Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1197/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 22 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 293/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của HĐND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Tiếp theo Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022, Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2022, Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022, Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023, Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023, Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 51/TTr-KHĐT ngày 16 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ một phần số vốn dự phòng thuộc kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương (theo khoản 2 Điều 1 Quyết định số 717/QĐ- UBND ngày 23 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh) từ nguồn thu tiền sử dụng đất với số vốn: 923.050 triệu đồng.
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 923.050 triệu đồng, bố trí cho 24 dự án.
3. Số vốn dự phòng còn lại: 1.626.008 triệu đồng; trong đó:
- Nguồn ngân sách tập trung: 258.980 triệu đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.367.028 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục I, II đính kèm).
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Số vốn kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 (theo QĐ 717/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh) | Số vốn đã bố trí trong giai đoạn 2021-2024 | Số vốn điều chỉnh giảm | Số vốn sau khi điều chỉnh | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG CỘNG | 2.549.058 | 0 | 923.050 | 1.626.008 |
|
|
A | Nguồn vốn Ngân sách tập trung | 258.980 | 0 | 0 | 258.980 |
|
|
| Số vốn dự phòng chưa phân bổ | 258.980 |
|
| 258.980 |
|
|
B | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.290.078 | 0 | 923.050 | 1.367.028 |
|
|
| Số vốn dự phòng chưa phân bổ | 2.290.078 |
| 923.050 | 1.367.028 |
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Lũy kế bố trí vốn NSĐP đến hết năm 2020 | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 | Đơn vị quản lý, chủ đầu tư | Ghi chú | ||||
Số Quyết định | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NST | Số vốn đã giao | Số vốn bổ sung | Số vốn sau khi điều chỉnh | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 1.949.295 | 1.552.538 | 1.500 | 140.550 | 923.050 | 1.063.600 |
|
|
A | Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
| 1.949.295 | 1.552.538 | 1.500 | 140.550 | 923.050 | 1.063.600 |
|
|
| Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
| 1.949.295 | 1.552.538 | 1.500 | 140.550 | 923.050 | 1.063.600 |
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương | Đức Trọng | tổng diện tích 26.098m2 | 2024- 2025 |
| 45.800 | 45.800 |
|
| 22.000 | 22.000 | UBND huyện Đức Trọng | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 |
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Phú Hội, huyện Đức Trọng phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương | Đức Trọng | tổng diện tích 12,05ha | 2024- 2025 |
| 172.170 | 172.170 |
|
| 85.000 | 85.000 | UBND huyện Đức Trọng | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 |
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương | Đức Trọng | tổng diện tích 42.911m2 | 2024- 2025 |
| 55.770 | 55.770 |
|
| 27.000 | 27.000 | UBND huyện Đức Trọng | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 |
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Đạ Oai, huyện Đạ Huoai phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) | Đạ Huoai | tổng diện tích 12,58ha | 2024- 2025 | 852/QĐ- UBND ngày 14/5/2024 | 151.017 | 151.017 |
|
| 75.000 | 75.000 | UBND huyện Đạ Huoai | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 |
5 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Hòa Ninh, huyện Di Linh phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương | Di Linh | tổng diện tích 12,2ha | 2024- 2025 |
| 165.000 | 165.000 |
|
| 82.000 | 82.000 | UBND huyện Di Linh | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 |
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Gung Ré, huyện Di Linh phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương | Di Linh | tổng diện tích 5,34ha | 2024- 2025 | 796/QĐ- UBND ngày 06/5/2024 | 70.603 | 70.603 |
|
| 35.000 | 35.000 | UBND huyện Di Linh | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 |
7 | Đường 3L và đường 3K - Thị trấn Cát Tiên; đường vào khu 5 khu 10 thị trấn Cát Tiên đi xã Mỹ Lâm (đường ĐH 90) huyện Cát Tiên | Cát Tiên | Đường 3L và 3K: 663m; đường khu 5 khu 10 TT Cát Tiên đi xã Mỹ Lâm: 6,8km | 2021- 2024 | 1976/QĐ- UBND ngày 29/7/2021 | 146.771 | 146.771 | 1.000 | 92.000 | 38.000 | 130.000 | UBND huyện Cát Tiên |
|
8 | Đầu tư một số hạng mục cho 5 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn huyện Di Linh | Di Linh | Trường THPT Di Linh; Trường THPT Hòa Ninh; Trường THPT Nguyễn Viết Xuân; Trường THPT Nguyễn Huệ; Trường THPT Phan Bội Châu (06 phòng học, sân TDTT; văn phòng, thư viện; Sân TDTT, mở rộng quỹ đất 10.000 m2; Nhà đa năng) | 2021- 2024 | 1780/QĐ- UBND ngày 12/7/2021, 2325/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 | 30.633 | 30.633 | 500 | 24.250 | 5.880 | 30.130 | Sở Giáo dục và Đào tạo | HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
9 | Xây dựng đường tránh ngập Hồ thôn 9 xã Hòa Trung | Di Linh | 3,54km đường GTNT loại C | 2021- 2024 | 2590/QĐ- UBND ngày 22/10/2021 | 31.774 | 31.774 |
| 24.300 | 7.470 | 31.770 | UBND huyện Di Linh | HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
10 | Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng | Đức Trọng | - Quy mô: 250 giường bệnh - Số tầng cao các khối nhà: 01 - 05 tầng nổi. - Diện tích xây dựng: khoảng 8.892 m2, tổng diện tích sàn khoảng 28.224 m2. - Hệ thống hạ tầng kỹ thuật - Thiết bị công trình, thiết bị y tế | 2024- 2027 |
| 483.000 | 483.000 |
|
| 100.000 | 100.000 | UBND huyện Đức Trọng | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024 |
11 | Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 3) | Các huyện | Tổng diện tích: 4.278ha trên địa bàn các huyện: Lạc Dương, Đam Rông, Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng | 2024- 2027 | 901/QĐ- UBND ngày 24/5/2024 | 200.000 | 200.000 |
|
| 150.000 | 150.000 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024 |
12 | Xây dựng cơ sở làm việc cho lực lượng Công an xã (14 xã giai đoạn 4) | Các huyện | 14 xã | 2024- 2025 |
| 71.457 |
|
|
| 71.000 | 71.000 | Công an tỉnh | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
13 | Xây dựng nhà thi đấu đa năng Trung tâm huyện Đam Rông | Đam Rông | Nhà thi đấu 1.500 chỗ, diện tích xây dựng 2.062m2, diện tích sàn 2.700m2 | 2024- 2027 |
| 50.000 |
|
|
| 25.000 | 25.000 | UBND huyện Đam Rông | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
14 | Xây dựng Trường mầm non Ka Đơn, huyện Đơn Dương | Đơn Dương | - Quy mô: 13 phòng học/480 trẻ - Xây dựng mới khối 13 phòng học, các phòng hành chính quản trị, phục vụ học tập, nhà bếp: 03 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.262m², tổng diện tích sàn khoảng 3.696 m² . - Các hạng mục phụ trợ: nhà xe, nhà bảo vệ - Hạ tầng: cổng, hàng rào, sân, bồn hoa, cây xanh | 2024- 2026 |
| 39.000 |
|
|
| 26.000 | 26.000 | UBND huyện Đơn Dương | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
15 | Xây dựng trường mầm non Ánh Dương, huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | Quy mô hoạt động: 20 phòng/600 trẻ - Xây dựng khối công trình Trường mầm non gồm 20 phòng học, 04 phòng đa năng, khu hành chính quản trị, các phòng phục vụ học tập, khu tổ chức ăn: 03 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.904m², diện tích sàn khoảng 4.236m². - Các hạng mục phụ trợ: nhà bảo vệ, nhà để xe. - Hạ tầng: Xây dựng cổng, hàng rào... | 2024- 2026 |
| 37.700 |
|
|
| 25.000 | 25.000 | UBND huyện Bảo Lâm | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
16 | Xây dựng Trường Mầm non 10, thành phố Đà Lạt | Đà Lạt | Quy mô hoạt động: 15 phòng/475 trẻ - Xây dựng khối HCQT, 04 phòng học, 04 phòng chức năng, các phòng phục vụ học tập: 03 tầng, diện tiện tích xây dựng khoảng 687m², diện tích sàn xây dựng khoảng 2.049m². - Hạ tầng: sân, cổng, hàng rào - Mua sắm thiết bị - Sửa chữa khối 08 phòng | 2024- 2026 |
| 28.000 |
|
|
| 18.000 | 18.000 | UBND thành phố Đà Lạt | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
17 | Xây dựng đường từ trung tâm xã Tiên Hoàng đi hồ Đạ Sỵ, huyện Cát Tiên | Cát Tiên | 2,2km đường cấp IV miền núi | 2024- 2026 |
| 28.800 |
|
|
| 19.000 | 19.000 | UBND huyện Cát Tiên | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
18 | Dự án đầu tư lắp đặt đèn tín hiệu điều khiển giao thông tại các nút giao trên Quốc lộ 20 đoạn qua địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Di Linh và huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Bảo Lộc, Di Linh và Đức Trọng | 07 nút giao | 2024- 2025 |
| 27.000 |
|
|
| 27.000 | 27.000 | Sở Giao thông vận tải | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
19 | Xây dựng hệ thống chiếu sáng đường Quốc lộ 27 đoạn qua huyện Đức Trọng | Đức Trọng | - Tuyến chiếu sáng dài khoảng 8,6 km. - Được thiết kế đi ngầm 01 bên đường; - Lắp mới khoảng 03 trạm biến áp cấp nguồn cho hệ thống chiếu sáng và dự kiến lắp đặt mới khoảng 06 tủ điều khiển hệ thống chiếu sáng. | 2024- 2025 |
| 14.600 |
|
|
| 14.600 | 14.600 | UBND huyện Đức Trọng | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
20 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND - MTTQ huyện Đam Rông | Đam Rông | Cải tạo các khối nhà thuộc trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND - MTTQ huyện | 2024- 2025 |
| 14.500 |
|
|
| 14.500 | 14.500 | UBND huyện Đam Rông | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
21 | Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung làng Đại Dương, thôn Định An, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng | Đức Trọng | Cấp nước cho 86 hộ dân và dự phòng cho 14 hộ | 2024- 2025 |
| 8.000 |
|
|
| 8.000 | 8.000 | UBND huyện Đức Trọng | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
22 | Cải tạo nghĩa trang liệt sĩ thành phố Đà Lạt giai đoạn 2 | Đà Lạt | Cải tạo nhà vệ sinh, sân, bậc cấp, bồn hoa, cây xanh | 2024- 2025 |
| 7.600 |
|
|
| 7.600 | 7.600 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
23 | Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước thôn 1, xã Lộc Phú, huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | 100ha | 2024- 2026 |
| 35.000 |
|
|
| 20.000 | 20.000 | UBND huyện Bảo Lâm | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
24 | Sửa chữa công trình đầu mối hồ Đắk Lông Thượng, xã Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm | Nâng cấp chống thấm cho đập, tràn, cống lấy nước, vai đập | 2024- 2026 |
| 35.100 |
|
|
| 20.000 | 20.000 | Sở Nông nghiệp và PTNT | HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 |
- 1Nghị quyết 359/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh thông tin dự án, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lào Cai
- 3Kế hoạch 152/KH-UBND năm 2024 về đầu tư công năm 2025 thành phố Cần Thơ
- 4Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2024 giao chi tiết, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương
- 5Quyết định 1198/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Lâm Đồng
- 6Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2024 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2025
- 8Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025, tỉnh Tuyên Quang
- 9Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị
- 10Nghị quyết 50/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1197/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra