- 1Luật Doanh nghiệp 2005
- 2Nghị định 109/2007/NĐ-CP về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 5Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 102/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật doanh nghiệp
- 7Nghị định 68/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 85/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng
- 8Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Thông tư 176/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 05/2013/NĐ-CP sửa đổi quy định về thủ tục hành chính của Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 11Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 12Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng
- 13Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1202/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 12 tháng 9 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 205 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Có hiệu lực ngày 01/07/2006;
Căn cứ Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp có hiệu lực kể từ ngày 01/06/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 68/2012/NĐ-CP ngày 12/09/2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật doanh nghiệp; Có hiệu lực kể từ ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 109/2007/NĐ-CP ngày 26/06/2007 của Chính phủ về chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần;
Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp có hiệu lực kể từ ngày 15/4/2013;
Căn cứ Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 về việc Ban hành Quy định một số nội dung Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHẦN I.
DANH MỤC, NỘI DUNG TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỔ SUNG MỚI, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH YÊN BÁI.
(Ban hành kèm theo Quyết Định số: 1202/QĐ- UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)./.
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; |
I | Thủ tục đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
STT | Tên thủ tục hành chính |
01 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
02 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
03 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
04 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
05 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
06 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệmh hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
07 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
08 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
09 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
10 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
11 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
12 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
II | Thủ tục đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
14 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
15 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
16 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
17 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
18 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
19 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
20 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
21 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
22 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
23 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
24 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
25 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
26 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
III | Thủ tục đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
27 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
29 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
30 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
31 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
32 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
33 | Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
34 | Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
35 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
36 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
37 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
38 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
39 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
IV | Thủ tục đối với Công ty cổ phần |
40 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
41 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
42 | Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
43 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần |
44 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
45 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần |
46 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần |
47 | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần |
48 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
49 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
50 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần |
51 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
52 | Đăng ký điều chỉnh giảm số cổ phần được quyền chào bán đối với công ty cổ phần |
53 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
V | Thủ tục đối với Công ty hợp danh |
54 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
55 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
56 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
57 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh |
58 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
59 | Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh |
60 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
61 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
62 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
63 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh |
64 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
VI | Thủ tục đối với doanh nghiệp tư nhân |
65 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
66 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
67 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
68 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân |
69 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
70 | Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân |
71 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
72 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
73 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
74 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
75 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
VII | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất và chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
76 | Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
77 | Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
78 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
79 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
80 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
81 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần |
82 | Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
83 | Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
84 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
85 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
86 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần |
87 | Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần |
88 | Thành lập mới công ty được tách công ty cổ phần |
89 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập các công ty cổ phần |
90 | Thành lập mới công hợp nhất là công ty cổ phần |
91 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
92 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
93 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
94 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
VIII | Thủ tục giải thể/thu hồi/cấp lại/đăng ký thay đổi nội dung theo quyết định của tòa án; Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế/đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
95 | Giải thể doanh nghiệp |
96 | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
97 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế |
98 | Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
99 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án |
100 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do mất, cháy,… |
IX | Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
101 | Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí |
102 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
103 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
104 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
105 | Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
X | Thủ tục đối với tổ chức tín dụng |
106 | Đăng ký đối với tổ chức tín dụng, đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh của tổ chức tín dụng |
XI | Lĩnh vực Xây dựng |
107 | Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch uỷ ban nhân dân tỉnh |
108 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh |
109 | Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do chủ tịch ủy ban Nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư |
XII | Lĩnh vực đấu thầu |
110 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu |
111 | Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn đối với các gói thầu thuộc dự án do Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư |
112 | Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá đối với các gói thầu thuộc dự án do Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư |
113 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp đối với các gói thầu thuộc dự án do Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư |
114 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ đối với các gói thầu thuộc dự án do Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư |
115 | Thẩm định hồ sơ yêu cầu (khi có yêu cầu) đối với các gói thầu thuộc dự án do Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư |
116 | Thẩm định kết quả đấu thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư |
117 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư |
118 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu |
119 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI |
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
1 | Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập |
2 | Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
3 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do thừa kế (đối với trường hợp 01 cá nhân hoặc 01 tổ chức được hưởng thừa kế) |
4 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do thừa kế (đối với trường hợp nhiều hơn 01 cá nhân hoặc 01 tổ chức được hưởng thừa kế) |
5 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
6 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng |
7 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp qua mạng điện tử không sử dụng chữ ký số công cộng |
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
9 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
10 | Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân |
11 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH YÊN BÁI.
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ |
I |
| ||
1 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | T – YBA -195911 - TT | Không được coi là thủ tục hành chính đối với cá nhân, tổ chức |
2 | Đăng ký lập ngân hàng trong nước | T – YBA -195947 - TT | Bãi bỏ để quy định chung thành 01 TTHC là: đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng, đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh của tổ chức tín dụng. Lý do: Trình tự, thủ tục đăng ký đối với tổ chức tín dụng, đơn vị phụ thuộc, thông báo lập địa điểm kinh doanh của tổ chức tín dụng thực hiện tương tự như với các loại hình doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của chính phủ về đăng ký doanh nghiệp và thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
3 | Đăng ký lập ngân hàng 100% vốn nước ngoài | T – YBA -195949 - TT | |
4 | Đăng ký lập ngân hàng liên doanh | T – YBA -195948 - TT | |
5 | Đăng ký lập công ty tài chính | T – YBA -195950 - TT | |
6 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài | T – YBA -195951 - TT | |
7 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức tín dụng nước ngoài | T – YBA -195952 - TT | |
8 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài | T – YBA -195953 - TT | |
9 | Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài | T – YBA -195954 - TT | |
10 | Giải thể tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài | T – YBA -195955 - TT | |
11 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài | T – YBA -195956 - TT |
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết Định số: 1202/QĐ- UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)./.
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh cá thể |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh cá thể |
2 | Chấm dứt hoạt động kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hộ kinh doanh trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bị mất. |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
II | Lĩnh vực đấu thầu |
1 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu |
2 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
3 | Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn |
4 | Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa |
5 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp |
6 | Thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ |
7 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu |
8 | Phát hành hồ sơ mời thầu |
9 | Làm rõ hồ sơ mời thầu |
10 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu |
11 | Sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp |
12 | Sơ tuyển đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
13 | Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu dịch vụ tư vấn |
14 | Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu hạn chế gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa |
15 | Gửi thư mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp |
16 | Thẩm định kết quả đấu thầu |
17 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
18 | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
19 | Cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu quá trình lựa chọn nhà thầu |
20 | Cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu |
21 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu |
22 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
23 | Xử lý tình huống trong đấu thầu |
24 | Báo cáo về thông tin nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại Việt Nam |
25 | Đăng ký người sử dụng trên hệ thống đấu thầu điện tử tt://muasamcong.mpi.gov.vn |
26 | Thẩm định hồ sơ yêu cầu (HSYC) |
27 | Phê duyệt hồ sơ Yêu cầu (HSYC) |
III | Lĩnh vực xây dựng |
28 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp huyện |
29 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện |
30 | Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp huyện |
PHẦN I.
DANH MỤC NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết Định số: 1202/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)./.
STT | Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
I | Lĩnh vực đấu thầu |
1 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu |
2 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
3 | Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn |
4 | Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa |
5 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp |
6 | Thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ |
7 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu |
8 | Phát hành hồ sơ mời thầu |
9 | Làm rõ hồ sơ mời thầu |
10 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu |
11 | Sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp |
12 | Sơ tuyển đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
13 | Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu dịch vụ tư vấn |
14 | Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu hạn chế gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa |
15 | Gửi thư mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp |
16 | Thẩm định kết quả đấu thầu |
17 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
18 | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
19 | Cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu quá trình lựa chọn nhà thầu |
20 | Cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu thầu thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu |
21 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu |
22 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
23 | Xử lý tình huống trong đấu thầu |
24 | Báo cáo về thông tin của nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại Việt Nam |
25 | Đăng ký người sử dụng trên hệ thống đấu thầu điện tử tại địa chỉ tt://muasamcong.mpi.gov.vn |
26 | Thẩm định hồ sơ yêu cầu (HSYC) |
27 | Phê duyệt hồ sơ Yêu cầu (HSYC) |
II | Lĩnh vực xây dựng |
28 | Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp xã |
29 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã |
30 | Thẩm định điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp xã |
- 1Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định số 1209/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh sửa đổi thuộc thẩm quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư được giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật Doanh nghiệp 2005
- 2Nghị định 109/2007/NĐ-CP về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 5Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 102/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật doanh nghiệp
- 7Nghị định 68/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 85/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng
- 8Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Thông tư 176/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 05/2013/NĐ-CP sửa đổi quy định về thủ tục hành chính của Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 11Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 12Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng
- 13Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định số 1209/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh sửa đổi thuộc thẩm quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 18Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước
- 19Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 20Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư được giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
- 21Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 22Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 1202/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/09/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Phạm Duy Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/09/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực