Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 799/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 12 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Quy trình 01: Thủ tục cấp phép phân loại phim.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | ½ ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. | 1 ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu nội dung, chương trình họp Hội đồng thẩm định và phân loại phim: + Các ý kiến thảo luận tại cuộc họp thẩm định được ghi chép thành biên bản làm cơ sở để trình cấp hoặc không cấp Giấy phép phân loại phim. + Trường hợp phim đạt yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, Giấy phép. + Trường hợp phim không đạt yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, văn bản trả lời nêu rõ lý do. | - Công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình được giao xử lý hồ sơ. - Hội đồng thẩm định | 6 ngày | - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép/văn bản trả lời. - Biên bản họp thẩm định (trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu). |
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức tham mưu Tờ trình, văn bản trả lời nêu rõ lý do. | - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo văn bản trả lời. | |||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình kèm theo dự thảo Giấy phép/Văn bản trả lời, Biên bản thẩm định (trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu). | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. | 1 ngày | - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép/văn bản trả lời. - Biên bản họp thẩm định (trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu). |
Bước 6 | Phê duyệt nội dung trình UBND tỉnh: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Tờ trình. - Dự thảo Giấy phép/Văn bản trả lời. - Biên bản họp thẩm định (trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu). |
Bước 7 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | UBND tỉnh | 5 ngày | Giấy phép/Văn bản trả lời. |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Giấy phép/Văn bản trả lời. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. Lưu ý: - Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, phòng tham mưu phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và tham mưu gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân. - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước giải quyết TTHC. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Giờ hành chính. | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Giờ hành chính. |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. | ½ ngày làm việc |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Giấy phép. | Công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình được giao xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép. |
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, công chức tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do. | Dự thảo Văn bản trả lời. | |||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy phép/Văn bản trả lời. | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. | ½ ngày làm việc | Dự thảo Giấy phép/Văn bản trả lời. |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép/Văn bản trả lời. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý. | Lãnh đạo Sở | ½ ngày làm việc | Giấy phép/ Văn bản trả lời. |
Bước 7 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình được giao xử lý hồ sơ | Sau khi có kết quả giải quyết TTHC. | Giấy phép/ Văn bản trả lời. |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính. | Giấy phép/ Văn bản trả lời. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản nêu rõ lý do. Lưu ý: - Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, phòng tham mưu phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và tham mưu gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân. - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước giải quyết TTHC. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC. |
- 1Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện ảnh và lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ (01 quy trình nội bộ mới ban hành trong lĩnh vực điện ảnh, 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 4775/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện ảnh và lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ (01 quy trình nội bộ mới ban hành trong lĩnh vực điện ảnh, 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 4775/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội
Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 799/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra