Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1180/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý và sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 105/HĐND-THKT ngày 30 tháng 5 năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 891/STC-QLGCS ngày 10 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh (Phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Sở Tài chính theo dõi, kiểm tra, giám sát việc trang bị, quản lý và sử dụng xe ô tô chuyên dùng theo định mức.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên đơn vị | Số lượng | Loại xe | Mục đích sử dụng |
I | ĐƠN VỊ CẤP TỈNH VÀ TRỰC THUỘC CẤP TỈNH | 51 |
|
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
| - Văn phòng Chi cục Kiểm lâm | 2 | Bán tải | Phòng cháy, chữa cháy rừng và kiểm tra, kiểm soát lâm nghiệp |
| - Hạt Kiểm lâm Phong Điền | 1 | Bán tải | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
| - Hạt Kiểm lâm Quản Điền | 1 | Bán tải | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
| - Hạt Kiểm lâm Phú Vang | 1 | Bán tải | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
| - Hạt Kiểm lâm Phú Lộc | 1 | Bán tải | Phòng cháy, chữa cháy rừmg |
| - Hạt Kiểm lâm Sao La | 1 | Bán tải | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
| - Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Hương | 1 | Bán tải | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
| - Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Bồ | 1 | Bán tải | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
| - Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Đông | 1 | Bán tải | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
| - Đội Kiểm lâm cơ động phòng cháy chữa cháy rừng số 2 | 1 | Bán tải | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
| - Trung tâm Giống thủy sản | 1 | Bán tải | Chuyên chở cây con và phòng chống dịch bệnh |
2 | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa Thông tin | 1 | Xe tải 2,5 T | Chuyên chở vật tư thiết bị phục vụ công tác tuyên truyền |
| - Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật | 1 | xe 19 chỗ ngồi | Chở học sinh đi diễn và thi tài năng |
| - Trung tâm Thể thao | 1 | xe 19 chỗ ngồi | Chở Vận động viên đi thi đấu |
| - Nhà hát Nghệ thuật Ca kịch Huế | 1 | xe 4 5 chỗ ngồi | Chở diễn viên đi diễn |
| - Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng | 2 | Bán tải | Phục vụ công tác chiếu phim chính trị |
| - Đoàn Bóng đá | 1 | xe 47 chỗ ngồi | Phục vụ chở vận động viên |
3 | Đài Phát thanh truyền hình tỉnh (TRT) |
|
|
|
|
| 1 | ô tô tải | Truyền hình trực tiếp các sự kiện, lễ hội |
|
| 1 | 7 chỗ, 2 cầu | Xe phục vụ phát thanh trực tiếp và phóng viên tác nghiệp; 01 xe phục vụ công tác truyền hình lưu động tại hiện trường |
|
| 1 | 16 chỗ ngồi | Chuyên dùng ghi hình lưu động các chương trình văn hóa nghệ thuật, xã hội, từ thiện ở cơ sở |
4 | Hội chữ thập đỏ tỉnh | 1 | 7 chỗ, 2 cầu | Phục vụ công tác tuyên truyền và công tác từ thiện |
5 | Trường Cao đẳng Sư phạm Huế | 1 | 16 chỗ ngồi | Chở sinh viên nước bạn Lào đi thực tập |
6 | Trường Cao đẳng Giao thông Huế |
|
|
|
| (Từ năm 2017 đến năm 2025) | 19 | 05 chỗ | Đào tạo lái xe hạng B |
|
| 1 | 50 chỗ | Đào tạo lái xe hạng E |
|
| 1 | ô tô tải | Đào tạo lái xe hạng C |
7 | Chi Cục quản lý thị trường - Sở Công thương | 3 | Bán tải | Kiểm tra, kiểm soát thị trường |
8 | Trung tâm Truyền thông Giáo dục Sức khỏe: | 1 | Bán tải | Phục vụ công tác truyền thông giáo dục sức khỏe |
9 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ, thuộc Sở Khoa học và Công nghệ: | 1 | Bán tải | Chuyên chở thiết bị công nghệ |
10 | Trung tâm Công viên Cây xanh: | 1 | Ô tô tẹc | Phun tưới nước cho cây xanh |
II | ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN | 14 |
|
|
1 | UBND thị xã Hương Trà |
|
|
|
|
| 1 | Ô tô tẹc | Phun tưới nước chăm sóc cây xanh |
|
| 1 | Tải 1,2 tấn | Phục vụ công tác quản lý đô thị |
2 | UBND huyện Phú Lộc |
|
|
|
|
| 1 | Bán tải 02 cầu | Phục vụ công tác phòng, chống lụt bão |
|
| 1 | Tải 1,2 tấn | Phục vụ công tác quản lý đô thị |
3 | UBND thị xã Hương Thủy |
|
|
|
|
| 1 | Xe tải | Phục vụ chở rác |
|
| 1 | Bán tải | Phục vụ công tác Văn hóa, thông tin lưu động |
4 | UBND huyện A Lưới |
|
|
|
|
| 1 | Bán tải | Phục vụ công tác văn hóa, thông tin lưu động |
|
| 1 | Xe tẹc | Tưới nước và rửa đường |
|
| 1 | Tải 1,2 tấn | Phục vụ quản lý trật tự đô thị |
|
| 1 | Hút hầm vệ sinh | Phục vụ công tác vệ sinh trên địa bàn miền núi |
|
| 1 | Xe thang | Phục vụ công tác cắt cây, tỉa cành trên cao |
5 | UBND huyện Phú Vang |
|
|
|
|
| 1 | Bán tải 02 cầu | Phục vụ công tác chỉ đạo phòng, chống lụt bão |
|
| 1 | Bán tải | Phục vụ công tác Văn hóa, thông tin lưu động |
|
| 1 | Tải 1,2 tấn | Phục vụ công tác quản lý đô thị |
| Tổng cộng | 65 |
|
|
- 1Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2014 về trang bị xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 7071/QĐ-UBND năm 2016 về quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng cho cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 2810/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 2Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2014 về trang bị xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 32/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 100% vốn điều lệ Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 7071/QĐ-UBND năm 2016 về quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng cho cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 2810/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng cho cơ quan, đơn vị trên địa bàn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 1180/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra