Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2164/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 28 tháng 08 năm 2013. |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 316/TTr-SKH&ĐT, ngày 23/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thường xuyên rà soát, cập nhật, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ những thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 804/QĐ-UBND, ngày 26/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2164 /QĐ-UBND, ngày 28 /8/ 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
TẬP I
QUY HOẠCH- ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁTTRIỂN CHÍNH THỨC-ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM-THẨM ĐỊNH DỰ ÁN VÀ BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH-ĐẤU THẦU.
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ THỌ.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG |
I | LĨNH VỰC QUY HOẠCH |
|
1 | Phê duyệt đề cương nhiệm vụ, dự toán quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu (trừ quy hoạch xây dựng và quy hoạch sử dụng đất). |
|
II | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC |
|
2 | Phê duyệt nội dung chương trình sử dụng vốn ODA. |
|
3 | Phê duyệt nội dung dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA. |
|
4 | Phê duyệt nội dung chương trình sử dụng vốn ODA. |
|
III | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
5 | Chấp thuận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. |
|
6 | Chấp thuận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh. |
|
7 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
|
8 | Đăng ký cấp cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. |
|
9 | Đăng ký cấp cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập chi nhánh. |
|
10 | Đăng ký cấp cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp. |
|
11 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. |
|
12 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, gắn với thành lập chi nhánh. |
|
13 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, gắn với thành lập doanh nghiệp. |
|
14 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án trên 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. |
|
15 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án trên 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập chi nhánh |
|
16 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án trên 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp. |
|
17 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. |
|
18 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập chi nhánh |
|
19 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp. |
|
20 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, BTO, BT, không gắn với thành lập doanh nghiệp dự án. |
|
21 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, BTO, BT, gắn với thành lập doanh nghiệp dự án. |
|
22 | Đăng ký điều chỉnh dự án đối với dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
|
23 | Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. |
|
24 | Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập chi nhánh. |
|
25 | Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp. |
|
26 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. |
|
27 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, gắn với thành lập chi nhánh. |
|
28 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, gắn với thành lập doanh nghiệp. |
|
29 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh. |
|
30 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh. |
|
31 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, gắn với thành lập doanh nghiệp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh. |
|
32 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, không gắn với thành lập doanh nghiệp dự án đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, BTO, BT. |
|
33 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, gắn với thành lập doanh nghiệp dự án đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, BTO, BT. |
|
34 | Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư |
|
35 | Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư. |
|
36 | Thanh lý và chấm dứt dự án đầu tư không gắn với việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, hoạt động của doanh nghiệp. |
|
37 | Thanh lý và chấm dứt dự án đầu tư gắn với việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh |
|
38 | Thanh lý và chấm dứt dự án đầu tư gắn với việc chấm dứt hoạt động của doanh nghiệp |
|
IV | THẨM ĐỊNH DỰ ÁN VÀ BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
|
39 | Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. |
|
40 | Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. |
|
41 | Phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình. |
|
42 | Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu xây dựng công trình. |
|
V | ĐẤU THẦU |
|
43 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu. |
|
44 | Chấp thuận Phương án lựa chọn nhà thầu trong các trường hợp đặc biệt. |
|
45 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu. |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND, ngày 28 /8/ 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
TẬP II
ĐĂNG KÝ KINH DOANH
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ THỌ.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG |
1 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh. |
|
2 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh. |
|
3 | Đăng ký đổi tên công ty hợp danh. |
|
4 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty hợp danh. |
|
5 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty hợp danh. |
|
6 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp danh. |
|
7 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân trong địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
|
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với doanh nghiệp tư nhân. |
|
9 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích. |
|
10 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp tư nhân. |
|
11 | Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân. |
|
12 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân. |
|
13 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
|
14 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
|
15 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
|
16 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
|
17 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
|
18 | Đăng ký thay đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
|
19 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên. |
|
20 | Đăng ký đổi tên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên. |
|
21 | Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên. |
|
22 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên. |
|
23 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên. |
|
24 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên. |
|
25 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên. |
|
26 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo ủy quyền đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
27 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần trong địa bàn tỉnh Phú Thọ |
|
28 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần chuyển địa chỉ trụ sở chính từ tỉnh khác về tỉnh Phú Thọ |
|
29 | Đăng ký đổi tên công ty đối với công ty cổ phần. |
|
30 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần. |
|
31 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần. |
|
32 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty cổ phần |
|
33 | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
34 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty cổ phần |
|
35 | Đăng ký hoạt động chi nhánh công ty TNHH hai thành viên trở lên. |
|
36 | Đăng ký hoạt động chi nhánh công ty TNHH một thành viên. |
|
37 | Đăng ký hoạt động chi nhánh công ty cổ phần. |
|
38 | Đăng ký hoạt động chi nhánh công ty hợp danh. |
|
39 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty TNHH hai thành viên trở lên. |
|
40 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty TNHH một thành viên. |
|
41 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty cổ phần. |
|
42 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty hợp danh. |
|
43 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh công ty TNHH hai thành viên trở lên. |
|
44 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh công ty TNHH một thành viên. |
|
45 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh công ty cổ phần. |
|
46 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh công ty hợp danh. |
|
47 | Đăng ký hoạt động chi nhánh doanh nghiệp tư nhân. |
|
48 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh doanh nghiệp tư nhân. |
|
49 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện doanh nghiệp tư nhân. |
|
50 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài . |
|
51 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp bị mất, rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
|
52 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định. |
|
53 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
|
54 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
|
55 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
|
56 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
|
57 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
|
58 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Toà án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
|
59 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
|
60 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân. |
|
61 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. |
|
62 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
63 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty hợp danh. |
|
64 | Đăng ký kinh doanh công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu. |
|
65 | Đăng ký kinh doanh công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu. |
|
66 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên |
|
67 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
68 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
|
69 | Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH một thành viên. |
|
70 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên. |
|
71 | Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần |
|
72 | Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
73 | Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần |
|
74 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên. |
|
75 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên |
|
76 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần. |
|
77 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân. |
|
78 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh. |
|
79 | Giải thể công ty TNHH hai thành viên trở lên. |
|
80 | Giải thể công ty TNHH một thành viên. |
|
81 | Giải thể công ty cổ phần. |
|
82 | Giải thể công ty hợp danh. |
|
83 | Giải thể doanh nghiệp tư nhân. |
|
84 | Đăng ký chia công ty cổ phần thành một số công ty cùng loại. |
|
85 | Đăng ký chia công ty TNHH một thành viên thành một số công ty cùng loại. |
|
86 | Đăng ký chia công ty TNHH hai thành viên trở lên thành một số công ty cùng loại. |
|
87 | Đăng ký hợp nhất hai hoặc một số công ty cổ phần để thành lập một công ty mới |
|
88 | Đăng ký hợp nhất hai hoặc một số công ty TNHH một thành viên để thành lập một công ty mới. |
|
89 | Đăng ký hợp nhất hai hoặc một số công ty TNHH hai thành viên trở lên để thành lập một công ty mới |
|
90 | Đăng ký sáp nhập một hoặc một số công ty cổ phần để thành lập một công ty mới. |
|
91 | Đăng ký sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH một thành viên vào một công ty khác |
|
92 | Đăng ký sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH hai thành viên vào một công ty khác |
|
93 | Đăng ký tách công ty cổ phần để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại |
|
94 | Đăng ký tách công ty TNHH một thành viên để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại. |
|
95 | Đăng ký tách công ty TNHH hai thành viên trở lên để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại |
|
96 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên. |
|
97 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên. |
|
98 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh. |
|
99 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần. |
|
100 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân. |
|
101 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
102 | Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên đối với trường hợp có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên |
|
103 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
- 1Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh sửa đổi thuộc thẩm quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 2475/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 2573/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính về Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 3531/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh sửa đổi thuộc thẩm quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 2475/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 2573/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính về Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 3531/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 2164/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/08/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Chu Ngọc Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra