tế xã Yên Nguyên

T14 13X 227

 + Trạm Y tế xã Linh Phú

T14 13X 228

 

 + Trạm Y tế xã Bình Nhân

T14 13X 229

 - Các Trạm Y tế huyện Hàm Yên

 

 + Trạm Y tế xã Tân Yên

T14 13X 301

 + Trạm Y tế xã Yên Thuận

T14 13X 302

 + Trạm Y tế xã Bạch Xa

T14 13X 303

 + Trạm Y tế xã Minh Khương

T14 13X 304

 + Trạm Y tế xã Yên Lâm

T14 13X 305

 + Trạm Y tế xã Minh Dân

T14 13X 306

 + Trạm Y tế xã Phù Lưu

T14 13X 307

 + Trạm Y tế xã Minh Hương

T14 13X 308

 + Trạm Y tế xã Yên Phú

T14 13X 309

 + Trạm Y tế xã Tân Thành

T14 13X 310

 + Trạm Y tế xã Bình Xa

T14 13X 311

 + Trạm Y tế xã Thái Sơn

T14 13X 312

 + Trạm Y tế xã Nhân Mục

T14 13X 313

 + Trạm Y tế xã Thành Long

T14 13X 314

 + Trạm Y tế xã Bằng Cốc

T14 13X 315

 + Trạm Y tế xã Thái Hòa

T14 13X 316

 + Trạm Y tế xã Đức Ninh

T14 13X 317

 + Trạm Y tế xã Hùng Đức

T14 13X 318

 - Các Trạm Y tế huyện Yên Sơn

 

 + Trạm Y tế xã Quý Quân

 T14 13X 402

 + Trạm Y tế xã Lực Hành

 T14 13X 403

 + Trạm Y tế xã Kiến Thiết

 T14 13X 404

 + Trạm Y tế xã Trung Minh

 T14 13X 405

 + Trạm Y tế xã Chiêu Yên

 T14 13X 406

 + Trạm Y tế xã Trung Trực

 T14 13X 407

 + Trạm Y tế xã Phúc Ninh

 T14 13X 409

 + Trạm Y tế xã Hùng Lợi

 T14 13X 410

 + Trạm Y tế xã Trung Sơn

 T14 13X 411

 + Trạm Y tế xã Tân Tiến

 T14 13X 412

 + Trạm Y tế xã Tứ Quận

 T14 13X 413

 + Trạm Y tế xã Đạo Viện

 T14 13X 414

 + Trạm Y tế xã Tân Long

 T14 13X 415

 + Trạm Y tế xã Thắng Quân

 T14 13X 416

 + Trạm Y tế xã Kim Quan

 T14 13X 417

 + Trạm Y tế xã Lang Quán

 T14 13X 418

 + Trạm Y tế xã Phú Thịnh

 T14 13X 419

 + Trạm Y tế xã Công Đa

 T14 13X 420

 + Trạm Y tế xã Chân Sơn

 T14 13X 422

 + Trạm Y tế xã Thái Bình

 T14 13X 423

 + Trạm Y tế xã Tiến Bộ

 T14 13X 425

 + Trạm Y tế xã Hoàng Khai

 T14 13X 428

 + Trạm Y tế xã Nhữ Hán

 T14 13X 429

 + Trạm Y tế xã Nhữ Khê

 T14 13X 430

 

 + Trạm Y tế xã Đội Bình

 T14 13X 431

 - Các Trạm Y tế huyện Sơn Dương

 

 + Trạm Y tế Thị Trấn Sơn Dương

 T14 13X 501

 + Trạm Y tế xã Trung Yên

 T14 13X 502

 + Trạm Y tế xã Minh Thanh

 T14 13X 503

 + Trạm Y tế xã Vĩnh Lợi

 T14 13X 505

 + Trạm Y tế xã Thượng Ấm

 T14 13X 506

 + Trạm Y tế xã Bình Yên

 T14 13X 507

 + Trạm Y tế xã Lương Thiện

 T14 13X 508

 + Trạm Y tế xã Tú Thịnh

 T14 13X 509

 + Trạm Y tế xã Cấp Tiến

 T14 13X 510

 + Trạm Y tế xã Hợp Thành

 T14 13X 511

 + Trạm Y tế xã Phúc Ứng

 T14 13X 512

 + Trạm Y tế xã Kháng nhật

 T14 13X 514

 + Trạm Y tế xã Hợp Hòa

 T14 13X 515

+ Trạm Y tế xã Tân Thanh

 T14 13X 516

 + Trạm Y tế xã Quyết Thắng

 T14 13X 517

 + Trạm Y tế xã Đồng Quý

 T14 13X 518

 + Trạm Y tế xã Vân Sơn

 T14 13X 520

 + Trạm Y tế xã Văn Phú

 T14 13X 521

 + Trạm Y tế xã Chi Thiết

 T14 13X 522

 + Trạm Y tế xã Đông Lợi

 T14 13X 523

 + Trạm Y tế xã Thiện Kế

 T14 13X 524

 + Trạm Y tế xã Hồng Lạc

 T14 13X 525

 + Trạm Y tế xã Phú Lương

 T14 13X 526

 + Trạm Y tế xã Ninh Lai

 T14 13X 527

 + Trạm Y tế xã Đại Phú

 T14 13X 528

 + Trạm Y tế xã Hào Phú

 T14 13X 530

 + Trạm Y tế xã Tam Đa

 T14 13X 531

 + Trạm Y tế xã Trường Sinh

 T14 13X 532

 - Các trạm Y tế thành phố Tuyên Quang

 

 + Trạm Y tế phường Ỷ La

 T14 13X 601

 + Trạm Y tế phường Tân Hà

 T14 13X 602

 + Trạm Y tế phường Phan Thiết

 T14 13X 603

 + Trạm Y tế phường Minh Xuân

 T14 13X 604

 + Trạm Y tế phường Tân Quang

 T14 13X 605

 + Trạm Y tế phường Nông Tiến

 T14 13X 606

 + Trạm Y tế phường Hưng Thành

 T14 13X 607

 + Trạm Y tế xã Tràng Đà

 T14 13X 608

 + Trạm Y tế xã An Khang

 T14 13X 609

+ Trạm Y tế phường An Tường

 T14 13X 610

 + Trạm Y tế xã Lưỡng Vượng

 T14 13X 611

 + Trạm Y tế xã Thái Long

 T14 13X 612

 + Trạm Y tế phường Đội Cấn

 T14 13X 613

 + Trạm Y tế xã Kim Phú

 T14 13X 614

 

 + Trạm Y tế phường Mỹ Lâm

 T14 13X 615

15

 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

- Cơ quan Văn phòng sở

 T14 14A 001

- Trung tâm Văn hóa tỉnh

 T14 14B 001

- Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

 T14 14B 006

- Bảo tàng tỉnh

 T14 14B 002

- Thư viện tỉnh

 T14 14B 004

- Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh

 T14 14B 005

- Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

 T14 14B 007

- Ban Quản lý Quảng trường Nguyễn Tất Thành

 T14 14B 003

16

 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

- Cơ quan Văn phòng sở

 T14 15A 001

- Trung tâm công tác xã hội

 T14 15B 001

- Trung tâm dịch vụ việc làm

 T14 15B 002

- Quỹ Bảo trợ trẻ em

 T14 15B 003

- Cơ sở cai nghiện ma túy

 T14 15B 004

17

Sở Tư pháp

 

 

- Cơ quan Văn phòng sở

 T14 16A 001

- Trung tâm trợ giúp pháp lý

 T14 16B 001

- Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản

 T14 16B 002

- Phòng công chứng số 1

 T14 16B 003

18

 Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 - Cơ quan Văn phòng sở

 T14 17A 001

 - Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

 T14 17B 001

19

 Thanh tra tỉnh

 T14 18A 001

20

 Ban Dân tộc

 T14 19A 001

21

 Ban Quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Tuyên Quang

 T14 20A 001

 

 - Công ty phát triển hạ tầng khu Công nghiệp Tuyên Quang

 T14 20B 001

22

 Ban Quản lý khu du lịch tỉnh Tuyên Quang

 T14 21B 001

23

 Ban Di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang

 T14 22B 001

24

 Ban Quản lý dự án vùng căn cứ cách mạng

 T14 24B 001

25

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài

 T14 25B 001

26

Đài phát thanh và truyền hình tỉnh

 T14 26B 001

27

Ban Quản lý DAĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

 T14 28B 001

28

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

 T14 29B 001

29

Ban Quản lý DAĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

 T14 30B 001

30

Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Tuyên Quang

 T14 04B 001

31

 Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật- Công nghệ Tuyên Quang

 T14 29G 001

32

Trường Đại học Tân Trào

 T14 35G 001

 

Trường Phổ thông Tuyên Quang

 T14 35G 002

33

 Liên minh Hợp tác xã

 T14 30B 001

34

 Hội Văn học Nghệ thuật

 T14 31H 001

35

 Hội chữ thập đỏ

 T14 32H 001

36

 Hội Đông Y

 T14 33H 001

37

 Hội Nhà báo

 T14 34H 001

38

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

 T14 35H 001

 

DANH MỤC

MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC UBND HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh)

Số TT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã số cơ quan, đơn vị

I

Khối hành chính

 

1

 Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

 T14 700 A01

2

 Phòng Tài chính - Kế hoạch

 T14 700 A03

3

 Phòng Giáo dục và Đào tạo

 T14 700 A04

4

 Phòng Văn hóa và Thông tin

 T14 700 A05

5

 Phòng Y tế

 T14 700 A06

6

 Phòng Tài nguyên và Môi trường

 T14 700 A07

7

 Phòng Tư pháp

 T14 700 A08

8

 Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 T14 700 A09

9

 Thanh tra huyện

 T14 700 A10

10

 Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 T14 700 A11

11

 Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 T14 700 A12

12

Phòng Dân tộc

 T14 700 A13

II

Khối sự nghiệp

 

1

Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao

T14 700 B01

2

 Ban di dân tái định cư

T14 700 B02

3

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

T14 700 B03

4

 Hạt quản lý Giao thông

T14 700 B04

5

Trung Tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

T14 700 B05

6

Trung tâm Phát triển quỹ đất

T14 700 B06

7

Ban Quản lý đầu tư xây dựng

T14 700 B07

III

Khối sự nghiệp giáo dục

 

1

Bậc học Mầm non

 

 

Trường Mầm non Thượng Lâm

 T14 701 G01

Trường Mầm non Lăng Căn

 T14 701 G02

Trường Mầm non Hồng Quang

 T14 701 G03

Trường Mầm non Thổ Bình

 T14 701 G04

Trường Mầm non Khuôn Hà

 T14 701 G05

Trường Mầm non Phúc Yên

 T14 701 G06

Trường Mầm non Xuân Lập

 T14 701 G07

Trường Mầm non Bình An

 T14 701 G08

2

Bậc học Tiểu học

 

 

Trường Tiểu học Thượng Lâm

 T14 702 G01

Trường Tiểu học Khuôn Hà

 T14 702 G02

Trường Tiểu học Lăng Can

 T14 702 G03

Trường Tiểu học Phúc Yên

 T14 702 G04

Trường Tiểu học Hồng Quang

 T14 702 G05

Trường Tiểu học Bình An

 T14 702 G06

Trường Tiểu học Thổ Bình

 T14 702 G07

3

Bậc học Trung học cơ sở

 

 

 Trường Trung học cơ sở Thượng Lâm

 T14 703 G01

 Trường Trung học cơ sở Khuôn Hà

 T14 703 G02

 Trường Trung học cơ sở Lăng Can

 T14 703 G03

 Trường Trung học cơ sở Phúc Yên

 T14 703 G04

 Trường Trung học cơ sở Hồng Quang

 T14 703 G05

 Trường Trung học cơ sở Bình An

 T14 703 G06

 Trường Trung học cơ sở Thổ Bình

 T14 703 G07

 Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Xuân Lập

 T14 704 G01

 Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Trung học cơ sở huyện Lâm Bình

 T14 704 G02

IV

Khối xã

 

 

 Xã Phúc Yên

 T14 700 X01

 Xã Xuân Lập

 T14 700 X02

 Xã Khuôn Hà

 T14 700 X03

 Xã Lăng Can

 T14 700 X04

 Xã Thượng Lâm

 T14 700 X05

 Xã Bình An

 T14 700 X06

 Xã Hồng Quang

 T14 700 X07

 Xã Thổ Bình

 T14 700 X08

 

DANH MỤC

MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC UBND HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh)

Số TT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã số cơ quan, đơn vị

I

Khối hành chính

 

1

 Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân

 T14 100 A01

2

 Phòng Nội vụ

 T14 100 A02

3

 Phòng Tài chính - Kế hoạch

 T14 100 A03

4

 Phòng Giáo dục và Đào tạo

 T14 100 A04

5

 Phòng Văn hóa và Thông tin

 T14 100 A05

6

 Phòng Y tế

 T14 100 A06

7

 Phòng Tài nguyên và Môi trường

 T14 100 A07

8

 Phòng Tư pháp

 T14 100 A08

9

 Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 T14 100 A09

10

 Thanh tra huyện

 T14 100 A10

11

 Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 T14 100 A11

12

 Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 T14 100 A12

13

Phòng Dân tộc

 T14 100 A14

II

Khối sự nghiệp

 

1

Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao

T14 100 B01

2

Ban di dân tái định cư

T14 100 B02

3

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

T14 100 B03

4

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

T14 100 B04

5

Trung tâm Phát triển quỹ đất

T14 100 B05

6

 Hạt quản lý Giao thông

T14 100 B06

7

 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

T14 100 B07

III

Khối sự nghiệp giáo dục

 

1

Bậc học Mầm non

 

 

 Trường Mầm non Thanh Tương

 T14 101 G01

 Trường Mầm non Hoa Mai

 T14 101 G02

 Trường Mầm non Năng Khả

 T14 101 G03

 Trường Mầm non Đà Vị

 T14 101 G06

Trường Mầm non Yên Hoa

 T14 101 G07

Trường Mầm non Côn Lôn

 T14 101 G08

Trường Mầm non Thượng Giáp

 T14 101 G09

Trường Mầm non Hồng Thái

 T14 101 G10

Trường Mầm non Thượng Nông

 T14 101 G11

Trường Mầm non Sinh Long

 T14 101 G12

Trường Mầm non Sơn Phú

 T14 101 G13

Trường Mầm non Khau Tinh

 T14 101 G14

2

Bậc học Tiểu học

 

 

 Trường Tiểu học Thanh Tương

 T14 102 G01

 Trường Tiểu học thị trấn Na Hang

 T14 102 G02

 Trường Tiểu học Năng Khả

 T14 102 G03

 Trường Tiểu học Sơn Phú

 T14 102 G04

 Trường Tiểu học Đà Vị

 T14 102 G08

 Trường Tiểu học Yên Hoa

 T14 102 G09

 Trường Tiểu học Thượng Nông

 T14 102 G10

 Trường Tiểu học Sinh Long

 T14 102 G14

3

Bậc học Trung học cơ sở

 

 

 Trường Trung học cơ sở Thanh Tương

T14 103 G01

 Trường Trung học cơ sở thị trấn Na Hang

T14 103 G02

 Trường Trung học cơ sở Năng Khả

T14 103 G03

Trường Phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở huyện Na hang

T14 105 G01

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Sơn Phú

T14 105 G02

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Đà Vị

T14 105 G03

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Yên Hoa

T14 105 G04

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Thượng Nông

T14 105 G05

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Sinh Long

T14 105 G06

 Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Thái

T14 104 G01

 Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Khau Tinh

T14 104 G02

 Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Côn Lôn

T14 104 G03

 Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thượng Giáp

T14 104 G04

IV

Khối xã, thị trấn

 

1

 Thị trấn Na Hang

 T14 100 X01

2

 Xã Sinh Long

 T14 100 X02

3

 Xã Thượng Giáp

 T14 100 X03

4

 Xã Thượng Nông

 T14 100 X05

5

 Xã Côn Lôn

 T14 100 X07

6

 Xã Yên Hoa

 T14 100 X08

7

 Xã Hồng Thái

 T14 100 X10

8

 Xã Đà Vị

 T14 100 X11

9

 Xã Khau Tinh

 T14 100 X12

10

 Xã Sơn Phú

 T14 100 X15

11

 Xã Năng Khả

 T14 100 X16

12

 Xã Thanh Tương

 T14 100 X17

 

DANH MỤC

MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC UBND HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số:139/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh)

Số TT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã số cơ quan, đơn vị

I

Khối hành chính

 

1

 Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

 T14 200 A01

2

 Phòng Nội vụ

 T14 200 A02

3

 Phòng Tài chính kế hoạch

 T14 200 A03

4

 Phòng Giáo dục và Đào tạo

 T14 200 A04

5

 Phòng Văn hóa và Thông tin

 T14 200 A05

6

 Phòng Y tế

 T14 200 A06

7

 Phòng Tài nguyên và Môi trường

 T14 200 A07

8

 Phòng Tư pháp

 T14 200 A08

9

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 T14 200 A09

10

 Thanh tra huyện

 T14 200 A10

11

 Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 T14 200 A11

12

 Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 T14 200 A12

13

Phòng Dân tộc

 T14 200 A14

II

Khối sự nghiệp

 

1

Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao

 T14 200 B01

2

Ban di dân tái định cư

 T14 200 B02

3

Trung tâm phát triển quỹ đất

 T14 200 B03

4

 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

 T14 200 B04

5

 Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

 T14 200 B05

6

 Hạt quản lý Giao thông

 T14 200 B06

7

 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

 T14 200 B07

III

Khối sự nghiệp giáo dục

 

1

Bậc học Mầm non

 

 

 Trường Mầm non Sao Mai

 T14 201 G01

 Trường Mầm non Xuân Quang

 T14 201 G02

 Trường Mầm non Trung Hòa

 T14 201 G03

 Trường Mầm non Vinh Quang

 T14 201 G04

 Trường Mầm non Ngọc Hội

 T14 201 G05

 Trường Mầm non Hòa Phú

 T14 201 G06

 Trường Mầm non Kim Bình

 T14 201 G07

 Trường Mầm non Phúc Thịnh

 T14 201 G08

 Trường Mầm non Yên Lập

 T14 201 G09

 Trường Mầm non Yên Nguyên

 T14 201 G10

 Trường Mầm non Tân Thịnh

 T14 201 G12

 Trường Mầm non Hùng Mỹ

 T14 201 G13

 Trường Mầm non Phúc Sơn

 T14 201 G15

 Trường Mầm non Tân Mỹ

 T14 201 G16

 Trường Mầm non Phú Bình

 T14 201 G17

 Trường Mầm non Tân An

 T14 201 G18

 Trường Mầm non Trung Hà

 T14 201 G19

 Trường Mầm non Hà Lang

 T14 201 G20

 Trường Mầm non Hòa An

 T14 201 G21

Trường Mầm non Tri phú

 T14 201 G22

Trường Mầm non Linh Phú

 T14 201 G23

 

Trường Mầm non Bình Nhân

 T14 201 G24

Trường Mầm non Bình Phú

 T14 201 G26

Trường Mầm non Kiên Đài

 T14 201 G27

Trường Mầm non Minh Quang

 T14 201 G28

 Trường Mầm non Nhân Lý

 T14 201 G29

2

Bậc học Tiểu học

 

 

 Trường Tiểu học Phúc Sơn

 T14 202 G06

 Trường Tiểu học Tân Mỹ

 T14 202 G07

 Trường Tiểu học Hùng Mỹ

 T14 202 G08

 Trường Tiểu học Xuân Quang

 T14 202 G11

 Trường Tiểu học Vĩnh Lộc

 T14 202 G12

 Trường Tiểu học Trung Hòa

 T14 202 G13

 Trường Tiểu học Hòa An

 T14 202 G14

 Trường Tiểu học Yên Nguyên

 T14 202 G16

 Trường Tiểu học Hòa Phú

 T14 202 G17

 Trường Tiểu học Tân Thịnh

 T14 202 G18

 Trường Tiểu học Phúc Thịnh

 T14 202 G19

 Trường Tiểu học Tân An

 T14 202 G20

 Trường Tiểu học Hà Lang

 T14 202 G22

 Trường Tiểu học Trung Hà

 T14 202 G23

Trường PT DTBT TH Hoa Trung

 T14 202 G24

 Trường Tiểu học Ngọc Hội

 T14 202 G25

 Trường Tiểu học Phú Bình

 T14 202 G27

 Trường Tiểu học Yên Lập

 T14 202 G28

 Trường Tiểu học Kiên Đài

 T14 202 G30

 Trường Tiểu học Linh Phú

 T14 202 G31

 Trường Tiểu học Tri Phú

 T14 202 G32

 Trường Tiểu học Kim Bình

 T14 202 G33

 Trường Tiểu học Vinh Quang

 T14 202 G34

 Trường Tiểu học Bình Nhân

 T14 202 G36

 Trường Tiểu học Minh Quang

 T14 202 G37

3

Bậc học Trung học cơ sở

 

 

 Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nhân Lý

 T14 203 G01

Trường PTDT Nội trú THCS huyện Chiêm Hóa

 T14 203 G02

Trường PTDTBT THCS Trung Hà

 T14 203 G03

Trường PT DTBT THCS Kiên Đài

 T14 203 G04

Trường PTDTBT THCS Phúc Sơn

 T14 203 G05

Trường PTDTBT THCS Tri Phú

 T14 203 G06

Trường PT DTBT THCS Minh Quang

 T14 203 G07

 Trường PTDT bán trú THCS Hùng Mỹ

 T14 203 G08

 Trường Trung học cơ sở Xuân Quang

 T14 203 G09

 Trường Trung học cơ sở Vĩnh Lộc

 T14 203 G10

 Trường Trung học cơ sở Trung Hòa

 T14 203 G12

 Trường Trung học cơ sở Hòa An

 T14 203 G13

 Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ

 T14 203 G14

 Trường Trung học cơ sở Yên Nguyên

 T14 203 G15

 Trường Trung học cơ sở Hòa Phú

 T14 203 G16

 Trường Trung học cơ sở Tân Thịnh

 T14 203 G17

 Trường Trung học cơ sở Phúc Thịnh

 T14 203 G18

 

 Trường Trung học cơ sở Tân An

 T14 203 G19

 Trường Trung học cơ sở Ngọc Hội

 T14 203 G21

 Trường Trung học cơ sở Phú Bình

 T14 203 G22

 Trường Trung học cơ sở Yên Lập

 T14 203 G23

 Trường Trung học cơ sở Bình Phú

 T14 203 G24

 Trường Trung học cơ sở Linh Phú

 T14 203 G26

 Trường Trung học cơ sở Vinh Quang

 T14 203 G28

 Trường Trung học cơ sở Bình Nhân

 T14 203 G29

 Trường Trung học cơ sở Kim Bình

 T14 203 G30

 Trường Trung học cơ sở Hà Lang

 T14 203 G32

IV

Khối xã, thị trấn

 

 

 Thị trấn Vĩnh Lộc

 T14 200 X01

 Xã Phúc Sơn

 T14 200 X05

 Xã Minh Quang

 T14 200 X06

 Xã Trung Hà

 T14 200 X07

 Xã Tân Mỹ

 T14 200 X08

 Xã Hà Lang

 T14 200 X09

 Xã Hùng Mỹ

 T14 200 X10

 Xã Yên Lập

 T14 200 X11

 Xã Tân An

 T14 200 X12

 Xã Bình Phú

 T14 200 X13

 Xã Xuân Quang

 T14 200 X14

 Xã Ngọc Hội

 T14 200 X15

 Xã Phú Bình

 T14 200 X16

 Xã Hòa Phú

 T14 200 X17

 Xã Phúc Thịnh

 T14 200 X18

 Xã Kiên Đài

 T14 200 X19

 Xã Tân Thịnh

 T14 200 X20

 Xã Trung Hòa

 T14 200 X21

 Xã Kim Bình

 T14 200 X22

 Xã Hòa An

 T14 200 X23

 Xã Vinh Quang

 T14 200 X24

 Xã Tri Phú

 T14 200 X25

 Xã Nhân Lý

 T14 200 X26

 Xã Yên Nguyên

 T14 200 X27

 Xã Linh Phú

 T14 200 X28

 Xã Bình Nhân

 T14 200 X29

 

DANH MỤC

MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC UBND HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh)

Số TT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã số cơ quan, đơn vị

I

Khối hành chính

 

1

 Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

 T14 300 A01

2

 Phòng Nội vụ

 T14 300 A02

3

 Phòng Tài chính - Kế hoạch

 T14 300 A03

4

 Phòng Giáo dục và Đào tạo

 T14 300 A04

5

 Phòng Văn hóa và Thông tin

 T14 300 A05

6

 Phòng Y tế

 T14 300 A06

7

 Phòng Tài nguyên và Môi trường

 T14 300 A07

8

 Phòng Tư pháp

 T14 300 A08

9

 Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 T14 300 A09

10

 Thanh tra huyện

 T14 300 A11

11

 Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 T14 300 A12

12

 Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 T14 300 A13

13

Phòng Dân tộc

 T14 300 A14

II

Khối sự nghiệp

 

1

Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao

 T14 300 B01

2

Ban di dân tái định cư

 T14 300 B02

3

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 T14 300 B03

4

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng

 T14 300 B04

5

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

 T14 300 B05

6

Hạt quản lý Giao thông

 T14 300 B06

7

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

 T14 300 B07

8

Trung tâm cây ăn quả

 T14 300 B08

III

Khối sự nghiệp giáo dục

 

1

Bậc học Mầm non

 

 

 Trường Mầm non Yên Thuận

 T14 301 G01

 Trường Mầm non Bạch Xa

 T14 301 G02

 Trường Mầm non Minh Khương

 T14 301 G03

 Trường Mầm non Minh Dân

 T14 301 G04

 Trường Mầm non Phù Lưu

 T14 301 G05

 Trường Mầm non Tân Thành

 T14 301 G06

 Trường Mầm non Bình Xa

 T14 301 G07

 Trường Mầm non Minh Hương

 T14 301 G08

 Trường Mầm non Yên Lâm

 T14 301 G09

 Trường Mầm non Yên Phú

 T14 301 G10

 Trường Mầm non Tân Yên

 T14 301 G11

 Trường Mầm non Nhân Mục

 T14 301 G12

 Trường Mầm non Bằng Cốc

 T14 301 G13

 

 Trường Mầm non Thái Sơn

 T14 301 G14

 Trường Mầm non Thành Long

 T14 301 G15

 Trường Mầm non Thái Hòa

 T14 301 G16

 Trường Mầm non Đức Ninh

 T14 301 G17

 Trường Mầm non Hùng Đức

 T14 301 G18

2

Bậc học Tiểu học

 

 

 Trường Tiểu học Yên Thuận

 T14 302 G01

 Trường Tiểu học Bạch Xa

 T14 302 G02

 Trường Tiểu học Minh Khương

 T14 302 G03

 Trường Tiểu học Minh Dân

 T14 302 G04

 Trường Tiểu học Phong Lưu

 T14 302 G05

 Trường Tiểu học Phù Loan

 T14 302 G06

 Trường Tiểu học Tân Loan

 T14 302 G07

 Trường Tiểu học Bình Xa

 T14 302 G09

 Trường Tiểu học Minh Quang

 T14 302 G10

 Trường Tiểu học Minh Tiến

 T14 302 G11

 Trường Tiểu học Yên Lâm 1

 T14 302 G12

Trường TH&THCS Yên Lâm

 T14 302 G013

 Trường Tiểu học Yên Hương

 T14 302 G14

 Trường Tiểu học Minh Phú

 T14 302 G15

 Trường Tiểu học Bắc Mục

 T14 302 G16

 Trường Tiểu học Tân Yên

 T14 302 G17

 Trường Tiểu học Thái Sơn

 T14 302 G20

Trường TH&THCS Thái Thủy

 T14 302 G21

 Trường Tiểu học Thành Long

 T14 302 G22

 Trường Tiểu học Đinh Thái

 T14 302 G24

 Trường Tiểu học Đức Ninh

 T14 302 G25

 Trường Tiểu học Hùng Vân

 T14 302 G26

 Trường Tiểu học Hùng Thắng

 T14 302 G27

3

Bậc học Trung học cơ sở

 

 

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Yên thuận

 T14 303 G01

Trường Trung học cơ sở Bạch Xa

 T14 303 G02

Trường PTDTBT THCS Minh Khương

 T14 303 G03

 Trường Trung học cơ sở Minh Dân

 T14 303 G04

 Trường Trung học cơ sở Phù Lưu

 T14 303 G05

 Trường Trung học cơ sở Tân Loan

 T14 303 G06

Trường TH&THCS Việt Thành

 T14 303 G07

 Trường Trung học cơ sở Bình Xa

 T14 303 G08

 Trường Trung học cơ sở Minh Quang

 T14 303 G09

 Trường Trung học cơ sở Minh Tiến

 T14 303 G10

 Trường Trung học cơ sở Yên Lâm

 T14 303 G11

 Trường Trung học cơ sở Yên Hương

 T14 303 G12

 

Trường PTDT Nội trú THCS Hàm Yên

 T14 303 G13

 Trường Trung học cơ sở Tân Yên

 T14 303 G14

Trường TH&THCS Nhân Mục

 T14 303 G15

Trường TH&THCS Bằng Cốc

 T14 303 G16

Trường Trung học cơ sở Thái Sơn

 T14 303 G17

Trường Trung học cơ sở Thành Long

 T14 303 G18

Trường TH&THCS Trung Thành

 T14 303 G19

Trường Trung học cơ sở Thái Hòa

 T14 303 G20

Trường Trung học cơ sở Đức Ninh

 T14 303 G21

Trường PTDTBT THCS Hùng Đức

 T14 303 G22

IV

Khối xã, thị trấn

 

 

 Thị trấn Tân Yên

 T14 300 X01

 Xã Yên Thuận

 T14 300 X02

 Xã Bạch Xa

 T14 300 X03

 Xã Minh Khương

 T14 300 X04

 Xã Yên Lâm

 T14 300 X05

 Xã Minh Dân

 T14 300 X06

 Xã Phù Lưu

 T14 300 X07

 Xã Minh Hương

 T14 300 X08

 Xã Yên Phú

 T14 300 X09

 Xã Tân Thành

 T14 300 X10

 Xã Bình Xa

 T14 300 X11

 Xã Thái Sơn

 T14 300 X12

 Xã Nhân Mục

 T14 300 X13

 Xã Thành Long

 T14 300 X14

 Xã Bằng Cốc

 T14 300 X15

 Xã Thái Hòa

 T14 300 X16

 Xã Đức Ninh

 T14 300 X17

 Xã Hùng Đức

 T14 300 X18

 

DANH MỤC

MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC UBND HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 139/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh)

Số TT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã số cơ quan, đơn vị

I

Khối hành chính

 

1

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 T14 400 A03

2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 T14 400 A04

3

Phòng Văn hóa và Thông tin

 T14 400 A05

4

Phòng Y tế

 T14 400 A06

5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

 T14 400 A07

6

Phòng Tư pháp

 T14 400 A08

7

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 T14 400 A09

8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 T14 400 A12

9

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 T14 400 A13

10

Phòng Dân tộc

 T14 400 A14

II

Khối sự nghiệp

 

1

Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao

 T14 400 B01

2

Ban Di dân tái định cư

 T14 400 B02

3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

 T14 400 B03

4

Trung tâm phát triển quỹ đất

 T14 400 B04

5

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

 T14 400 B05

6

Hạt quản lý Giao thông

 T14 400 B06

7

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

 T14 400 B07

III

Khối sự nghiệp giáo dục

 

1

Bậc học Mầm non

 

 

 Trường Mầm non Trung Minh

 T14 401 G01

 Trường Mầm non Hùng Lợi

 T14 401 G02

 Trường Mầm non Kiến Thiết

 T14 401 G03

 Trường Mầm non Trung Sơn

 T14 401 G04

 Trường Mầm non Kim Quan

 T14 401 G05

 Trường Mầm non Công Đa

 T14 401 G06

 Trường Mầm non Đạo Viện

 T14 401 G07

 Trường Mầm non Phú Thịnh

 T14 401 G08

 Trường Mầm non Đội Bình

 T14 401 G14

 Trường Mầm non Nhữ Khê

 T14 401 G15

 Trường Mầm non Nhữ Hán

 T14 401 G16

 Trường Mầm non Mỹ Bằng

 T14 401 G17

 Trường Mầm non Hoàng Khai

 T14 401 G19

 Trường Mầm non Trung Môn

 T14 401 G21

 Trường Mầm non Chân Sơn

 T14 401 G22

 Trường Mầm non Thắng Quân

 T14 401 G23

 Trường Mầm non Lang Quán

 T14 401 G24

 Trường Mầm non Tứ Quận

 T14 401 G25

 Trường Mầm non Trung Trực

 T14 401 G26

 Trường Mầm non Xuân Vân

 T14 401 G27

 Trường Mầm non Tân Long

 T14 401 G28

 Trường Mầm non Thái Bình

 T14 401 G29

 

 Trường Mầm non Tiến Bộ

 T14 401 G30

 Trường Mầm non Quý Quân

 T14 401 G32

 Trường Mầm non Chiêu Yên

 T14 401 G33

 Trường Mầm non Lực Hành

 T14 401 G34

 Trường Mầm non Phúc Ninh

 T14 401 G35

 Trường Mầm non Tân Tiến

 T14 401 G36

 Trường Mầm non Đình Bằng

 T14 401 G37

2

Bậc học Tiểu học

 

 

 Trường Tiểu học Trung Minh

 T14 402 G01

 Trường Tiểu học Hùng Lợi 1

 T14 402 G02

 Trường Tiểu học Hùng Lợi 2

 T14 402 G03

 Trường Tiểu học Kiến Thiết

 T14 402 G04

 Trường Tiểu học Trung Sơn

 T14 402 G05

 Trường Tiểu học Kim Quan

 T14 402 G06

 Trường Tiểu học Công Đa

 T14 402 G07

 Trường Tiểu học Đạo Viện

 T14 402 G08

 Trường Tiểu học Tân Long

 T14 402 G11

 Trường Tiểu học Minh Cầm

 T14 402 G17

 Trường Tiểu học Hữu Thổ

 T14 402 G18

 Trường Tiểu học Nhữ Khê

 T14 402 G19

 Trường Tiểu học Nhữ Hán

 T14 402 G20

 Trường Tiểu học Y Bằng

 T14 402 G21

 Trường Tiểu học Mỹ Lâm

 T14 402 G22

 Trường Tiểu học Hoàng Khai

 T14 402 G25

 Trường Tiểu học Trung Môn

 T14 402 G28

 Trường Tiểu học Chân Sơn

 T14 402 G29

 Trường Tiểu học Thắng Quân

 T14 402 G31

 Trường Tiểu học Lang Quán

 T14 402 G32

 Trường Tiểu học Tứ Quận

 T14 402 G33

 Trường Tiểu học Phúc Ninh

 T14 402 G34

 Trường Tiểu học Chiêu Yên

 T14 402 G35

 Trường Tiểu học Lực Hành

 T14 402 G36

 Trường Tiểu học Quang Trung

 T14 402 G38

 Trường Tiểu học Xuân Vân

 T14 402 G39

 Trường Tiểu học Tân Tiến

 T14 402 G42

 Trường Tiểu học Thái Bình

 T14 402 G43

 Trường Tiểu học Tiến Bộ

 T14 402 G44

 Trường Tiểu học Quý Quân

 T14 402 G45

3

Bậc học Trung học cơ sở

 

 

 Trường Trung học cơ sở Trung Minh

 T14 403 G01

Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Trung học cơ sở Hùng Lợi

 T14 403 G02

Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Trung học cơ sở Kiến Thiết

 T14 403 G03

 Trường Trung học cơ sở Kim Quan

 T14 403 G04

 Trường Trung học cơ sở Công Đa

 T14 403 G05

 Trường Trung học cơ sở Đạo Viện

 T14 403 G06

 Trường Trung học cơ sở Đội Bình

 T14 403 G15

 Trường Trung học cơ sở Nhữ Khê

 T14 403 G16

 Trường Trung học cơ sở Nhữ Hán

 T14 403 G17

 Trường Trung học cơ sở Mỹ Bằng

 T14 403 G18

 

 Trường Trung học cơ sở Hoàng Khai

 T14 403 G20

 Trường Trung học cơ sở Trung Minh

 T14 403 G22

 Trường Trung học cơ sở Chân Sơn

 T14 403 G23

 Trường Trung học cơ sở Thắng Quân

 T14 403 G24

 Trường Trung học cơ sở Lang Quán

 T14 403 G25

 Trường Trung học cơ sở Tứ Quận

 T14 403 G26

 Trường Trung học cơ sở Chiêu Yên

 T14 403 G27

 Trường Trung học cơ sở Phúc Ninh

 T14 403 G28

 Trường Trung học cơ sở Lực Hành

 T14 403 G29

 Trường Trung học cơ sở Quý Quân

 T14 403 G30

 Trường Trung học cơ sở Tân Long

 T14 403 G32

 Trường Trung học cơ sở Tân Tiến

 T14 403 G33

Trường Trung học cơ sở Thái Bình

 T14 403 G34

 Trường Trung học cơ sở Tiến Bộ

 T14 403 G35

 Trường Trung học cơ sở Xuân Vân

 T14 403 G36

 Trường Trung học cơ sở Trung Sơn

 T14 403 G37

Trường TH và THCS Phú Thịnh

 T14 404 G01

Trường TH và THCS Trung Trực

 T14 404 G02

Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú trung học cơ sở huyện

 T14 404 G03

IV

Khối xã

 

1

 Xã Quý Quân

 T14 400 X02

2

 Xã Lực Hành

 T14 400 X03

3

 Xã Kiến Thiết

 T14 400 X04

4

 Xã Trung Minh

 T14 400 X05

5

 Xã Chiêu Yên

 T14 400 X06

6

 Xã Trung Trực

 T14 400 X07

7

 Xã Xuân Vân

 T14 400 X08

8

 Xã Phúc Ninh

 T14 400 X09

9

 Xã Hùng Lợi

 T14 400 X10

10

 Xã Trung Sơn

 T14 400 X11

11

 Xã Tân Tiến

 T14 400 X12

12

 Xã Tứ Quận

 T14 400 X13

13

 Xã Đạo Viện

 T14 400 X14

14

 Xã Tân Long

 T14 400 X15

15

 Xã Thắng Quân

 T14 400 X16

16

 Xã Kim Quan

 T14 400 X17

17

 Xã Lang Quán

 T14 400 X18

18

 Xã Phú Thịnh

 T14 400 X19

19

 Xã Công Đa

 T14 400 X20

20

 Xã Trung Môn

 T14 400 X21

21

 Xã Chân Sơn

 T14 400 X22

22

 Xã Thái Bình

 T14 400 X23

23

 Xã Tiến Bộ

 T14 400 X25

24

 Xã Mỹ Bằng

 T14 400 X26

25

 Xã Hoàng Khai

 T14 400 X28

26

 Xã Nhữ Hán

 T14 400 X29

27

 Xã Nhữ Khê

 T14 400 X30

28

 Xã Đội Bình

 T14 400 X31

 

 

 

 

DANH MỤC

MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC UBND HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số:139/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh)

Số TT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã số cơ quan, đơn vị

I

Khối hành chính

 

1

 Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

 T14 500 A01

2

 Phòng Tài chính - Kế hoạch

 T14 500 A03

4

 Phòng Giáo dục và Đào tạo

 T14 500 A04

5

 Phòng Văn hóa và Thông tin

 T14 500 A05

6

 Phòng Y tế

 T14 500 A06

7

 Phòng Tài nguyên và Môi trường

 T14 500 A07

8

 Phòng Tư pháp

 T14 500 A08

9

 Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 T14 500 A09

10

 Thanh tra huyện

 T14 500 A10

11

 Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 T14 500 A11

12

 Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 T14 500 A12

13

Phòng Dân tộc

 T14 500 A14

II

Khối sự nghiệp

 

1

Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao

T14 500 B01

2

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

T14 500 B02

3

Trung tâm phát triển quỹ đất

 T14 500 B03

4

Ban Quản lý công trình Thủy lợi Như xuyên

 T14 500 B04

5

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

 T14 500 B05

6

Hạt quản lý Giao thông

 T14 500 B06

7

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

 T14 500 B07

III

 Sự nghiệp giáo dục

 

1

Bậc học Mầm non

 

 

Trường Mầm non Kháng Nhật

 T14 501 G01

Trường Mầm non Trung Yên

 T14 501 G02

Trường Mầm non Minh Thanh

 T14 501 G03

Trường Mầm non Tân Trào

 T14 501 G04

Trường Mầm non Bình Yên

 T14 501 G05

Trường mầm non Hoa Hồng

 T14 501 G06

Trường mâm non Hoa Sen

 T14 501 G07

Trường Mầm non Tú Thịnh

 T14 501 G08

Trường Mầm non Phúc Ứng

 T14 501 G09

Trường Mầm non Tam Đa

 T14 501 G10

Trường Mầm non Hồng Lạc

 T14 501 G11

Trường Mầm non Hào Phú

 T14 501 G12

Trường Mầm non Vĩnh Lợi

 T14 501 G13

 

Trường Mầm non Hợp Thành

 T14 501 G14

Trường Mầm non Cấp Tiến

 T14 501 G15

Trường Mầm non Hợp Hòa

 T14 501 G16

Trường Mầm non Ninh Lai

 T14 501 G17

Trường Mầm non Sơn Nam

 T14 501 G18

Trường Mầm non Đại Phú

 T14 501 G19

Trường Mầm non Đông Thọ

 T14 501 G20

Trường Mầm non Chi Thiết

 T14 501 G21

Trường Mầm non Văn Phú

 T14 501 G22

Trường Mầm non Vân Sơn

 T14 501 G23

Trường Mầm non Trường Sinh

 T14 501 G24

Trường Mầm non Đông Lợi

 T14 501 G25

Trường Mầm non Đồng Quý

 T14 501 G26

Trường Mầm non Thượng Ấm

 T14 501 G27

Trường Mầm non Quyết Thắng

 T14 501 G28

Trường Mầm non Tân Thanh

 T14 501 G29

Trường Mầm non Thiện Kế

 T14 501 G30

Trường Mầm non Phú Lương

 T14 501 G31

Trường Mầm non Đông Thọ 2

 T14 501 G34

Trường Mầm non Lương Thiện

 T14 501 G35

2

Bậc học Tiểu học

 

 

Trường Tiểu học Lương Thiện

 T14 502 G01

Trường Tiểu học Đông Thọ 2

 T14 502 G02

Trường Tiểu học Kháng Nhật

 T14 502 G05

Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng

 T14 502 G06

Trường Tiểu học 19 Tháng Tám

 T14 502 G07

Trường Tiểu học Tân Trào

 T14 502 G08

Trường Tiểu học Bình Yên

 T14 502 G09

Trường Tiểu học Đăng Châu

 T14 502 G10

Trường Tiểu học Tam Đa

 T14 502 G13

Trường Tiểu học Hồng Lạc

 T14 502 G14

Trường Tiểu học Hào Phú

 T14 502 G15

Trường Tiểu học Vĩnh Lợi

 T14 502 G16

Trường Tiểu học Hợp Thành

 T14 502 G17

Trường Tiểu học Cấp Tiến

 T14 502 G18

Trường Tiểu học Hợp Hòa

 T14 502 G19

Trường Tiểu học Ninh Lai

 T14 502 G20

Trường Tiểu học Sơn Nam

 T14 502 G21

Trường Tiểu học Đại Phú

 T14 502 G22

Trường Tiểu học Đông Thọ 1

 T14 502 G23

Trường Tiểu học Chi Thiết

 T14 502 G24

 

Trường Tiểu học Văn Phú

 T14 502 G25

Trường Tiểu học Vân Sơn

 T14 502 G26

Trường Tiểu học Lâm Xuyên

 T14 502 G27

Trường Tiểu học Đông Lợi

 T14 502 G28

Trường Tiểu học Đồng Quý

 T14 502 G29

Trường Tiểu học Thượng Ấm

 T14 502 G30

Trường Tiểu học Quyết Thắng

 T14 502 G31

Trường Tiểu học Thiện Kế

 T14 502 G33

Trường Tiểu học Phú Lương

 T14 502 G34

3

Bậc học Trung học cơ sở

 

 

Trường Trung học cơ sở Kháng Nhật

 T14 503 G01

Trường Trung học cơ sở Trung Yên

 T14 503 G02

Trường Trung học cơ sở Minh Thanh

 T14 503 G03

Trường Trung học cơ sở Tân Trào

 T14 503 G04

Trường Trung học cơ sở Bình Yên

 T14 503 G05

Trường Trung học cơ sở Hồng Thái

 T14 503 G06

Trường Trung học cơ sở Kỳ Lâm

 T14 503 G07

Trường Trung học cơ sở Tam Đa

 T14 503 G10

Trường Trung học cơ sở Hồng Lạc

 T14 503 G11

Trường Trung học cơ sở Hào Phú

 T14 503 G12

Trường Trung học cơ sở Vĩnh Lợi

 T14 503 G13

Trường Trung học cơ sở Hợp Thành

 T14 503 G14

Trường Trung học cơ sở Cấp Tiến

 T14 503 G15

Trường Trung học cơ sở Hợp Hòa

 T14 503 G16

Trường Trung học cơ sở Ninh Lai

 T14 503 G17

Trường Trung học cơ sở Sơn Nam

 T14 503 G18

Trường Trung học cơ sở Đại Phú

 T14 503 G19

Trường Trung học cơ sở Đông Thọ 1

 T14 503 G20

Trường Trung học cơ sở Chi Thiết

 T14 503 G21

Trường Trung học cơ sở Văn Phú

 T14 503 G22

Trường Trung học cơ sở Vân Sơn

 T14 503 G23

Trường Trung học cơ sở Lâm Xuyên

 T14 503 G24

Trường Trung học cơ sở Đông Lợi

 T14 503 G25

Trường Trung học cơ sở Đồng Quý

 T14 503 G26

Trường Trung học cơ sở Thượng Ấm

 T14 503 G27

Trường Trung học cơ sở Quyết Thắng

 T14 503 G28

Trường Trung học cơ sở Thiện Kế

 T14 503 G30

Trường Trung học cơ sở Phú Lương

 T14 503 G31

Trường Trung học cơ sở Lương Thiện

 T14 503 G32

Trường Trung học cơ sở Đông Thọ 2

 T14 503 G33

Trường TH và THCS Tú Thịnh

 T14 504 G01

 

Trường TH và THCS Lê Văn Hiến

 T14 504 G02

Trường TH và THCS Tân Thanh 2

 T14 504 G03

Trường TH và THCS Trường Sinh 2

 T14 504 G04

Trường Tiểu học và THCS Phúc Ứng

 T14 504 G05

Trường TH và THCS Trường Sinh 1

 T14 504 G06

Trường TH và THCS Tân Thanh 1

 T14 504 G07

IV

Khối xã, thị trấn:

 

1

Thị trấn Sơn Dương

 T14 500 X01

2

Xã Trung Yên

 T14 500 X02

3

Xã Minh Thanh

 T14 500 X03

4

Xã Tân Trào

 T14 500 X04

5

Xã Vĩnh Lợi

 T14 500 X05

6

Xã Thượng Ấm

 T14 500 X06

7

Xã Bình Yên

 T14 500 X07

8

Xã Lương Thiện

 T14 500 X08

9

Xã Tú Thịnh

 T14 500 X09

10

Xã Cấp Tiến

 T14 500 X10

11

Xã Hợp Thành

 T14 500 X11

12

Xã Phúc Ứng

 T14 500 X12

13

Xã Đông Thọ

 T14 500 X13

14

Xã Kháng nhật

 T14 500 X14

15

Xã Hợp Hòa

 T14 500 X15

16

 xã Tân Thanh

 T14 500 X16

17

Xã Quyết Thắng

 T14 500 X17

18

Xã Đồng Quý

 T14 500 X18

19

Xã Trường Sinh

 T14 500 X19

20

Xã Vân Sơn

 T14 500 X20

21

Xã Văn Phú

 T14 500 X21

22

Xã Chi Thiết

 T14 500 X22

23

Xã Đông Lợi

 T14 500 X23

24

Xã Thiện Kế

 T14 500 X24

25

 Xã Hồng Lạc

 T14 500 X25

26

Xã Phú Lương

 T14 500 X26

27

Xã Ninh Lai

 T14 500 X27

28

Xã Đại Phú

 T14 500 X28

29

Xã Sơn Nam

 T14 500 X29

30

Xã Hào Phú

 T14 500 X30

31

Xã Tam Đa

 T14 500 X31

 

DANH MỤC

MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC UBND THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số:139/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã số cơ quan, đơn vị

I

Khối hành chính

 

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

 T14 600 A01

2

 Phòng Nội vụ

 T14 600 A02

3

 Phòng Tài chính - Kế hoạch

 T14 600 A03

4

 Phòng Giáo dục và Đào tạo

 T14 600 A04

5

 Phòng Văn hóa và Thông tin

 T14 600 A05

6

 Phòng Y tế

 T14 600 A06

7

 Phòng Tài nguyên và Môi trường

 T14 600 A07

8

 Phòng Tư pháp

 T14 600 A08

9

 Phòng Kinh tế

 T14 600 A09

10

 Phòng Quản lý đô Thị

 T14 600 A10

11

 Thanh tra Thành phố

 T14 600 A11

12

 Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 T14 600 A12

II

Khối sự nghiệp

 

1

Trung tâm Văn hóa, TruyềnThông và Thể thao

T14 600 B01

2

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

T14 600 B02

3

Trung tâm Phát triển quỹ đất

T14 600 B03

4

 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

T14 600 B04

5

 Ban Quản lý chợ thành phố

T14 600 B05

III

Sự nghiệp giáo dục

 

1

Bậc học Mầm non

 

 

Trường Mầm non Hương Sen

 T14 601 G01

 Trường Mầm non Tràng Đà

 T14 601 G02

 Trường Mầm non Nông Tiến

 T14 601 G03

 Trường Mầm non Hưng Thành

 T14 601 G04

 Trường Mầm non Ỷ la

 T14 601 G05

 Trường Mầm non Tân Hà

 T14 601 G06

 Trường Mầm non Sao Mai

 T14 601 G07

 Trường Mầm non Hoa Mai

 T14 601 G08

 Trường Mầm non Phan Thiết

 T14 601 G09

 Trường Mầm non Tân Trào

 T14 601 G10

 Trường Mầm non Hoa Sen

 T14 601 G11

 Trường Mầm non An Khang

 T14 601 G12

 Trường Mầm non Hoa Phượng

 T14 601 G13

 Trường Mầm non Sông Lô

 T14 601 G14

 Trường Mầm non Lưỡng Vượng

 T14 601 G15

 Trường Mầm non Thái Long

 T14 601 G16

 Trường Mầm non Đội Cấn

 T14 601 G17

Trường Mầm non Phú Lâm

 T14 601 G18

Trường Mầm non Kim Phú

 T14 601 G19

2

Bậc học Tiểu học

 

 

 Trường Tiểu học Tràng Đà

 T14 602 G01

 Trường Tiểu học Nông Tiến

 T14 602 G02

 Trường Tiểu học Hưng Thành

 T14 602 G03

 Trường Tiểu học Ỷ La

 T14 602 G04

 Trường Tiểu học Trường Thành

 T14 602 G05

 Trường Tiểu học Phan Thiết

 T14 602 G06

 Trường Tiểu học Hồng Thái

 T14 602 G07

 Trường Tiểu học Bình Thuận

 T14 602 G08

 Trường Tiểu học An Tường

 T14 602 G09

 Trường Tiểu học Lưỡng Vượng

 T14 602 G10

 Trường Tiểu học An Khang

 T14 602 G11

 Trường Tiểu học Thái Long

 T14 602 G12

 Trường Tiểu học Đội Cấn

 T14 602 G13

Trường Tiểu học Trần Phú

 T14 602 G14

Trường Tiểu học Liên Minh

 T14 602 G15

Trường Tiểu học Phú Lâm

 T14 602 G16

Trường Tiểu học Kim Phú

 T14 602 G17

Trường Tiểu học Sơn Lạc

 T14 602 G18

3

Bậc học Trung học cơ Sở

 

 

Trường Trung học cơ sở Tràng Đà

 T14 603 G01

Trường Trung học cơ sở Nông Tiến

 T14 603 G02

Trường Trung học cơ sở Hưng Thành

 T14 603 G03

Trường Trung học cơ sở Phan Thiết

 T14 603 G04

Trường Trung học cơ sở Hồng Thái

 T14 603 G05

Trường Trung học cơ sở Bình Thuận

 T14 603 G06

Trường Trung học cơ sở Ỷ La

 T14 603 G07

Trường Trung học cơ sở An Tường

 T14 603 G08

Trường Trung học cơ sở Lưỡng Vượng

 T14 603 G09

Trường Trung học cơ sở An Khang

 T14 603 G10

Trường Trung học cơ sở Thái Long

 T14 603 G11

Trường Trung học cơ sở Đội Cấn

 T14 603 G12

Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn

 T14 603 G13

Trường Trung học cơ sở Trần Phú

 T14 603 G14

Trường Trung học cơ sở Phú Lâm

 T14 603 G15

Trường Trung học cơ sở Kim Phú

 T14 603 G16

IV

Khối xã, phường

1

 Phường Ỷ La

 T14 600 X01

2

 Phường Tân Hà

 T14 600 X02

3

 Phường Phan Thiết

 T14 600 X03

4

 Phường Minh Xuân

 T14 600 X04

5

 Phường Tân Quang

 T14 600 X05

6

 Phường Nông Tiến

 T14 600 X06

7

 Phường Hưng Thành

 T14 600 X07

8

 Xã Tràng Đà

 T14 600 X08

9

 Xã An Khang

 T14 600 X09

10

Phường An Tường

 T14 600 X10

11

 Xã Lưỡng Vượng

 T14 600 X11

12

 Xã Thái Long

 T14 600 X12

13

Phường Đội Cấn

 T14 600 X13

14

 Phường Mỹ Lâm

 T14 600 X14

15

 Xã Kim Phú

 T14 600 X15

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục mã số các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 139/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Phạm Minh Huấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản