- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2834/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1107/QĐ-CT ngày 13/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 53/TTr-SKHCN ngày 30/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
(Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ quyết định này, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công, Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất; Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2834/QĐ-CT ngày 17/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ (Hỗ trợ đổi mới công nghệ và phát triển thị trường công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025 theo Nghị quyết số 89/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019).
1. Thủ tục hỗ trợ đổi mới công nghệ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
I | Đăng ký thực hiện đổi mới công nghệ |
|
|
|
|
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ đăng ký. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đăng ký. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ đăng ký (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Chuyển đến phòng QLCN&TTCN. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày | - Nếu hồ sơ không đủ theo quy định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng QLCN&TTCN. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ đăng ký hỗ trợ đổi mới công nghệ. | Trưởng phòng QLCN&TTCN. | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển cho công chức xử lý. |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, trình duyệt hồ sơ đăng ký hỗ trợ đổi mới công nghệ; | Công chức phòng QLCN&TTCN | 01 ngày | Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng QLCN&TTCN. | 0,5 ngày | Văn bản đã duyệt, trình lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký văn bản trả lại hồ sơ hoặc Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn | Lãnh đạo sở | 0,5 ngày | Văn bản trả lại hồ sơ hoặc Quyết định về thành lập Hội đồng tư vấn |
|
Bước 6 | Thẩm định dự án đổi mới công nghệ (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết) | Hội đồng tư vấn | 07 ngày | Biên bản kết quả đánh giá dự án đổi mới công nghệ của Hội đồng tư vấn |
|
Bước 7 | Tổng hợp biên bản, kết quả thẩm định của Hội đồng tư vấn | Công chức QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Văn bản tổng hợp kết quả thẩm định |
|
Bước 8 | Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng QLCN&TTCN. | 0,25 ngày | Văn bản đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 9 | Lãnh đạo Sở ký văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Văn bản trả lời đối với hồ sơ không đạt yêu cầu. Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt danh mục hỗ trợ đối với hồ sơ đạt yêu cầu |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu, lưu, gửi kèm theo hồ sơ đến Chủ tịch UBND tỉnh (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) | Văn Thư Sở | 0,25 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi Chủ tịch UBND tỉnh (hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (đối với hồ sơ không đạt yêu cầu) |
|
Bước 11 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 12 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục hỗ trợ - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 14 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 15 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định phê duyệt danh mục hỗ trợ |
|
Bước 16 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc |
|
| |
II | Đề nghị hỗ trợ kinh phí |
|
|
| |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đề nghị hỗ trợ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ đề nghị hỗ trợ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Chuyển đến phòng QLCN&TTCN | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày | - Nếu hồ sơ không đủ theo quy định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng QLCN&TTCN. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ đề nghị hỗ trợ đổi mới công nghệ. | Trưởng phòng QLCN&TTCN | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển cho công chức xử lý. |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, trình duyệt hồ sơ đề nghị hỗ trợ đổi mới công nghệ | Công chức QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lại hồ sơ, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng QLCN&TTCN | 0,25 ngày | Văn bản đã duyệt, trình lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Văn bản trả lại hồ sơ hoặc Văn bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ |
|
Bước 6 | Đánh giá, xét duyệt hồ sơ đổi mới công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí | Hội đồng tư vấn Sở KH&CN | 3,5 ngày | Biên bản kết quả đánh giá của Hội đồng |
|
Bước 7 | Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh đề nghị hỗ trợ | Công chức QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Dự thảo tờ trình |
|
Bước 8 | Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng QLCN&TTCN | 0,25 ngày | Văn bản được duyệt |
|
Bước 9 | Lãnh đạo Sở ký Tờ trình gửi UBND tỉnh về phê duyệt Quyết định hỗ trợ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Khoa học và Công nghệ đã ký duyệt chuyển UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu, lưu, gửi kèm theo hồ sơ đến Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 12 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Quyết định hỗ trợ - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 14 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 15 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định phê duyệt dự án đổi mới công nghệ được hỗ trợ | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định phê duyệt đã được ký duyệt |
|
Bước 16 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
| Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc |
2. Thủ tục hỗ trợ kinh phí hợp đồng chuyển giao công nghệ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
I | Đăng ký hỗ trợ hợp đồng chuyển giao công nghệ |
|
|
|
|
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ đăng ký. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đăng ký. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ đăng ký (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Chuyển đến phòng QLCN&TTCN. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày | - Nếu hồ sơ không đủ theo quy định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng QLCN&TTCN. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ đăng ký hỗ trợ Hợp đồng CGCN. | Trưởng phòng QLCN&TTCN. | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển cho công chức xử lý. |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, trình duyệt hồ sơ đăng ký hỗ trợ Hợp đồng CGCN; | Công chức phòng QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Quyết định thành lập hội đồng tư vấn Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lại hồ sơ, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng QLCN&TTCN. | 0,25 ngày | Văn bản đã duyệt, trình lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký văn bản trả lại hồ sơ hoặc Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn | Lãnh đạo sở | 0,5 ngày | Văn bản trả lại hồ sơ hoặc Quyết định về thành lập Hội đồng tư vấn |
|
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết) | Hội đồng tư vấn | 3,5 ngày | Biên bản kết quả đánh giá của Hội đồng tư vấn |
|
Bước 7 | Tổng hợp biên bản, kết quả thẩm định của Hội đồng tư vấn | Công chức phòng QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Văn bản tổng hợp kết quả thẩm định |
|
Bước 8 | Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng QLCN&TTCN. | 0,25 ngày | Văn bản đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 9 | Lãnh đạo Sở ký văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Văn bản trả lời đối với hồ sơ không đạt yêu cầu. Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt danh mục hỗ trợ đối với hồ sơ đạt yêu cầu. |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu, lưu, gửi kèm theo hồ sơ đến Chủ tịch UBND tỉnh (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) | Văn Thư Sở | 0,25 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi Chủ tịch UBND tỉnh (hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (đối với hồ sơ không đạt yêu cầu) |
|
Bước 11 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 12 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Quyết định danh mục hỗ trợ - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 14 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 15 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định phê duyệt danh mục hỗ trợ |
|
Bước 16 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
| |
II | Đề nghị hỗ trợ kinh phí |
|
|
|
|
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đề nghị hỗ trợ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ đề nghị hỗ trợ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Chuyển đến phòng QLCN&TTCN | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Nếu hồ sơ không đủ theo quy định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng QLCN&TTCN. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí Hợp đồng CGCN. | Trưởng phòng QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển cho công chức xử lý. |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, trình duyệt hồ sơ đề nghị hỗ trợ Hợp đồng CGCN | Công chức phòng QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lại hồ sơ, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Văn bản đã duyệt, trình lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Văn bản trả lại hồ sơ hoặc Văn bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ |
|
Bước 6 | Đánh giá, xét duyệt hồ sơ để xem xét hỗ trợ kinh phí Hợp đồng CGCN | - Hội đồng tư vấn - Sở KH&CN | 05 ngày | Biên bản kết quả đánh giá của Hội đồng |
|
Bước 7 | Tổng hợp biên bản, dự thảo Quyết định hỗ trợ trình Lãnh đạo Sở | Công chức QLCN&TTCN | 01 ngày | Tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng, dự thảo Quyết định hỗ trợ |
|
Bước 8 | Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt |
|
Bước 9 | Lãnh đạo Sở ký Quyết định hỗ trợ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Quyết định hỗ trợ |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển trả kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC |
|
Bước 11 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
| Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
3. Thủ tục hỗ trợ lãi suất vốn vay để thực hiện dự án ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
I | Đăng ký hỗ trợ lãi suất vốn vay |
|
|
|
|
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ đăng ký. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đăng ký. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ đăng ký (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Chuyển đến phòng QLCN&TTCN. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày | - Nếu hồ sơ không đủ theo quy định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng QLCN&TTCN. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ đăng ký hỗ trợ lãi suất vốn vay. | Trưởng phòng QLCN&TTCN. | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển cho công chức xử lý. |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, trình duyệt hồ sơ đăng ký hỗ trợ lãi suất vốn vay; | Công chức phòng QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lại hồ sơ, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng QLCN&TTCN. | 0,5 ngày | Văn bản đã duyệt, trình lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký văn bản trả lại hồ sơ hoặc Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn | Lãnh đạo sở | 0,5 ngày | Văn bản trả lại hồ sơ hoặc Quyết định về thành lập Hội đồng tư vấn |
|
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết) | Hội đồng tư vấn | 03 ngày | Biên bản kết quả đánh giá của Hội đồng tư vấn |
|
Bước 7 | Tổng hợp biên bản, kết quả thẩm định của Hội đồng tư vấn; dự thảo văn bản | Công chức phòng QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Văn bản tổng hợp kết quả thẩm định; văn bản dự thảo trả kết quả hoặc tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt danh mục hỗ trợ |
|
Bước 8 | Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng QLCN&TTCN. | 0,25 ngày | Văn bản đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 9 | Lãnh đạo Sở ký văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Văn bản trả lời đối với hồ sơ không đạt yêu cầu. Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt danh mục hỗ trợ đối với hồ sơ đạt yêu cầu. |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu, lưu, gửi kèm theo hồ sơ đến Chủ tịch UBND tỉnh (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) | Văn Thư Sở | 0,25 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi Chủ tịch UBND tỉnh (hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (đối với hồ sơ không đạt yêu cầu) |
|
Bước 11 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 12 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục hỗ trợ - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 14 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 15 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định phê duyệt danh mục hỗ trợ |
|
Bước 16 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
| |
II | Đề nghị hỗ trợ kinh phí |
|
|
|
|
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đề nghị hỗ trợ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ đề nghị hỗ trợ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Chuyển đến phòng QLCN&TTCN | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Nếu hồ sơ không đủ theo quy định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng QLCN&TTCN. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất vốn vay. | Trưởng phòng QLCN&TTCN | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển cho công chức xử lý. |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, trình duyệt hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất vốn vay | Công chức phòng QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lại hồ sơ, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng QLCN&TTCN | 0,25 ngày | Văn bản đã duyệt, trình lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Văn bản trả lại hồ sơ hoặc Văn bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ |
|
Bước 6 | Đánh giá, xét duyệt hồ sơ để xem xét hỗ trợ lãi suất vốn vay | - Hội đồng tư vấn - Sở KH&CN | 05 ngày | Biên bản kết quả đánh giá của Hội đồng |
|
Bước 7 | Tổng hợp biên bản, dự thảo Quyết định hỗ trợ trình Lãnh đạo Sở | Công chức phòng QLCN&TTCN | 01 ngày | Tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng, dự thảo Quyết định hỗ trợ |
|
Bước 8 | Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt |
|
Bước 9 | Lãnh đạo Sở ký Quyết định hỗ trợ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Quyết định hỗ trợ |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển sang TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC |
|
Bước 11 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
| Thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
4. Thủ tục hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
I | Đăng ký hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
|
|
|
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ đăng ký. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đăng ký. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ đăng ký (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Chuyển đến phòng QLCN&TTCN. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày | - Nếu hồ sơ không đủ theo quy định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng QLCN&TTCN. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ đăng ký hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên cứu. | Trưởng phòng QLCN&TTCN. | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển cho công chức xử lý. |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, trình duyệt hồ sơ đăng ký hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên cứu; | Công chức phòng QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lại hồ sơ, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng QLCN&TTCN. | 0,5 ngày | Văn bản đã duyệt, trình lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký văn bản trả lại hồ sơ hoặc Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn | Lãnh đạo sở | 0,5 ngày | Văn bản trả lại hồ sơ hoặc Quyết định về thành lập Hội đồng tư vấn |
|
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết) | Hội đồng tư vấn | 03 ngày | Biên bản kết quả đánh giá của Hội đồng tư vấn |
|
Bước 7 | Tổng hợp biên bản, kết quả thẩm định của Hội đồng tư vấn; dự thảo văn bản | Công chức QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Văn bản tổng hợp kết quả thẩm định; văn bản dự thảo trả kết quả hoặc tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt danh mục hỗ trợ |
|
Bước 8 | Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng QLCN&TTCN. | 0,25 ngày | Văn bản đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 9 | Lãnh đạo Sở ký văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Văn bản trả lời đối với hồ sơ không đạt yêu cầu. Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt danh mục hỗ trợ đối với hồ sơ đạt yêu cầu. |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu, lưu, gửi kèm theo hồ sơ đến Chủ tịch UBND tỉnh (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) | Văn Thư Sở | 0,25 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi Chủ tịch UBND tỉnh (hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (đối với hồ sơ không đạt yêu cầu) |
|
Bước 11 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 12 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục hỗ trợ - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 14 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 15 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định phê duyệt danh mục hỗ trợ |
|
Bước 16 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
| |
II | Đề nghị hỗ trợ kinh phí |
|
|
|
|
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đề nghị hỗ trợ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ đề nghị hỗ trợ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Chuyển đến phòng QLCN&TTCN | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Nếu hồ sơ không đủ theo quy định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng QLCN&TTCN. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ đề nghị hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên cứu. | Trưởng phòng QLCN&TTCN | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển cho công chức xử lý. |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, trình duyệt hồ sơ đề nghị hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên cứu | Công chức phòng QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Đủ điều kiện giải quyết: văn bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng QLCN&TTCN | 0,25 ngày | Văn bản đã duyệt, trình lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Văn bản trả lại hồ sơ hoặc Văn bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ |
|
Bước 6 | Đánh giá, xét duyệt hồ sơ để xem xét hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên cứu | - Hội đồng tư vấn - Sở KH&CN | 05 ngày | Biên bản kết quả đánh giá của Hội đồng |
|
Bước 7 | Tổng hợp biên bản, dự thảo Quyết định hỗ trợ trình Lãnh đạo Sở | Công chức QLCN&TTCN | 01 ngày | Tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng, dự thảo Quyết định hỗ trợ |
|
Bước 8 | Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt |
|
Bước 9 | Lãnh đạo Sở ký Quyết định hỗ trợ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Quyết định hỗ trợ |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển sang TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC |
|
Bước 11 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
| Thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
5. Thủ tục hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
I | Đăng ký hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ |
|
|
|
|
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ đăng ký. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đăng ký. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ đăng ký (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Chuyển đến phòng QLCN&TTCN. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày | - Nếu hồ sơ không đủ theo quy định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng QLCN&TTCN. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ đăng ký hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ. | Trưởng phòng QLCN&TTCN. | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển cho công chức xử lý. |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, trình duyệt hồ sơ đăng ký hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ; | Công chức phòng QLCN&TTCN | 01 ngày | Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lại hồ sơ, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng QLCN& TTCN. | 0,5 ngày | Văn bản đã duyệt, trình lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký văn bản trả lại hồ sơ hoặc Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn | Lãnh đạo sở | 0,5 ngày | Văn bản trả lại hồ sơ hoặc Quyết định về thành lập Hội đồng tư vấn |
|
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ (đối với hồ sơ đủ điều kiện giải quyết) | Hội đồng tư vấn | 2,5 ngày | Biên bản kết quả đánh giá dự án đổi mới công nghệ của Hội đồng tư vấn |
|
Bước 7 | Tổng hợp biên bản, kết quả thẩm định của Hội đồng tư vấn | Công chức phòng QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Văn bản tổng hợp kết quả thẩm định; Văn bản trả lời đối với hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt danh mục hỗ trợ đối với hồ sơ đạt yêu cầu |
|
Bước 8 | Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng QLCN&TTCN. | 0,25 ngày | Văn bản đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 9 | Lãnh đạo Sở ký văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Văn bản trả lời đối với hồ sơ không đạt yêu cầu. Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt danh mục hỗ trợ đối với hồ sơ đạt yêu cầu. |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu, lưu, gửi kèm theo hồ sơ đến Chủ tịch UBND tỉnh (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) | Văn Thư Sở | 0,25 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi Chủ tịch UBND tỉnh (hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc văn bản trả lời tổ chức, cá nhân (đối với hồ sơ không đạt yêu cầu) |
|
Bước 11 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 12 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục hỗ trợ - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 14 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 15 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định phê duyệt danh mục hỗ trợ |
|
Bước 16 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển Sở TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
| Thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
| |
II | Đề nghị hỗ trợ kinh phí |
|
|
|
|
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ đề nghị hỗ trợ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ đề nghị hỗ trợ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Chuyển đến phòng QLCN&TTCN | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Nếu hồ sơ không đủ theo quy định: Trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng QLCN&TTCN. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ đề nghị hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ. | Trưởng phòng QLCN&TTCN | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển cho công chức xử lý. |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định, trình duyệt hồ sơ đề nghị hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ | Công chức phòng QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Đủ điều kiện giải quyết: văn bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định Không đủ điều kiện giải quyết: văn bản trả lại hồ sơ, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng QLCN&TTCN | 0,25 ngày | Văn bản đã duyệt, trình lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Văn bản trả lại hồ sơ hoặc Văn bản mời thành viên Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ |
|
Bước 6 | Đánh giá, xét duyệt hồ sơ hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ | Hội đồng tư vấn Sở KH&CN | 3,5 ngày | Biên bản kết quả đánh giá của Hội đồng |
|
Bước 7 | Tổng hợp biên bản thẩm định; Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh đề nghị hỗ trợ | Công chức QLCN&TTCN | 0,5 ngày | Biên bản tổng hợp; Dự thảo tờ trình |
|
Bước 8 | Duyệt văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng QLCN&TTCN | 0,25 ngày | Văn bản được duyệt, trình lãnh đạo sở |
|
Bước 9 | Lãnh đạo Sở ký Tờ trình gửi UBND tỉnh về phê duyệt Quyết định hỗ trợ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Khoa học và Công nghệ đã ký duyệt chuyển UBND tỉnh |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu, lưu, gửi kèm theo hồ sơ đến Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 12 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 13 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Quyết định hỗ trợ - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 14 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 15 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định phê duyệt hỗ trợ | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định phê duyệt đã được ký duyệt |
|
Bước 16 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển sang TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao TTPVHCC |
|
Bước 17 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
| Thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- 1Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 89/2019/NQ-HĐND về chính sách Hỗ trợ đổi mới công nghệ và phát triển thị trường công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025
- 8Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2834/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 05 thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2834/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực