Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 27 tháng 6 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I:

Từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I:

Từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua phương án phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên (nguồn vốn ngân sách tỉnh) hỗ trợ đầu tư xây dựng nông thôn mới;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 26 tháng 04 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Thái Nguyên;

Xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2025 (phần cấp tỉnh quản lý). Tổng số nguồn vốn: 6.128.272 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo), bao gồm:

1. Vốn ngân sách Trung ương: 796.529 triệu đồng. Trong đó:

1.1. Vốn trong nước: 725.284 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục II, III kèm theo)

1.2. Vốn nước ngoài: 71.245 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

2. Vốn ngân sách địa phương: 5.331.743 triệu đồng. Trong đó:

2.1. Nguồn vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập trung): 741.718 triệu đồng, bao gồm:

a) Cấp tỉnh quản lý: 561.987 triệu đồng.

b) Vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện: 179.731 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

2.2. Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 12.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

2.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh: 3.943.940 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

2.4. Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng trả nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất: 634.085 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh dự kiến Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2025 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công năm 2019, các văn bản pháp luật có liên quan; đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, số liệu các dự án.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười chín thông qua ngày 27 tháng 6 năm 2024/.

CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Sơn

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025

Ghi chú

TỔNG SỐ

6.128.272

1

Nguồn vốn ngân sách Trung ương

796.529

-

Vốn trong nước

725.284

+ Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực, dự án trọng điểm, liên vùng

330.019

Chi tiết tại Phụ lục II, III

+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

184.255

Chi tiết tại Phụ lục II

+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

208.092

Chi tiết tại Phụ lục II

+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

2.918

Chi tiết tại Phụ lục II

-

Vốn nước ngoài

71.245

Chi tiết tại Phụ lục III

2

Vốn ngân sách địa phương

5.331.743

Trong đó: Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

81.155

2.1

Nguồn vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập trung)

741.718

Chi tiết tại Phụ lục IV

-

Cấp tỉnh quản lý

561.987

-

Phân cấp cho huyện quản lý

179.731

2.2

Nguồn thu xổ số kiến thiết

12.000

Chi tiết tại Phụ lục V

2.3

Nguồn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất (cấp tỉnh quản lý)

3.943.940

Chi tiết tại Phụ lục VI

2.4

Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất

634.085

Chi tiết tại Phụ lục VII

PHỤ LỤC II

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2025 NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/ chương trình

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2024

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025

Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Năm 2024

TỔNG SỐ

4.975.768

4.267.679

1.508.370

725.284

I

Các hoạt động kinh tế

3.455.404

3.142.580

1.124.788

312.824

I.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

50.000

31.500

5.000

18.500

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

50.000

31.500

5.000

18.500

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025

50.000

31.500

5.000

18.500

1

Bảo vệ và phát triển rừng sản xuất, phòng hộ, đặc dụng và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2025

50.000

31.500

5.000

18.500

Chi cục Kiểm lâm

I.2

Giao thông

3.355.404

3.065.317

1.102.871

290.087

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

-

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

3.355.404

3.065.317

1.102.871

290.087

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025

3.355.404

3.065.317

1.102.871

290.087

1

Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc

3.355.404

3.065.317

1.102.871

290.087

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên

I.3

Công nghệ thông tin

50.000

45.763

16.917

4.237

Dự án nhóm B

-

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

50.000

45.763

16.917

4.237

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025

50.000

45.763

16.917

4.237

1

Đầu tư hiện đại hóa kỹ thuật, công nghệ phục vụ nhiệm vụ chính trị, sự nghiệp phát thanh truyền hình tỉnh Thái Nguyên

50.000

45.763

16.917

4.237

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Thái Nguyên

II

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

1.520.364

1.125.099

383.582

412.460

II.1

Đối ứng các dự án ODA

17.195

Chi tiết tại Phụ lục III

II.2

Ngân sách Trung ương hỗ trợ các Chương trình mục tiêu quốc gia

1.520.364

1.125.099

383.582

395.265

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

778.050

593.795

184.155

184.255

-

Thành phố Thái Nguyên

52.250

42.456

12.875

9.794

Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên

-

Thành phố Sông Công

14.250

11.578

3.511

2.672

Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công

-

Thành phố Phổ Yên

28.619

24.168

5.852

4.451

Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên

-

Huyện Đại Từ

164.177

131.214

57.340

32.963

Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ

-

Huyện Phú Lương

65.131

53.893

19.758

11.238

Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương

-

Huyện Đồng Hỷ

93.350

57.971

19.375

35.379

Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ

-

Huyện Định Hóa

194.971

130.314

27.135

64.657

Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa

-

Huyện Võ Nhai

55.665

44.705

9.570

10.960

Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai

-

Huyện Phú Bình

109.637

97.496

28.739

12.141

Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

12.007

9.089

4.392

2.918

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

12.007

9.089

4.392

2.918

+

Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, kỹ thuật thông tin để hiện đại hóa thông tin thị trường lao động gắn với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

12.007

9.089

4.392

2.918

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

730.307

522.215

195.035

208.092

3.1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

51.836

39.433

19.922

12.403

-

Dự án 6:

51.836

39.433

19.922

12.403

+

Tu bổ, tôn tạo Cụm di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khuôn Tát xã Phú Đình, huyện Định Hóa

3.487

3.290

347

197

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

+

Bảo tồn làng truyền thống dân tộc Nùng xóm Tân Đô, xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

9.253

8.512

388

741

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

+

Tu bổ di tích Nơi Chủ tịch Hồ Chí Minh ở và làm việc tại Đồi Tỉn Keo xã Phú Đình, huyện Định Hóa (1948-1954)

2.838

2.680

680

158

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

+

Bảo tồn làng truyền thống dân tộc Tày, xóm Bản Đông, xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

7.825

6.890

4.190

935

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

+

Bảo tồn làng truyền thống người Sán Chỉ, xóm Đồng Kệu, xã Phú Đình, huyện Định Hóa

9.304

8.684

5.340

620

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

+

Tu bổ, tôn tạo di tích Nhà tù Chợ Chu, thị trấn chợ Chu, huyện Định Hóa

19.129

9.377

8.977

9.752

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3.2

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

972

72

72

900

-

Hỗ trợ xây dựng và duy trì chợ sản phẩm trực tuyến vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

972

72

72

900

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

3.3

Cấp huyện

677.499

482.710

175.041

194.789

-

Thành phố Thái Nguyên

2.505

1.999

504

506

Ủy ban nhân dân Thành phố Thái Nguyên

-

Thành phố Phổ Yên

3.527

2.815

710

712

Ủy ban nhân dân Thành phố Phổ Yên

-

Huyện Đại Từ

71.350

51.056

18.880

20.294

Ủy ban nhân dân Huyện Đại Từ

-

Huyện Phú Lương

57.162

42.774

13.666

14.388

Ủy ban nhân dân Huyện Phú Lương

-

Huyện Đồng Hỷ

112.327

74.748

31.700

37.579

Ủy ban nhân dân Huyện Đồng Hỷ

-

Huyện Định Hóa

165.223

122.306

41.890

42.917

Ủy ban nhân dân Huyện Định Hóa

-

Huyện Võ Nhai

251.431

176.455

64.280

74.976

Ủy ban nhân dân Huyện Võ Nhai

-

Huyện Phú Bình

13.974

10.557

3.411

3.417

Ủy ban nhân dân Huyện Phú Bình

PHỤ LỤC III

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2025 NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Luỹ kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2024

Kế hoạch vốn năm 2025

Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó: Vốn

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Các hoạt động kinh tế

1.359.721

394.786

93.027

301.759

964.935

608.712

356.223

357.074

93.027

264.047

262.353

75.832

186.521

88.440

17.195

71.245

I

Cấp nước, thoát nước

438.543

186.054

93.027

93.027

252.489

252.489

0

285.829

93.027

192.802

262.353

75.832

186.521

17.195

17.195

0

a

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2025

1

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam Thành phố Thái Nguyên

Quyết định số 1227/QĐ- UBND ngày 27/5/2015; số 1530/QĐ- UBND ngày 17/5/2021

438.543

186.054

93.027

93.027

10,846 triệu EURO

252.489

252.489

0

285.829

93.027

192.802

262.353

75.832

186.521

17.195

17.195

Công ty TNHH MTV thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị tỉnh Thái Nguyên

II

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

921.178

208.732

0

208.732

712.446

356.223

356.223

71.245

0

71.245

0

0

0

71.245

0

71.245

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

*

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2025

1

Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 983/QĐ- TTg ngày 16/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ

921.178

208.732

0

208.732

39,805 triệu USD

712.446

356.223

356.223

71.245

71.245

0

0

0

71.245

0

71.245

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên

PHỤ LỤC IV

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2025 NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 46 /NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/ chương trình

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2024

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025

Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Năm 2024

TỔNG SỐ

3.304.379

1.055.396

1.806.013

2.108.154

1.407.742

473.341

741.718

I

Quốc phòng

20.000

0

20.000

20.000

16.000

15.950

3.608

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025

20.000

0

20.000

20.000

16.000

15.950

3.608

1

Rà phá bom mìn, vật liệu nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2025

Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 25/4/2022

20.000

0

20.000

20.000

16.000

15.950

3.608

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

II

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

352.457

0

352.457

30.000

18.000

18.000

12.000

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025

352.457

0

352.457

30.000

18.000

18.000

12.000

1

Xây dựng 46 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 27/6/2024

352.457

0

352.457

30.000

18.000

18.000

12.000

III

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

171.071

0

144.726

144.726

93.590

69.384

51.136

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025

171.071

0

144.726

144.726

93.590

69.384

51.136

1

Xây dựng Trường THPT Lý Nam Đế, thị xã Phổ Yên (nay là thành phố Phổ Yên)

Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 23/10/2017; Quyết định số 3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 2735/QĐ-UBND ngày 03/11/2023

103.131

0

76.786

76.786

54.219

30.966

22.567

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phổ Yên

2

Xây dựng Nhà lớp học 16 phòng, Nhà hiệu bộ trường THPT Lương Ngọc Quyến

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 11/11/2023

29.850

0

29.850

29.850

17.071

16.418

12.779

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

3

Đầu tư hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên (Xây dựng Nhà KTX, nhà ăn, nhà đa năng)

Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2022; Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 30/5/2022

30.000

0

30.000

30.000

16.600

16.500

13.400

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

4

Xây dựng Nhà đa năng, nhà lớp học 6 phòng Trường THPT Hoàng Quốc Việt

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 05/12/2023

8.090

0

8.090

8.090

5.700

5.500

2.390

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

IV

Y tế, dân số và gia đình

38.929

0

35.863

35.000

19.250

19.100

15.750

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025

38.929

0

35.863

35.000

19.250

19.100

15.750

1

Đầu tư xây dựng 3 trạm y tế xã: La Hiên huyện Võ Nhai; Nhã Lộng, Tân Hòa, huyện Phú Bình

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 14/7/2022; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 08/12/2023

13.863

0

13.863

13.000

7.150

7.100

5.850

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

2

Khoa khám chữa bệnh, Bệnh viện Mắt Thái Nguyên

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 18/7/2022

25.066

0

22.000

22.000

12.100

12.000

9.900

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

V

Các hoạt động kinh tế

2.563.742

991.553

1.161.793

386.342

143.137

82.397

243.155

V.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

1.150.195

777.446

372.749

210.417

94.513

50.006

115.904

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025

229.017

65.000

164.017

84.142

75.963

46.398

8.179

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 4122/QĐ-BNN-TCTL ngày 30/10/2019

80.000

65.000

15.000

15.000

10.963

7.317

4.037

Chi cục Thủy lợi

2

Cải tạo, nâng cấp các hồ, đập trên địa bàn tỉnh

Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

149.017

0

149.017

69.142

65.000

39.081

4.142

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2025

921.178

712.446

208.732

126.275

18.550

3.608

107.725

1

Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 1395/TTg-QHQT ngày 13/10/2020; Số 983/QĐ-TTg ngày 16/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ

921.178

712.446

208.732

126.275

18.550

3.608

107.725

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên

V.2

Giao thông

975.004

121.080

696.016

83.173

45.764

32.391

37.359

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2024

327.908

121.080

48.920

13.173

12.673

0

450

1

Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên kết nối với huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn

Các Quyết định của UBND tỉnh số 2989/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; số 3476/QĐ-UBND ngày 08/11/2017; số 4018/QĐ-UBND ngày 15/12/2021

170.000

121.080

48.920

13.173

12.673

0

450

Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025

157.908

0

157.908

40.000

23.091

22.391

16.909

1

Đường giao thông xóm Khe Cái - Suối Khê, xã Vũ Chấn đi xóm Na Hấu, xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai

Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3363/QĐ-UBND ngày 28/12/2023

20.000

0

20.000

20.000

11.700

11.000

8.300

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Võ Nhai

2

Dự án đường nối tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc đến đường Triệu Quang Phục, thành phố Phổ Yên

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 26/4/2024

137.908

0

137.908

20.000

11.391

11.391

8.609

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2025

489.188

0

489.188

30.000

10.000

10.000

20.000

1

Tuyến đường kết nối từ đường Bắc Sơn đến khu liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25/01/2024

489.188

0

489.188

30.000

10.000

10.000

20.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên

V.3

Cấp nước, thoát nước

438.543

93.027

93.028

90.752

2.860

0

87.892

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025

438.543

93.027

93.028

90.752

2.860

0

87.892

1

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố Thái Nguyên

Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

438.543

93.027

93.028

90.752

2.860

0

87.892

Công ty TNHH MTV thoát nước và phát triển hạ tầng độ thị tỉnh Thái Nguyên

V.4

Hỗ trợ thực hiện chính sách và bổ sung các quỹ ngoài ngân sách; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

0

0

0

2.000

0

0

2.000

1

Hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp nông thôn theo Nghị định số 57/NĐ-CP; Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên

2.000

0

0

2.000

VI

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

84.756

0

81.593

41.094

6.290

5.990

34.804

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025

84.756

0

81.593

41.094

6.290

5.990

34.804

1

Xây dựng Trụ sở Hạt kiểm lâm Đại Từ

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND tỉnh

12.240

0

9.077

9.077

5.290

4.990

3.787

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh và trụ sở làm việc trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 26/4/2024

72.516,00

0

72.516

32.017

1.000

1.000

31.017

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

VII

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

73.424

63.843

9.581

1.450.992

1.111.475

262.520

381.264

VII.1

Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

101.361

76.361

13.697

25.000

1

Thành phố Thái Nguyên

5.480,00

2.980

0

2.500

Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên

2

Thành phố Sông Công

1.745,00

745

745

1.000

Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công

3

Thành phố Phổ Yên

6.226,00

3.726

1.726

2.500

Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên

4

Huyện Đại Từ

50.763,00

35.763

0

15.000

Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ

5

Huyện Phú Lương

23.226,00

21.226

11.226

2.000

Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương

6

Huyện Phú Bình

13.921,00

11.921

0

2.000

Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình

VII.2

Các nhiệm vụ, dự án khác

132.218

0

0

173.965

1

Đối ứng dự án ODA

109.165

0

0

109.165

2

Nhiệm vụ, dự án

23.053

0

0

64.801

2.1

Cơ sở làm việc Công an huyện Võ Nhai thuộc Công an tỉnh Thái Nguyên

23.053

0

0

23.053

2.2

Chuẩn bị đầu tư cho các dự án khởi công mới giai đoạn 2026 - 2030 và nhiệm vụ khác

41.748

Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết

VII.3

Vốn xây dựng cơ bản tập trung (phân cấp cho cấp huyện) và đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

73.424

63.843

9.581

1.217.413

1.035.114

248.823

182.299

a)

Phân cấp cho các huyện, thành phố

1.117.726

969.016

216.886

148.710

1

Thành phố Thái Nguyên

155.079

148.626

31.517

6.453

Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên

2

Thành phố Sông Công

105.560

88.602

17.967

16.958

Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công

3

Thành phố Phổ Yên

220.975

197.000

25.405

23.975

Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên

4

Huyện Phú Lương

118.612

112.908

40.672

5.704

Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương

5

Huyện Đồng Hỷ

128.781

104.250

25.994

24.531

Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ

6

Huyện Định Hóa

128.781

104.250

25.994

24.531

Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa

7

Huyện Võ Nhai

118.262

95.816

23.785

22.446

Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai

8

Huyện Phú Bình

141.676

117.564

25.552

24.112

Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình

b)

Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: giảm nghèo bền vững; phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số)

73.424

63.843

9.581

99.687

66.098

31.937

33.589

1

Đối ứng ngân sách tỉnh cho Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

13.808

12.007

1.801

1.801

1.204

500

597

*

Dự án Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững (Dự án 4)

13.808

12.007

1.801

1.801

1.204

500

597

-

Dự án hỗ trợ việc làm bền vững (Tiểu dự án 3)

13808

12007

1801

1.801

1.204

500

597

Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, kỹ thuật thông tin để hiện đại hóa thông tin thị trường lao động gắn với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh

13.808

12.007

1.801

1.801

1.204

500

597

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2

Vốn đối ứng ngân sách tỉnh hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025

59.616

51.836

7.780

97.886

64.894

31.437

32.992

2.1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

59.616

51.836

7.780

7.780

5.919

2.992

1.861

-

Dự án 6:

59.616

51.836

7.780

7.780

5.919

2.992

1.861

+

Tu bổ, tôn tạo Cụm di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khuôn Tát xã Phú Đình, huyện Định Hóa

Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 08/6/2023

4.010

3.487

523

523

495

68

28

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

+

Bảo tồn làng truyền thống dân tộc Nùng xóm Tân Đô, xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 08/6/2023; số 2174/QĐ-UBND ngày 12/9/2023

10.642

9.253

1.389

1.389

1.277

58

112

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

+

Tu bổ di tích Nơi Chủ tịch Hồ Chí Minh ở và làm việc tại Đồi Tỉn Keo xã Phú Đình, huyện Định Hóa (1948-1954)

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023

3.264

2.838

426

426

402

102

24

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

+

Bảo tồn làng truyền thống dân tộc Tày, xóm Bản Đông, xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; số 2772/QĐ-UBND ngày 06/11/2023

9.000

7.825

1.175

1.175

1.035

630

140

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

+

Bảo tồn làng truyền thống người Sán Chỉ, xóm Đồng Kệu, xã Phú Đình, huyện Định Hóa

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; số 2773/QĐ-UBND ngày 06/11/2023

10.700

9.304

1.396

1.396

1.303

787

93

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

+

Tu bổ, tôn tạo di tích Nhà tù Chợ Chu, thị trấn chợ Chu, huyện Định Hóa

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023

22.000

19.129

2.871

2.871

1.407

1.347

1.464

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.2

Liên minh Hợp tác xã

110

-

-

110

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

2.3

Cấp huyện

89.996

58.975

28.445

31.021

-

Huyện Đại Từ

12.205

7.603

4.385

4.602

Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ

-

Huyện Phú Lương

10.441

6.612

3.700

3.829

Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương

-

Huyện Đồng Hỷ

18.537

11.105

6.800

7.432

Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ

-

Huyện Định Hóa

16.703

12.359

4.260

4.344

Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa

-

Huyện Võ Nhai

30.705

20.166

8.950

10.539

Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai

-

Huyện Phú Bình

1.405

1.130

350

275

Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình

PHỤ LỤC V

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2025 NGUỒN VỐN: XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/ chương trình

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2024

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025

Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện

Số, ngày, tháng, năm

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Năm 2024

TỔNG SỐ

34.785

22.785

13.285

12.000

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

12.000

8.600

8.600

3.400

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2025

12.000

8.600

8.600

3.400

1

Xây dựng Nhà đa năng Trường Trung học phổ thông Điềm Thụy, huyện Phú Bình

Nghị quyết số 155/NQ- HĐND ngày 12/8/2021

6.000

6.000

6.000

4.300

4.300

1.700

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

2

Xây dựng Nhà đa năng Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn

Nghị quyết số 155/NQ- HĐND ngày 12/8/2021

6.000

6.000

6.000

4.300

4.300

1.700

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Thái Nguyên

II

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

22.785

14.185

4.685

8.600

Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

22.785

14.185

4.685

8.600

1

Huyện Đại Từ

6.158

2.885

1.385

3.273

Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ

2

Huyện Đồng Hỷ

3.558

2.300

800

1.258

Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ

3

Huyện Định Hóa

7.492

5.600

1.100

1.892

Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa

4

Huyện Võ Nhai

3.524

2.300

800

1.224

Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai

5

Huyện Phú Bình

2.053

1.100

600

953

Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình

PHỤ LỤC VI

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2025 NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ SẮP XẾP NHÀ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (CẤP TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021-2024

Dự kiến kế hoạch 2025

Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

NSTW

NSĐP (NSNN và các nguồn vốn khác)

Thu hồi các khoản vốn tạm ứng NSĐP, hoàn trả vốn ứng quỹ phát triển đất

Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất

Thu hồi các khoản vốn tạm ứng NSĐP, hoàn trả vốn ứng quỹ phát triển đất

Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất

Thu hồi các khoản vốn tạm ứng NSĐP, hoàn trả vốn ứng quỹ phát triển đất

Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất

TỔNG SỐ:

4.160.338

120.000

4.040.338

1.208.651

328.659

879.992

574.567

170.900

403.667

634.085

157.760

476.325

Các hoạt động kinh tế

4.160.338

120.000

4.040.338

1.208.651

328.659

879.992

574.567

170.900

403.667

634.085

157.760

476.325

Khu công nghiệp

4.160.338

120.000

4.040.338

1.208.651

328.659

879.992

574.567

170.900

403.667

634.085

157.760

476.325

I

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025

4.160.338

120.000

4.040.338

1.208.651

328.659

879.992

574.567

170.900

403.667

634.085

157.760

476.325

1

Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha - Khu A

Quyết định số 2638/QĐ UBND ngày 24/10/2011

1.416.954

120.000

1.296.954

177.653

38.658

138.995

106.759

38.659

68.100

70.895

70.895

Ban quản lý các Khu công nghiệp

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân khu công nghiệp Điềm Thụy (Phần diện tích 180 ha)

Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 20/8/2013

198.337

198.337

165.244

165.244

70.012

-

70.012

95.232

-

95.232

Ban quản lý các Khu công nghiệp

3

Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân tại xóm Hắng, xã Hồng Tiến, huyện Phổ Yên phục vụ Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha

Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

202.380

202.380

102.697

102.697

10.007

-

10.007

92.690

-

92.690

Ban quản lý các Khu công nghiệp

4

Đường 36m nối Khu công nghiệp Sông Công II với QL.3 cũ và nút giao Sông Công

Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

264.564

264.564

142.437

107.706

34.731

99.664

72.057

27.607

42.773

35.649

7.124

Ban quản lý các Khu công nghiệp

5

Xây dựng Khu công nghiệp Sông Công II - diện tích 250ha

Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 23/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ; số 1018/QĐ- UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh

1.757.775

1.757.775

403.960

151.237

252.723

188.435

43.209

145.226

215.525

108.028

107.497

Ban quản lý các Khu công nghiệp

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Công II

Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 30/8/2017

320.328

320.328

216.660

31.058

185.602

99.690

16.975

82.715

116.970

14.083

102.887

Ban quản lý các Khu công nghiệp

PHỤ LỤC VII

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2025 NGUỒN VỐN: THU TIỀN THUÊ ĐẤT CÓ CƠ SỞ HẠ TẦNG TRẢ NỘP MỘT LẦN CỦA CÁC NHÀ ĐẦU TƯ VÀ VỐN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị: Triệu đồng

T T

Danh mụ c dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021-2024

Dự kiến kế hoạch 2025

Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

NSTW

NSĐP (NSNN và các nguồn vốn khác)

Thu hồi các khoản vốn tạm ứng NSĐP, hoàn trả vốn ứng quỹ phát triển đất

Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tần g nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất

Thu hồi các khoản vốn tạm ứng NSĐP, hoàn trả vốn ứng quỹ phát triển đất

Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất

Thu hồi các khoản vốn tạm ứng NSĐP, hoàn trả vốn ứng quỹ phát triển đất

Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất

TỔNG SỐ:

4.160.338

120.000

4.040.338

1.208.651

328.659

879.992

574.567

170.900

403.667

634.085

157.760

476.325

Các hoạt động kinh tế

4.160.338

120.000

4.040.338

1.208.651

328.659

879.992

574.567

170.900

403.667

634.085

157.760

476.325

Khu công nghiệp

4.160.338

120.000

4.040.338

1.208.651

328.659

879.992

574.567

170.900

403.667

634.085

157.760

476.325

I

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025

4.160.338

120.000

4.040.338

1.208.651

328.659

879.992

574.567

170.900

403.667

634.085

157.760

476.325

1

Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180 ha - Khu A

Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 24/10/2011

1.416.954

120.000

1.296.954

177.653

38.658

138.995

106.759

38.659

68.100

70.895

70.895

Ban quản lý các Khu công nghiệp

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân khu công nghiệp Điềm Thụy (Phần diện tích 180 ha)

Quyết định số 1569/ QĐ-UBND ngày 20/8/2013

198. 337

198. 337

165. 244

165 .24 4

70. 012

-

70. 012

95. 232

-

95. 232

Ban quản lý các Khu công nghiệp

3

Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân tại xóm Hắng, xã Hồng Tiến, huyện Phổ Yên phục vụ Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha

Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

202.380

202.380

102.697

102.697

10.007

-

10.007

92.690

-

92.690

Ban quản lý các Khu công nghiệp

4

Đường 36m nối Khu công nghiệp Sông Công II với QL.3 cũ và nút giao Sông Công

Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

264.564

264.564

142.437

107.706

34.731

99.664

72.057

27.607

42.773

35.649

7.124

Ban quản lý các Khu công nghiệp

5

Xây dựng Khu công nghiệp Sông Công II - diện tích 250ha

Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 23/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ; số 1018 UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh

1.757.775

1.757.775

403.960

151.237

252.723

188.435

43.209

145.226

215.525

108.028

107.497

Ban quản lý các Khu công nghiệp

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp Sông Công II

Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 30/8/2017

320.328

320.328

216.660

31.058

185.602

99.690

16.975

82.715

116.970

14.083

102.887

Ban quản lý các Khu công nghiệp

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2024 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2025

  • Số hiệu: 46/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 27/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Phạm Hoàng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản