- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2304/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 06 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3400/TTr-SGTVT ngày 31/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết đối với 04 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
(Có Phụ lục ban hành kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ 21 quy trình nội bộ tại số thứ tự 1, 2, 3 Phụ lục I; 09 quy trình nội bộ tại số thứ tự 42, 43, 44, 45, mục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (04 TTHC)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
1. Thủ tục Kiểm tra, xét duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
1.1. Thủ tục Kiểm tra, xét duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với dự án nhóm B
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông (QLCL) | Lãnh đạo phòng QLCL | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
B3 | Chuyên viên Phòng QLCL | Dự thảo Văn bản | 20,5 ngày | |
B4 | Lãnh đạo phòng QLCL | Kiểm tra, xét duyệt, chuyển Văn phòng Sở | 01 ngày | |
B5 | Chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở | Kiểm tra thể thức | 0,5 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Chuyển văn thư lấy số, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Văn bản được Phê duyệt | 01 ngày |
B7 | Văn thư chuyển kết quả ra bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng QLCL | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 0,5 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B9 | Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
1.2. Thủ tục Kiểm tra, xét duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với dự án nhóm C
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông (QLCL) | Lãnh đạo phòng QLCL | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
B3 | Chuyên viên Phòng QLCL | Dự thảo Văn bản | 10,5 ngày | |
B4 | Lãnh đạo phòng QLCL | Kiểm tra, xét duyệt, chuyển Văn phòng Sở | 01 ngày | |
B5 | Chuyển Văn phòng Sở kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở | Kiểm tra thể thức | 0,5 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Chuyển văn thư lấy số, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Văn bản được Phê duyệt | 01 ngày |
B7 | Văn thư chuyển kết quả ra bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng QLCL | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 0,5 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B9 | Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
2. Thủ tục Kiểm tra, xét duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Điều chỉnh Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông (QLCL) | Lãnh đạo phòng QLCL | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
B3 | Chuyên viên Phòng QLCL | Dự thảo Văn bản | 10,5 ngày | |
B4 | Lãnh đạo phòng QLCL | Kiểm tra, xét duyệt, chuyển Văn phòng Sở | 01 ngày | |
B5 | Chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở | Kiểm tra thể thức | 0,5 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Chuyển văn thư lấy số, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Văn bản được Phê duyệt | 01 ngày |
B7 | Văn thư chuyển kết quả ra bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng QLCL | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 0,5 ngày |
B8 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B9 | Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Thủ tục Kiểm tra, xét duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
1.1 Thủ tục Kiểm tra, xét duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp II và cấp III
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông (QLCL) | Lãnh đạo phòng QLCL | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
B3 | Chuyên viên Phòng QLCL | Dự thảo Văn bản | 15,5 ngày | |
B4 | Lãnh đạo phòng QLCL | Kiểm tra, xét duyệt, chuyển Văn phòng Sở | 01 ngày | |
B5 | Chuyển Văn phòng Sở kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở | Kiểm tra thể thức | 0,5 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Chuyển văn thư lấy số, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Văn bản được Phê duyệt | 01 ngày |
B7 | Văn thư chuyển kết quả ra bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng QLCL | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 0,5 ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
1.2. Thủ tục Kiểm tra, xét duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình còn lại (các công trình không phải công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông (QLCL) | Lãnh đạo phòng QLCL | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
B3 | Chuyên viên Phòng QLCL | Dự thảo Văn bản | 10,5 ngày | |
B4 | Lãnh đạo phòng QLCL | Kiểm tra, xét duyệt, chuyển Văn phòng Sở | 01 ngày | |
B5 | Chuyển Văn phòng Sở kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở | Kiểm tra thể thức | 0,5 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Chuyển văn thư lấy số, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Văn bản được Phê duyệt | 01 ngày |
B7 | Văn thư chuyển kết quả ra bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng QLCL | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 0,5 ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
2. Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông (QLCL) | Lãnh đạo phòng QLCL | Phân công thụ lý | 0,5 ngày |
B3 | Chuyên viên Phòng QLCL | Dự thảo Văn bản | 15,5 ngày | |
B4 | Lãnh đạo phòng QLCL | Kiểm tra, xét duyệt, chuyển Văn phòng Sở | 01 ngày | |
B5 | Chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở | Kiểm tra thể thức | 0,5 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Chuyển văn thư lấy số, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Văn bản được Phê duyệt | 01 ngày |
B7 | Văn thư chuyển kết quả ra bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở, Chuyên viên Phòng QLCL | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 0,5 ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại bộ phận một cửa, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản văn thư đã phát hành, đóng dấu | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
- 1Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản; Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2304/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực