Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1148/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 17 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 518/TTr-SKHCN ngày 09/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh theo đặt hàng sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
2 | Thủ tục phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở của các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ sở giáo dục và đào tạo trực thuộc tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
3 | Thủ tục Thẩm định tài chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở của các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ sở giáo dục và đào tạo trực thuộc tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.1 Trình tự thực hiện
- Bước 1: Trên cơ sở thông báo đề xuất đặt hàng của Sở Khoa học và Công nghệ hàng năm, các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân (UBND) các huyện, thị xã, thành phố gửi hồ sơ đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) cấp tỉnh về Sở Khoa học và Công nghệ.
- Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ tổng hợp đề xuất đặt hàng, thành lập các Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh.
- Bước 3: Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh.
- Bước 4: Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh.
- Bước 5: Sở Khoa học và Công nghệ thông báo kết quả đến các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố có đề xuất đặt hàng.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Vĩnh Long.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh;
+ Phiếu đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long (theo mẫu đính kèm).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: không quy định
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
1.6.1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
1.6.2. Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
1.8. Phí, lệ phí: Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Phiếu đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ dùng cho đề tài khoa học (theo mẫu A1)
+ Phiếu đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ dùng cho dự án sản xuất thử nghiệm (theo mẫu A2).
+ Phiếu đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ dùng cho dự án khoa học và công nghệ (theo mẫu A3)
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
1.11. Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và công nghệ năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Mẫu A1-ĐXNV
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ........, ngày… ….tháng… năm 20.... |
ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Dùng cho đề tài khoa học)
1. Tên đề tài / đề án:
2. Căn cứ đề xuất:
3. Tính cấp thiết; tầm quan trọng phải thực hiện ở cấp tỉnh; tác động và ảnh hưởng đến đời sống kinh tế - xã hội của tỉnh v.v...
4. Mục tiêu:
5. Yêu cầu các kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
6. Kiến nghị các nội dung chính cần thực hiện để đạt kết quả:
7. Dự kiến tổ chức, cơ quan hoặc địa chỉ ứng dụng các kết quả tạo ra:
8. Yêu cầu đối với thời gian để đạt được các kết quả:
9. Dự kiến nhu cầu kinh phí:
10. Thông tin liên hệ của tổ chức, cá nhân đề xuất:
| TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT |
Mẫu A2-ĐXNV
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ........, ngày… ….tháng… năm 20.... |
ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Dùng cho dự án SXTN)
1. Tên dự án sản xuất thử nghiệm (SXTN):
2. Xuất xứ hình thành (Từ một trong các nguồn sau: Kết quả của các đề tài; kết quả khai thác sáng chế, giải pháp hữu ích; kết quả KH&CN chuyển giao từ nước ngoài v.v... có khả năng ứng dụng)
3. Tính cấp thiết; tầm quan trọng phải thực hiện ở cấp tỉnh; tác động và ảnh hưởng đến đời sống kinh tế - xã hội của tỉnh v.v...
4. Mục tiêu:
5. Kiến nghị các nội dung chính cần thực hiện để hoàn thiện công nghệ và đạt kết quả:
6. Yêu cầu đối với kết quả (công nghệ, thiết bị) và các chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt:
7. Nhu cầu thị trường (Khả năng thị trường tiêu thụ, phương thức chuyển giao và thương mại hoá các sản phẩm của dự án)
8. Dự kiến tổ chức cơ quan hoặc địa chỉ ứng dụng các kết quả tạo ra:
9. Yêu cầu đối với thời gian thực hiện:
10. Phương án huy động các nguồn lực của tổ chức, cơ quan dự kiến ứng dụng kết quả tạo ra (Khả năng huy động nhân lực, tài chính và cơ sở vật chất từ các nguồn khác nhau để thực hiện dự án)
11. Dự kiến nhu cầu kinh phí:
12. Thông tin liên hệ của tổ chức, cá nhân đề xuất:
| TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT |
Mẫu A3-ĐXNV
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ........, ngày … tháng… năm 20.... |
ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Dùng cho dự án khoa học và công nghệ)
1. Tên dự án dự án khoa học và công nghệ (KH&CN):
2. Xuất xứ hình thành: (Nêu rõ nguồn hình thành của Dự án KH&CN, tên Dự án đầu tư sản xuất, các quyết định phê duyệt liên quan...)
3. Tính cấp thiết; tầm quan trọng phải thực hiện ở cấp tỉnh, Mức độ tác động đến phát triển ngành, lĩnh vực và địa phương, v.v...
4. Mục tiêu:
5. Nội dung KHCN chủ yếu (Mỗi nội dung đặt ra có thể hình thành được một đề tài hoặc dự án SXTN):
6. Yêu cầu đối với kết quả (công nghệ, thiết bị) và các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt:
7. Dự kiến tổ chức, cơ quan hoặc địa chỉ ứng dụng các kết quả tạo ra:
8. Yêu cầu về mặt thời gian thực hiện:
9. Năng lực của tổ chức, cơ quan dự kiến ứng dụng kết quả:
10. Dự kiến nhu cầu kinh phí:
11. Phương án huy động các nguồn lực của cơ tổ chức, cơ quan dự kiến ứng dụng kết quả: (Khả năng huy động nhân lực, tài chính và cơ sở vật chất từ các nguồn khác nhau để thực hiện dự án)
12. Hiệu quả của Dự án KH&CN:
Hiệu quả kinh tế - xã hội: (Cần làm rõ đóng góp của Dự án KH&CN đối với các dự án đầu tư sản xuất trước mắt và lâu dài bao gồm số tiền làm lợi và các đóng góp khác...)
13. Thông tin liên hệ của tổ chức, cá nhân đề xuất:
| TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT |
1.1 Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Vào Quý III hàng năm, các sở, ban, ngành tỉnh, các cơ sở giáo dục và đào tạo trực thuộc tỉnh có nhu cầu thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở tổng hợp các đề xuất của ngành mình, thành lập và tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ và gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ để xem xét, phê duyệt.
- Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ thành lập các Hội đồng, tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở để xem xét.
- Bước 3: Sở Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở.
- Bước 4: Sở Khoa học và Công nghệ thông báo kết quả đến các sở, ban, ngành tỉnh, các cơ sở giáo dục và đào tạo trực thuộc tỉnh.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Vĩnh Long.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn đề nghị phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở;
+ Quyết định thành lập Hội đồng và Biên bản họp Hội đồng tư vấn xác định danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở;
+ Bảng tổng hợp danh mục (theo mẫu);
+ Phiếu đề xuất nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (theo mẫu).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: trong Quý IV hàng năm.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các sở, ban, ngành tỉnh, các cơ sở giáo dục và đào tạo trực thuộc tỉnh.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
1.6.1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.
1.6.2. Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở.
1.8. Phí, lệ phí: Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Phiếu đề xuất nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (mẫu số 01-PĐX).
+ Mẫu bảng tổng hợp danh mục nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (mẫu số 02).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
1.11. Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và công nghệ năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Mẫu 01-PĐXNV
Đơn vị: ………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU ĐỀ XUẤT
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ NĂM 20.…
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
2. Hình thức thực hiện: (Một trong các hình thức: đề tài khoa học và công nghệ, đề tài khoa học xã hội nhân văn hoặc dự án ứng dụng KH&CN)
3. Mục tiêu: (Ngắn, gọn, rõ ràng, có định lượng)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ KH&CN: (Tầm quan trọng, cấp bách, tác động và ảnh hưởng đến hoạt động của ngành, ảnh hưởng đến đời sống kinh tế - xã hội địa phương,...)
5. Các nội dung chính và kết quả dự kiến:
6. Khả năng và địa chỉ áp dụng:
7. Dự kiến hiệu quả mang lại:
8. Dự kiến thời gian và kinh phí thực hiện:
9. Dự kiến chủ nhiệm: (Họ và tên, học vị, chuyên môn)
10. Thông tin khác: (Chỉ áp dụng đối với dự án ứng dụng KH&CN)
10.1. Xuất xứ hình thành (Cần nêu rõ kết quả của các đề tài nghiên cứu đã được công nhận):
10. 2. Khả năng huy động nguồn vốn ngoài NSNN (Sự tham gia của doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, hộ dân, v.v...):
11. Địa chỉ liên hệ: (điện thoại,...)
..., ngày ... tháng... năm 20…
TỔ CHỨC NƠI CÁ NHÂN CÔNG TÁC | CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT |
Đơn vị: ………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN GỬI VỀ SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT | Tên đề tài, dự án | Cơ quan chủ trì | Cá nhân đề xuất chủ nhiệm | Định hướng mục tiêu | Nội dung thực hiện | Dự kiến sản phẩm đề tài | Thời gian thực hiện | Kinh phí (triệu đồng) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. Ngày … tháng … năm 20… |
1.1 Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Các sở, ban, ngành tỉnh, các cơ sở giáo dục và đào tạo trực thuộc tỉnh gửi hồ sơ các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở về Sở Khoa học và Công nghệ để thẩm định tài chính.
- Bước 2: Tổ thẩm định tài chính do Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành lập thẩm định tài chính các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở.
- Bước 3: Sở Khoa học và Công nghệ thông báo kết quả thẩm định tài chính cho các Sở, ban, ngành tỉnh và các cơ sở giáo dục và đào tạo trực thuộc tỉnh.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Vĩnh Long.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn đề nghị thẩm định tài chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở;
+ Quyết định thành lập Hội đồng và Biên bản họp Hội đồng tư vấn giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở;
+ Thuyết minh đề cương đã hoàn thiện theo góp ý của Hội đồng (Theo mẫu).
- Số lượng hồ sơ: 08 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: Quý II hàng năm.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: các sở, ban, ngành tỉnh, các cơ sở giáo dục và đào tạo trực thuộc tỉnh.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
1.6.1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ.
1.6.2. Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
1.6.3. Cơ quan phối hợp thực hiện: Sở Tài chính.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo kết quả thẩm định tài chính của Sở Khoa học và Công nghệ.
1.8. Phí, lệ phí: Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu Thuyết minh đề cương (Mẫu 03a-TMKHCN và Mẫu 03b-TMXHNV kèm theo).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có.
1.11. Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và công nghệ năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Mẫu 03a-TMKHCN
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI/DỰ ÁN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ
I. Thông tin chung về đề tài
1 | Tên đề tài | ||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||
2 | Thời gian thực hiện: ……… tháng | ||||||||||||||||||||
| (Từ tháng ……/20… đến tháng ……/20…) | ||||||||||||||||||||
3 | Kinh phí ………………… triệu đồng, trong đó: | ||||||||||||||||||||
Nguồn | Tổng số (triệu đồng) | ||||||||||||||||||||
- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học |
| ||||||||||||||||||||
- Từ nguồn tự có của cơ quan |
| ||||||||||||||||||||
- Từ nguồn khác |
| ||||||||||||||||||||
4 | □ Thuộc Chương trình (ghi rõ tên chương trình, nếu có) □ Thuộc Dự án KH&CN (ghi rõ tên dự án KH&CN, nếu có) □ Đề tài độc lập | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
5 | Lĩnh vực khoa học | ||||||||||||||||||||
| □ Tự nhiên; □ Nông, lâm, ngư nghiệp; □ Kỹ thuật (Công nghiệp, XD, GT,...); □ Y dược. | ||||||||||||||||||||
6 | Chủ nhiệm đề tài | ||||||||||||||||||||
| Họ và tên: ……………………………………………………………………………………… Năm sinh: ……………………………………………………………………………………… Nam/Nữ: ………………………………………………………………………………………. | ||||||||||||||||||||
| Học hàm: …………………………… Năm được phong học hàm: ………………………. Học vị: ………………………………. Năm đạt học vị: …………………………………….. Chuyên môn: …………………………… E-mail: …………………………………………… Chức danh khoa học: …………………………………… Chức vụ: ………………………. Điện thoại: Cơ quan: …………… Nhà riêng: ……………… Mobile: ……………………. Tên cơ quan đang công tác: ………………………………………………………………… Địa chỉ cơ quan: ………………………………………………………………………………. Địa chỉ nhà riêng: ……………………………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||
7 | Cơ quan chủ trì đề tài | ||||||||||||||||||||
| Tên cơ quan chủ trì đề tài: …………………………………………………………………… Điện thoại: ……………………………………… Fax: ………………………………………. E-mail: ………………………………………………………………………………………….. Website: ………………………………………………………………………………………… Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….. Họ và tên thủ trưởng cơ quan: ………………………………………………………………. Số tài khoản: …………………………………………………………………………………… Ngân hàng: …………………………………………………………………………………….. Tên cơ quan chủ quản đề tài: ………………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||
II. Nội dung Khoa học và công nghệ của đề tài | |||||||||||||||||||||
8 | Mục tiêu của đề tài (bám sát và cụ thể hoá mục tiêu đặt hàng - nếu có đặt hàng) | ||||||||||||||||||||
| …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||
9 | Tổng quan tình hình nghiên cứu và luận giải sự cần thiết phải nghiên cứu đề tài | ||||||||||||||||||||
| (Trên cơ sở đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, phân tích những công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài, những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá những khác biệt về trình độ KH&CN trong nước và thế giới, nêu được những gì đã giải quyết rồi, những gì còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được hướng giải quyết - luận giải, cụ thể hoá được tính cấp thiết của đề tài và những vấn đề mới về KH&CN mà đề tài đặt ra nghiên cứu) | ||||||||||||||||||||
| 9.1. Tình trạng đề tài □ Mới □ Kế tiếp (tiếp tục hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả) | ||||||||||||||||||||
| 9.2. Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài Ngoài nước (phân tích, đánh giá được những công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài, những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài; nêu được những khác biệt về trình độ KH&CN trong nước và thế giới): …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||
| Trong nước: (Phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt phải nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên quan đến đề tài mà các cán bộ tham gia đề tài đã thực hiện; nếu có các đề tài cùng bản chất đang thực hiện hoặc đăng ký nghiên cứu ở cấp khác, nơi khác của nhóm nghiên cứu phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật liên quan đến đề tài này; nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi cụ thể Tên đề tài, tên Chủ nhiệm đề tài và Cơ quan chủ trì đề tài đó) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 9.3. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài đã nêu trong phần tổng quan (tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố - chỉ ghi những công trình tác giả thật tâm đắc và đã trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết nghiên cứu đề tài) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||
| 9.4. Phân tích, đánh giá cụ thể những vấn đề KH&CN còn tồn tại, hạn chế của sản phẩm, công nghệ nghiên cứu trong nước và các yếu tố, các nội dung cần đặt ra nghiên cứu, giải quyết ở đề tài này (nêu rõ, nếu thành công thì đạt được những vấn đề gì) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||
10 | Cách tiếp cận | ||||||||||||||||||||
| (Luận cứ rõ việc lựa chọn cách tiếp cận phù hợp đối tượng nghiên cứu để đạt mục tiêu đặt ra) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||
11 | Nội dung nghiên cứu ứng dụng và triển khai thực nghiệm | ||||||||||||||||||||
| (Liệt kê và mô tả những nội dung nghiên cứu ứng dụng và triển khai thực nghiệm cần tiến hành để đạt được mục tiêu đặt ra, trong đó, chỉ rõ những nội dung mới, nội dung quan trọng nhất để tạo ra sản phẩm, công nghệ chủ yếu; những hoạt động để chuyển giao kết quả nghiên cứu đến người sử dụng; dự kiến những nội dung có tính rủi ro và giải pháp khắc phục - nếu có) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||
12 | Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng | ||||||||||||||||||||
| (Luận cứ rõ việc lựa chọn các phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng phù hợp với từng nội dung của đề tài; làm rõ tính mới, sáng tạo, độc đáo của các phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||
13 | Hợp tác quốc tế | ||||||||||||||||||||
Đã hợp tác | Tên đối tác | Nội dung hợp tác | |||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||
Dự kiến hợp tác | Tên đối tác | Nội dung hợp tác | |||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||
14 | Tiến độ thực hiện (phù hợp với những nội dung đã nêu tại mục 11) | ||||||||||||||||||||
TT | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện | Sản phẩm phải đạt | Thời gian | Người, cơ quan thực hiện | |||||||||||||||||
1 |
|
|
|
| |||||||||||||||||
… |
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
III. Dự kiến Kết quả của đề tài | |||||||||||||||||||||
15 | Dạng kết quả dự kiến của đề tài | ||||||||||||||||||||
Dạng kết quả I | Dạng kết quả II | Dạng kết quả III | Dạng kết quả IV | ||||||||||||||||||
□ Mẫu (model, maket) | □ Nguyên lý ứng dụng | □ Sơ đồ, bản đồ | □ Bài báo | ||||||||||||||||||
□ Sản phẩm (có thể trở thành hàng hóa, để thương mại hoá) | □ Phương pháp | □ Số liệu, Cơ sở dữ liệu | □ Sách chuyên khảo | ||||||||||||||||||
□ Vật liệu | □ Tiêu chuẩn | □ Báo cáo phân tích | □ Kết quả tham gia đào tạo sau đại học | ||||||||||||||||||
□ Thiết bị, máy móc | □ Quy phạm | □ Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,...) | □ Sản phẩm đăng ký sở hữu trí tuệ | ||||||||||||||||||
□ Dây chuyền công nghệ | □ Phần mềm máy tính | □ Đề án, qui hoạch |
| ||||||||||||||||||
□ Giống cây trồng | □ Bản vẽ thiết kế | □ Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi |
| ||||||||||||||||||
□ Giống vật nuôi | □ Quy trình công nghệ |
|
| ||||||||||||||||||
□ Khác | □ Khác | □ Khác | □ Khác | ||||||||||||||||||
16 | Yêu cầu chất lượng và số lượng về kết quả, sản phẩm KH&CN dự kiến tạo ra | ||||||||||||||||||||
| (Kê khai đầy đủ, phù hợp với những dạng kết quả đã nêu tại mục 15) | ||||||||||||||||||||
16.1 | Yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm dự kiến tạo ra (dạng kết quả I) | ||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm | Đơn vị đo | Mức chất lượng | Dự kiến số lượng, quy mô sản phẩm tạo ra | |||||||||||||||||
Cần đạt | Mẫu tương tự | ||||||||||||||||||||
Trong nước | Thế giới | ||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
16.2 | Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm dự kiến tạo ra (dạng kết quả II, III) | ||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học dự kiến đạt được | Ghi chú | ||||||||||||||||||
1 |
|
|
| ||||||||||||||||||
… |
|
|
| ||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||
16.3 | Dự kiến công bố kết quả tạo ra (dạng kết quả IV) | ||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Tạp chí, Nhà xuất bản | Ghi chú | ||||||||||||||||||
1 |
|
|
| ||||||||||||||||||
… |
|
|
| ||||||||||||||||||
|
|
|
| ||||||||||||||||||
| 18.4. Đánh giá một số chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật của các sản phẩm, công nghệ nghiên cứu, đặc biệt là của sản phẩm, công nghệ chủ yếu dự kiến tạo ra của đề tài so với các sản phẩm tương tự trong và ngoài nước; so sánh với các phương án nhập công nghệ hoặc mua sản phẩm tương tự để đánh giá hiệu quả của đề tài (trình độ KH&CN, tính phù hợp, hiệu quả kinh tế, ...) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||
17 | Khả năng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu | ||||||||||||||||||||
| 17.1. Khả năng về thị trường (nhu cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu của khách hàng cụ thể nếu có; khi nào có thể đưa sản phẩm của đề tài ra thị trường?) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 17.2. Khả năng về kinh tế (khả năng cạnh tranh về giá thành và chất lượng của sản phẩm) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 17.3. Khả năng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp ngay trong quá trình nghiên cứu …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 17.4. Mô tả phương thức chuyển giao (chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % của doanh thu, liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn (với đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu) theo tỷ lệ đã thoả thuận để cùng triển khai sản xuất, tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra,…) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||
18 | Các lợi ích mang lại và các tác động của kết quả nghiên cứu | ||||||||||||||||||||
| 18.1. Đối với lĩnh vực KH&CN có liên quan (Ghi những dự kiến đóng góp vào các thành tựu nổi bật trong khoa học quốc tế, đóng góp vào tiêu chuẩn quốc tế; triển vọng phát triển theo hướng nghiên cứu của đề tài; ảnh hưởng về lý luận đến phát triển ngành khoa học, đến sáng tạo trường phái khoa học mới; ...) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 18.2. Đối với nơi ứng dụng kết quả nghiên cứu …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 18.3. Đối với kinh tế - xã hội và môi trường (Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội: những luận cứ khoa học của đề tài có khả năng ảnh hưởng đến chủ trương chính sách, cơ chế quản lý cụ thể của Đảng và Nhà nước; khả năng nâng cao tiêu chuẩn văn hóa của xã hội; ảnh hưởng đến môi trường; khả năng ảnh hưởng đến sự nghiệp chăm sóc sức khoẻ cộng đồng, hoặc tạo ra sản phẩm hàng hóa đáp ứng nhu cầu thị trường, góp phần tạo công ăn việc làm, nâng cao hiệu quả sản xuất, v.v...) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||
IV. Các tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện đề tài | |||||||||||||||||||||
19 | Hoạt động của các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài | ||||||||||||||||||||
TT | Tên tổ chức, thủ trưởng của tổ chức | Địa chỉ | Nhiệm vụ được giao thực hiện trong đề tài | Dự kiến kinh phí | |||||||||||||||||
1 |
|
|
|
| |||||||||||||||||
… |
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
20 | Cán bộ thực hiện đề tài | ||||||||||||||||||||
| (Ghi những người dự kiến đóng góp khoa học chính thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp tham gia thực hiện đề tài, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài) | ||||||||||||||||||||
TT | Họ và tên | Cơ quan công tác | Thời gian làm việc cho đề tài | ||||||||||||||||||
1 |
|
|
| ||||||||||||||||||
… |
|
|
| ||||||||||||||||||
10 |
|
|
| ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Kinh phí thực hiện đề tài và nguồn kinh phí
(Giải trình chi tiết xem phụ lục kèm theo)
Đơn vị: triệu đồng
21 | Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi | ||||||
| Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||
Công lao động (khoa học, phổ thông) | Nguyên, vật liệu, năng lượng | Thiết bị, máy móc | Xây dựng, sửa chữa nhỏ | Chi khác | |||
| Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Ngân sách SNKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Các nguồn vốn khác - Vốn tự có của cơ sở - Khác (vốn huy động,...) |
|
|
|
|
|
|
......................., ngày ...... tháng ...... năm 200...
Thủ trưởng tổ chức chủ trì đề tài | Chủ nhiệm đề tài |
Thủ trưởng cơ quan chủ quản đề tài |
|
Dự toán kinh phí đề tài
(Theo nội dung chi)
Đơn vị: đồng
TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn | |||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | SNKH | Tự có | Khác | ||
1 | Công lao động (khoa học, phổ thông) |
|
|
|
|
|
2 | Nguyên, vật liệu, năng lượng ... |
|
|
|
|
|
3 | Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
4 | Chi khác |
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
Dự toán kinh phí đề tài
(Theo nhóm mục chi)
Đơn vị: đồng
TT | Nhóm mục chi | Tổng số | Nguồn vốn | |||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | SNKH | Tự có | Khác | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Nhóm 1: Thanh toán cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nhóm 2: Nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nhóm 3: Mua sắm sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nhóm 4: Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
Giải trình các khoản chi
Khoản 1. Công lao động (khoa học, phổ thông)
Đơn vị: đồng
TT | Nội dung công việc | Chức danh | Số người | Hệ số tiền công | Số ngày | Tổng số kinh phí | Nguồn vốn | ||
SNKH | Tự có | Khác | |||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Nguyên, vật liệu, năng lượng
Đơn vị: đồng
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
SNKH | Tự có | Khác | ||||||
1 | Nguyên, vật liệu, năng lượng … |
|
|
|
|
|
|
|
… | Mua sách, tài liệu, số liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: đồng
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
SNKH | Tự có | Khác | ||||||
1 | Mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
Khoản 4. Chi khác
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
SNKH | Tự có | Khác | ||||||
1 | Công tác trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kinh phí quản lý (của cơ quan chủ trì) |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi phí kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội thảo, hội nghị |
|
|
|
|
|
|
|
| - Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
| - Dịch tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đăng ký lưu giữ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Khác |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Phụ cấp chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 03b-TMXHNV
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN CẤP CƠ SỞ
I. Thông tin chung về đề tài
1 | Tên đề tài | |||||||||||||||||
| …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||
2 | Thời gian thực hiện: ……… tháng | |||||||||||||||||
| (Từ tháng ……/20… đến tháng ……/20…) | |||||||||||||||||
3 | Kinh phí ………………… triệu đồng, trong đó: | |||||||||||||||||
Nguồn | Tổng số (triệu đồng) | |||||||||||||||||
- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học |
| |||||||||||||||||
- Từ nguồn tự có của cơ quan |
| |||||||||||||||||
- Từ nguồn khác |
| |||||||||||||||||
4 | □ Thuộc Chương trình (ghi rõ tên chương trình, nếu có) □ Đề tài độc lập | |||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||
5 | Chủ nhiệm đề tài | |||||||||||||||||
| Họ và tên: ……………………………………………………………………………………… Năm sinh: …………………………………………… Nam/Nữ: …………………………….. Học hàm: …………………………… Năm được phong học hàm: ………………………. Học vị: ………………………………. Năm đạt học vị: …………………………………….. Chức danh khoa học: …………………………………… Chức vụ: ………………………. Điện thoại: Cơ quan: …………… Nhà riêng: ……………… E-mail: ……………………. Tên cơ quan đang công tác: ………………………………………………………………… Địa chỉ cơ quan: ………………………………………………………………………………. Địa chỉ nhà riêng: ……………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||
6 | Cơ quan chủ trì đề tài | |||||||||||||||||
| Tên cơ quan chủ trì đề tài: …………………………………………………………………… Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….. Điện thoại: ……………………………………… Fax: ………………………………………. Họ và tên thủ trưởng cơ quan: ………………………………………………………………. Số tài khoản: …………………………………… Ngân hàng: ………………………………. Tên cơ quan chủ quản đề tài: ………………………………………………………………… | |||||||||||||||||
II. Nội dung khoa học của đề tài | ||||||||||||||||||
7 | Mục tiêu của đề tài (bám sát và cụ thể hoá mục tiêu đặt hàng - nếu có đặt hàng) | |||||||||||||||||
| …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||
8 | Tổng quan tình hình nghiên cứu và luận giải sự cần thiết phải nghiên cứu đề tài | |||||||||||||||||
| (Trên cơ sở đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, phân tích những công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài, những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài; đánh giá phân tích những mặt mạnh, mặt yếu của những công trình nghiên cứu đã có, làm rõ lịch sử của quá trình nghiên cứu đối với lĩnh vực nghiên cứu của đề tài từ đó nêu rõ tình huống nảy sinh vấn đề nghiên cứu, luận chứng, cụ thể hoá được tính cấp thiết của đề tài và những vấn đề mới về KH&CN mà đề tài đặt ra nghiên cứu) | |||||||||||||||||
| 8.1. Tình trạng đề tài □ Mới □ Kế tiếp (tiếp tục hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả) | |||||||||||||||||
| 8.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài Ngoài nước (phân tích, đánh giá được những công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài, những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Trong nước (phân tích, đánh giá cụ thể tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt phải nêu được chi tiết những kết quả nghiên cứu liên quan; nếu có các đề tài cùng bản chất đang thực hiện hoặc đăng ký nghiên cứu ở cấp khác, nơi khác của nhóm nghiên cứu phải giải trình rõ các nội dung liên quan đến đề tài này; nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi cụ thể Tên đề tài, tên Chủ nhiệm đề tài và Cơ quan chủ trì đề tài đó) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài đã nêu trong phần tổng quan này (tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 8.3 Tính cấp thiết của đề tài: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 8.4 Những vấn đề mới (về lý luận và thực tiễn) đề tài đặt ra nghiên cứu …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||
9 | Cách tiếp cận đề tài (Luận cứ việc lựa chọn cách tiếp cận phù hợp với đối tượng nghiên cứu để đạt mục tiêu đề ra) | |||||||||||||||||
| …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||
10 | Nội dung nghiên cứu | |||||||||||||||||
| (Liệt kê và mô tả cụ thể những nội dung cần nghiên cứu: hệ thống hoá và chỉ rõ những nội dung kế thừa những kết quả nghiên cứu đã có, nêu bật được những nội dung mới, những nội dung quan trọng nhất để đạt mục tiêu của đề tài; những hoạt động chuyển giao để ứng dụng kết quả nghiên cứu của đề tài - nếu có) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||
11 | Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng | |||||||||||||||||
| (Luận cứ rõ việc lựa chọn các phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng phù hợp với từng nội dung của đề tài; làm rõ tính mới, sáng tạo của các phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng) …………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||
12 | Hợp tác nghiên cứu | |||||||||||||||||
Tên đối tác | Địa chỉ | Nội dung hợp tác | ||||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||||
13 | Tiến độ thực hiện (phù hợp với những nội dung đã nêu tại mục 10) | |||||||||||||||||
TT | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện | Kết quả phải đạt | Thời gian | Người, cơ quan thực hiện | ||||||||||||||
1 |
|
|
|
| ||||||||||||||
… |
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||
III. Dự kiến kết quả của đề tài | ||||||||||||||||||
14 | Dạng kết quả dự kiến của đề tài | |||||||||||||||||
Dạng kết quả I | Dạng kết quả II | Dạng kết quả III | ||||||||||||||||
□ Nguyên lý | □ Sơ đồ, bản đồ | □ Bài báo | ||||||||||||||||
□ Phương pháp | □ Bảng số liệu | □ Sách chuyên khảo | ||||||||||||||||
□ Tiêu chuẩn | □ Báo cáo phân tích | □ Tài liệu phục vụ giảng dạy, đào tạo sau đại học | ||||||||||||||||
□ Quy phạm | □ Tài liệu dự báo | □ Khác | ||||||||||||||||
□ Khác | □ Đề án, qui hoạch triển khai |
| ||||||||||||||||
| □ Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi |
| ||||||||||||||||
| □ Mô hình |
| ||||||||||||||||
| □ Khác |
| ||||||||||||||||
15 | Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm dự kiến tạo ra (dạng kết quả I, II) | |||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học dự kiến đạt được | Ghi chú | |||||||||||||||
1 |
|
|
| |||||||||||||||
… |
|
|
| |||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||
16 | Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm dự kiến tạo ra (dạng kết quả III) | |||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học dự kiến đạt được | Nơi công bố | Ghi chú | ||||||||||||||
1 |
|
|
|
| ||||||||||||||
… |
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||
17 | Khả năng ứng dụng, phương thức và địa chỉ chuyển giao kết quả nghiên cứu | |||||||||||||||||
| …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||
18 | Các lợi ích mang lại và các tác động của kết quả nghiên cứu | |||||||||||||||||
| 18.1 Đối với việc xây dựng đường lối, pháp luật, chính sách …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 18.2 Đối với phát triển kinh tế - xã hội …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 18.3 Đối với nơi ứng dụng kết quả nghiên cứu …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 18.4 Đối với phát triển lĩnh vực khoa học có liên quan …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 18.5 Đối với công tác đào tạo cán bộ khoa học (kể cả việc nâng cao năng lực, hoàn thiện kỹ năng nghiên cứu của các cá nhân và tập thể khoa học thông qua việc thực hiện đề tài) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||
IV. Các tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện đề tài | ||||||||||||||||||
19 | Các tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện đề tài | |||||||||||||||||
| (Ghi các tổ chức, cá nhân phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài và phần nội dung công việc tham gia) | |||||||||||||||||
TT | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ | Nội dung công việc tham gia | Dự kiến kinh phí | ||||||||||||||
1 |
|
|
|
| ||||||||||||||
… |
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||
20 | Cán bộ thực hiện đề tài | |||||||||||||||||
| (Ghi những người dự kiến đóng góp khoa học chính thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp tham gia thực hiện đề tài, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài) | |||||||||||||||||
| Họ và tên | Cơ quan công tác | Thời gian | |||||||||||||||
1 | Nguyễn Văn A |
|
| |||||||||||||||
2 | Nguyễn Văn B |
|
| |||||||||||||||
| … |
|
| |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Kinh phí thực hiện đề tài và nguồn kinh phí (Giải trình chi tiết xem phụ lục kèm theo)
Đơn vị: triệu đồng
21 | Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi | |||||
| Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | |||
Công lao động (khoa học, phổ thông) | Nguyên, vật liệu, năng lượng … | Thiết bị, máy móc | Chi khác | |||
| Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 | Ngân sách SNKH: |
|
|
|
|
|
2 | Các nguồn vốn khác - Vốn tự có của cơ sở - Khác (vốn huy động,...) |
|
|
|
|
|
......................., ngày ...... tháng ...... năm 200...
Thủ trưởng tổ chức chủ trì đề tài | Chủ nhiệm đề tài |
Thủ trưởng cơ quan chủ quản đề tài |
|
- 1Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản và lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 2834/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 05 thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 1107/QĐ-CT năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc theo Quyết định 18/2020/QĐ-UBND
- 9Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 1085/QĐ-TTg năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2022 về ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản và lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 2834/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 05 thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 1107/QĐ-CT năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc theo Quyết định 18/2020/QĐ-UBND
- 13Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương
- 14Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1148/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Nguyễn Thị Quyên Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra